Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:36 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • 新标点和合本 - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们,隐藏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们趁着有光,要信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这些话,就离开他们隐藏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们趁着有光,要信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这些话,就离开他们隐藏了。
  • 当代译本 - 所以你们当趁着有光的时候信从光,好成为光明的儿女。” 耶稣说完后,便离开他们,隐藏起来。
  • 圣经新译本 - 你们应当趁着有光的时候信从这光,使你们成为光明的儿女。” 耶稣说完了这些话,就离开他们隐藏起来。
  • 中文标准译本 - 你们要趁着有光的时候信这光,好使你们成为光明的儿女。”耶稣说了这些话,就离开他们被隐藏了。
  • 现代标点和合本 - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们隐藏了。
  • 和合本(拼音版) - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们,隐藏了。
  • New International Version - Believe in the light while you have the light, so that you may become children of light.” When he had finished speaking, Jesus left and hid himself from them.
  • New International Reader's Version - While you have the light, believe in it. Then you can become children of light.” When Jesus had finished speaking, he left and hid from them.
  • English Standard Version - While you have the light, believe in the light, that you may become sons of light.” When Jesus had said these things, he departed and hid himself from them.
  • New Living Translation - Put your trust in the light while there is still time; then you will become children of the light.” After saying these things, Jesus went away and was hidden from them.
  • The Message - Jesus said all this, and then went into hiding. All these God-signs he had given them and they still didn’t get it, still wouldn’t trust him. This proved that the prophet Isaiah was right: God, who believed what we preached? Who recognized God’s arm, outstretched and ready to act? First they wouldn’t believe, then they couldn’t—again, just as Isaiah said: Their eyes are blinded, their hearts are hardened, So that they wouldn’t see with their eyes and perceive with their hearts, And turn to me, God, so I could heal them.
  • Christian Standard Bible - While you have the light, believe in the light so that you may become children of light.” Jesus said this, then went away and hid from them.
  • New American Standard Bible - While you have the Light, believe in the Light, so that you may become sons of Light.” These things Jesus proclaimed, and He went away and hid Himself from them.
  • New King James Version - While you have the light, believe in the light, that you may become sons of light.” These things Jesus spoke, and departed, and was hidden from them.
  • Amplified Bible - While you have the Light, believe and trust in the Light [have faith in it, hold on to it, rely on it], so that you may become sons of Light [being filled with Light as followers of God].” Jesus said these things, and then He left and hid Himself from them.
  • American Standard Version - While ye have the light, believe on the light, that ye may become sons of light. These things spake Jesus, and he departed and hid himself from them.
  • King James Version - While ye have light, believe in the light, that ye may be the children of light. These things spake Jesus, and departed, and did hide himself from them.
  • New English Translation - While you have the light, believe in the light, so that you may become sons of light.” When Jesus had said these things, he went away and hid himself from them.
  • World English Bible - While you have the light, believe in the light, that you may become children of light.” Jesus said these things, and he departed and hid himself from them.
  • 新標點和合本 - 你們應當趁着有光,信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這話,就離開他們隱藏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們趁着有光,要信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這些話,就離開他們隱藏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們趁着有光,要信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這些話,就離開他們隱藏了。
  • 當代譯本 - 所以你們當趁著有光的時候信從光,好成為光明的兒女。」 耶穌說完後,便離開他們,隱藏起來。
  • 聖經新譯本 - 你們應當趁著有光的時候信從這光,使你們成為光明的兒女。” 耶穌說完了這些話,就離開他們隱藏起來。
  • 呂振中譯本 - 應當趁着有光時來信光,使你們成為有光之人。』 耶穌說了這些話,就離開他們,自己隱藏着。
  • 中文標準譯本 - 你們要趁著有光的時候信這光,好使你們成為光明的兒女。」耶穌說了這些話,就離開他們被隱藏了。
  • 現代標點和合本 - 你們應當趁著有光,信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這話,就離開他們隱藏了。
  • 文理和合譯本 - 爾尚有光、宜信之、致成為光之子也、○
  • 文理委辦譯本 - 尚有光、宜及時信光、以為光之人、耶穌言竟、往而隱、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尚有光、當信光、致爾為光之子、耶穌言竟、遂去、避眾而隱、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及爾有光爾當景仰、庶成光明之子。』語畢、耶穌退而潛居。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tengan la luz, crean en ella, para que sean hijos de la luz. Cuando terminó de hablar, Jesús se fue y se escondió de ellos.
  • 현대인의 성경 - 너희에게 아직 빛이 있을 동안에 그 빛을 믿어라. 그러면 빛의 자녀가 될 것이다.” 예수님은 이 말씀을 하시고 그들을 떠나 몸을 숨기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иисус ушел и скрылся от них.
  • Восточный перевод - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иса ушёл и скрылся от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иса ушёл и скрылся от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Исо ушёл и скрылся от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant que vous avez la lumière, croyez en la lumière, afin de devenir vous-mêmes des enfants de lumière. Après avoir dit cela, Jésus s’en alla et se tint caché loin d’eux.
  • リビングバイブル - まだ時間のある間に、光を十分に用いなさい。そうすれば、光の子になれるのです。」 イエスはこう話し終えるとそこを立ち去り、身を隠されました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς τὸ φῶς ἔχετε, πιστεύετε εἰς τὸ φῶς, ἵνα υἱοὶ φωτὸς γένησθε. ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἀπελθὼν ἐκρύβη ἀπ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς τὸ φῶς ἔχετε, πιστεύετε εἰς τὸ φῶς, ἵνα υἱοὶ φωτὸς γένησθε. ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἀπελθὼν, ἐκρύβη ἀπ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Creiam na luz enquanto vocês a têm, para que se tornem filhos da luz”. Terminando de falar, Jesus saiu e ocultou-se deles.
  • Hoffnung für alle - Vertraut euch dem Licht an, solange ihr es habt, dann werdet ihr im Licht leben .« Nach diesen Worten verließ Jesus die Menge und hielt sich vor den Leuten verborgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจในความสว่างขณะที่ท่านยังมีความสว่างเพื่อท่านจะได้กลายเป็นลูกของความสว่าง” เมื่อตรัสจบแล้วพระเยซูก็เสด็จไปและทรงซ่อนตัวให้พ้นจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​มี​ความ​สว่าง ก็​จง​เชื่อ​ใน​ความ​สว่าง เพื่อ​ว่า​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​พวก​บุตร​ของ​ความ​สว่าง” หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว​ก็​จาก​ไป​เพื่อ​หลบ​ซ่อน​ให้​พ้น​จาก​พวก​เขา
Cross Reference
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • Giăng 11:54 - Vì thế, Chúa Giê-xu không công khai hoạt động trong xứ Giu-đê như trước. Ngài đến làng Ép-ra-im, gần hoang mạc, và ở lại đó với các môn đệ của mình.
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Giăng 10:40 - Chúa vượt qua Sông Giô-đan đến ngụ tại nơi Giăng làm báp-tem khi trước.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
  • 新标点和合本 - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们,隐藏了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们趁着有光,要信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这些话,就离开他们隐藏了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们趁着有光,要信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这些话,就离开他们隐藏了。
  • 当代译本 - 所以你们当趁着有光的时候信从光,好成为光明的儿女。” 耶稣说完后,便离开他们,隐藏起来。
  • 圣经新译本 - 你们应当趁着有光的时候信从这光,使你们成为光明的儿女。” 耶稣说完了这些话,就离开他们隐藏起来。
  • 中文标准译本 - 你们要趁着有光的时候信这光,好使你们成为光明的儿女。”耶稣说了这些话,就离开他们被隐藏了。
  • 现代标点和合本 - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们隐藏了。
  • 和合本(拼音版) - 你们应当趁着有光,信从这光,使你们成为光明之子。” 耶稣说了这话,就离开他们,隐藏了。
  • New International Version - Believe in the light while you have the light, so that you may become children of light.” When he had finished speaking, Jesus left and hid himself from them.
  • New International Reader's Version - While you have the light, believe in it. Then you can become children of light.” When Jesus had finished speaking, he left and hid from them.
  • English Standard Version - While you have the light, believe in the light, that you may become sons of light.” When Jesus had said these things, he departed and hid himself from them.
  • New Living Translation - Put your trust in the light while there is still time; then you will become children of the light.” After saying these things, Jesus went away and was hidden from them.
  • The Message - Jesus said all this, and then went into hiding. All these God-signs he had given them and they still didn’t get it, still wouldn’t trust him. This proved that the prophet Isaiah was right: God, who believed what we preached? Who recognized God’s arm, outstretched and ready to act? First they wouldn’t believe, then they couldn’t—again, just as Isaiah said: Their eyes are blinded, their hearts are hardened, So that they wouldn’t see with their eyes and perceive with their hearts, And turn to me, God, so I could heal them.
  • Christian Standard Bible - While you have the light, believe in the light so that you may become children of light.” Jesus said this, then went away and hid from them.
  • New American Standard Bible - While you have the Light, believe in the Light, so that you may become sons of Light.” These things Jesus proclaimed, and He went away and hid Himself from them.
  • New King James Version - While you have the light, believe in the light, that you may become sons of light.” These things Jesus spoke, and departed, and was hidden from them.
  • Amplified Bible - While you have the Light, believe and trust in the Light [have faith in it, hold on to it, rely on it], so that you may become sons of Light [being filled with Light as followers of God].” Jesus said these things, and then He left and hid Himself from them.
  • American Standard Version - While ye have the light, believe on the light, that ye may become sons of light. These things spake Jesus, and he departed and hid himself from them.
  • King James Version - While ye have light, believe in the light, that ye may be the children of light. These things spake Jesus, and departed, and did hide himself from them.
  • New English Translation - While you have the light, believe in the light, so that you may become sons of light.” When Jesus had said these things, he went away and hid himself from them.
  • World English Bible - While you have the light, believe in the light, that you may become children of light.” Jesus said these things, and he departed and hid himself from them.
  • 新標點和合本 - 你們應當趁着有光,信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這話,就離開他們隱藏了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們趁着有光,要信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這些話,就離開他們隱藏了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們趁着有光,要信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這些話,就離開他們隱藏了。
  • 當代譯本 - 所以你們當趁著有光的時候信從光,好成為光明的兒女。」 耶穌說完後,便離開他們,隱藏起來。
  • 聖經新譯本 - 你們應當趁著有光的時候信從這光,使你們成為光明的兒女。” 耶穌說完了這些話,就離開他們隱藏起來。
  • 呂振中譯本 - 應當趁着有光時來信光,使你們成為有光之人。』 耶穌說了這些話,就離開他們,自己隱藏着。
  • 中文標準譯本 - 你們要趁著有光的時候信這光,好使你們成為光明的兒女。」耶穌說了這些話,就離開他們被隱藏了。
  • 現代標點和合本 - 你們應當趁著有光,信從這光,使你們成為光明之子。」 耶穌說了這話,就離開他們隱藏了。
  • 文理和合譯本 - 爾尚有光、宜信之、致成為光之子也、○
  • 文理委辦譯本 - 尚有光、宜及時信光、以為光之人、耶穌言竟、往而隱、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尚有光、當信光、致爾為光之子、耶穌言竟、遂去、避眾而隱、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及爾有光爾當景仰、庶成光明之子。』語畢、耶穌退而潛居。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tengan la luz, crean en ella, para que sean hijos de la luz. Cuando terminó de hablar, Jesús se fue y se escondió de ellos.
  • 현대인의 성경 - 너희에게 아직 빛이 있을 동안에 그 빛을 믿어라. 그러면 빛의 자녀가 될 것이다.” 예수님은 이 말씀을 하시고 그들을 떠나 몸을 숨기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иисус ушел и скрылся от них.
  • Восточный перевод - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иса ушёл и скрылся от них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Иса ушёл и скрылся от них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верьте в Свет, пока Свет есть, чтобы вам стать сынами Света. Закончив говорить, Исо ушёл и скрылся от них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant que vous avez la lumière, croyez en la lumière, afin de devenir vous-mêmes des enfants de lumière. Après avoir dit cela, Jésus s’en alla et se tint caché loin d’eux.
  • リビングバイブル - まだ時間のある間に、光を十分に用いなさい。そうすれば、光の子になれるのです。」 イエスはこう話し終えるとそこを立ち去り、身を隠されました。
  • Nestle Aland 28 - ὡς τὸ φῶς ἔχετε, πιστεύετε εἰς τὸ φῶς, ἵνα υἱοὶ φωτὸς γένησθε. ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἀπελθὼν ἐκρύβη ἀπ’ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς τὸ φῶς ἔχετε, πιστεύετε εἰς τὸ φῶς, ἵνα υἱοὶ φωτὸς γένησθε. ταῦτα ἐλάλησεν Ἰησοῦς, καὶ ἀπελθὼν, ἐκρύβη ἀπ’ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Creiam na luz enquanto vocês a têm, para que se tornem filhos da luz”. Terminando de falar, Jesus saiu e ocultou-se deles.
  • Hoffnung für alle - Vertraut euch dem Licht an, solange ihr es habt, dann werdet ihr im Licht leben .« Nach diesen Worten verließ Jesus die Menge und hielt sich vor den Leuten verborgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงวางใจในความสว่างขณะที่ท่านยังมีความสว่างเพื่อท่านจะได้กลายเป็นลูกของความสว่าง” เมื่อตรัสจบแล้วพระเยซูก็เสด็จไปและทรงซ่อนตัวให้พ้นจากพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​มี​ความ​สว่าง ก็​จง​เชื่อ​ใน​ความ​สว่าง เพื่อ​ว่า​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​พวก​บุตร​ของ​ความ​สว่าง” หลัง​จาก​ที่​พระ​เยซู​กล่าว​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​แล้ว​ก็​จาก​ไป​เพื่อ​หลบ​ซ่อน​ให้​พ้น​จาก​พวก​เขา
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • 1 Giăng 2:9 - Người nào nói mình đi trong ánh sáng mà ghét anh chị em mình là vẫn còn ở trong bóng tối.
  • 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • Giăng 11:54 - Vì thế, Chúa Giê-xu không công khai hoạt động trong xứ Giu-đê như trước. Ngài đến làng Ép-ra-im, gần hoang mạc, và ở lại đó với các môn đệ của mình.
  • Ma-thi-ơ 21:17 - Rồi Chúa bỏ họ, ra khỏi thủ đô, về trọ tại làng Bê-tha-ni đêm ấy.
  • Giăng 10:39 - Một lần nữa, họ cố bắt Chúa, nhưng Ngài lánh đi nơi khác.
  • Giăng 10:40 - Chúa vượt qua Sông Giô-đan đến ngụ tại nơi Giăng làm báp-tem khi trước.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Lu-ca 16:8 - Chủ phải khen quản gia bất lương đã hành động khôn khéo! Vì người thế gian vẫn xử sự khôn lanh hơn con cái sự sáng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
Bible
Resources
Plans
Donate