Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:26 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 新标点和合本 - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在那里;若有人服侍我,我父必尊重他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人服事我,就当跟从我;我在哪里,服事我的人也要在哪里;若有人服事我,我父必尊重他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人服事我,就当跟从我;我在哪里,服事我的人也要在哪里;若有人服事我,我父必尊重他。”
  • 当代译本 - 谁要事奉我,就要跟从我。我在哪里,事奉我的人也要在哪里。我父必尊重事奉我的人。
  • 圣经新译本 - 如果有人服事我,就应当跟从我;我在哪里,服事我的人也会在哪里;如果有人服事我,我父必尊重他。
  • 中文标准译本 - 一个人如果要服事我,就当跟从我;我在哪里,我的仆人也将要在哪里。如果有人服事我,父将尊重他。
  • 现代标点和合本 - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在哪里。若有人服侍我,我父必尊重他。
  • 和合本(拼音版) - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在那里;若有人服侍我,我父必尊重他。”
  • New International Version - Whoever serves me must follow me; and where I am, my servant also will be. My Father will honor the one who serves me.
  • New International Reader's Version - Anyone who serves me must follow me. And where I am, my servant will also be. My Father will honor the one who serves me.
  • English Standard Version - If anyone serves me, he must follow me; and where I am, there will my servant be also. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • New Living Translation - Anyone who wants to serve me must follow me, because my servants must be where I am. And the Father will honor anyone who serves me.
  • The Message - “If any of you wants to serve me, then follow me. Then you’ll be where I am, ready to serve at a moment’s notice. The Father will honor and reward anyone who serves me.
  • Christian Standard Bible - If anyone serves me, he must follow me. Where I am, there my servant also will be. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • New American Standard Bible - If anyone serves Me, he must follow Me; and where I am, there My servant will be also; if anyone serves Me, the Father will honor him.
  • New King James Version - If anyone serves Me, let him follow Me; and where I am, there My servant will be also. If anyone serves Me, him My Father will honor.
  • Amplified Bible - If anyone serves Me, he must [continue to faithfully] follow Me [without hesitation, holding steadfastly to Me, conforming to My example in living and, if need be, suffering or perhaps dying because of faith in Me]; and wherever I am [in heaven’s glory], there will My servant be also. If anyone serves Me, the Father will honor him.
  • American Standard Version - If any man serve me, let him follow me; and where I am, there shall also my servant be: if any man serve me, him will the Father honor.
  • King James Version - If any man serve me, let him follow me; and where I am, there shall also my servant be: if any man serve me, him will my Father honour.
  • New English Translation - If anyone wants to serve me, he must follow me, and where I am, my servant will be too. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • World English Bible - If anyone serves me, let him follow me. Where I am, there my servant will also be. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • 新標點和合本 - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在那裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在哪裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在哪裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 當代譯本 - 誰要事奉我,就要跟從我。我在哪裡,事奉我的人也要在哪裡。我父必尊重事奉我的人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人服事我,就應當跟從我;我在哪裡,服事我的人也會在哪裡;如果有人服事我,我父必尊重他。
  • 呂振中譯本 - 人若服事我,就該跟從我;我在哪裏,我的僕役也必在哪裏。人若服事我,我父必尊重他。
  • 中文標準譯本 - 一個人如果要服事我,就當跟從我;我在哪裡,我的僕人也將要在哪裡。如果有人服事我,父將尊重他。
  • 現代標點和合本 - 若有人服侍我,就當跟從我;我在哪裡,服侍我的人也要在哪裡。若有人服侍我,我父必尊重他。
  • 文理和合譯本 - 人役於我、則當從我、我所在、我役亦在焉、役於我者、我父將貴之、
  • 文理委辦譯本 - 役於我者、當從我、我所在、吾役亦在、役於我者、父必貴之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲事我者、當從我、我所在、事我者亦在、人若事我、我父必貴之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人欲事我、宜亦步亦趨、追踵於我、庶幾我之所詣、吾僕亦克詣焉。人能事我、父必榮之。
  • Nueva Versión Internacional - Quien quiera servirme debe seguirme; y donde yo esté, allí también estará mi siervo. A quien me sirva, mi Padre lo honrará.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 나를 섬기고자 하면 나를 따라야 한다. 내가 있는 곳에 내 종도 있을 것이다. 누구든지 나를 섬기면 내 아버지께서 그를 귀하게 여기실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut être à mon service, qu’il me suive. Là où je serai, mon serviteur y sera aussi. Si quelqu’un est à mon service, le Père lui fera honneur.
  • リビングバイブル - わたしの弟子になりたい者は、わたしについて来なさい。わたしに仕える者は、わたしのいる所にいなければならないのですから。わたしに従う者に、父は報いてくださるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν ἐμοί τις διακονῇ, ἐμοὶ ἀκολουθείτω, καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ἐκεῖ καὶ ὁ διάκονος ὁ ἐμὸς ἔσται· ἐάν τις ἐμοὶ διακονῇ τιμήσει αὐτὸν ὁ πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν ἐμοί τις διακονῇ, ἐμοὶ ἀκολουθείτω; καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ, ἐκεῖ καὶ ὁ διάκονος ὁ ἐμὸς ἔσται. ἐάν τις ἐμοὶ διακονῇ, τιμήσει αὐτὸν ὁ Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Quem me serve precisa seguir-me; e, onde estou, o meu servo também estará. Aquele que me serve, meu Pai o honrará.
  • Hoffnung für alle - Wer mir dienen will, der soll mir nachfolgen. Wo ich bin, soll er auch sein. Und wer mir dient, den wird mein Vater ehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รับใช้เราต้องตามเรามา และเราอยู่ที่ไหนผู้รับใช้ของเราจะอยู่ที่นั่นด้วย พระบิดาของเราจะให้เกียรติแก่ผู้ที่รับใช้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​รับใช้​เรา​ก็​ให้​ติดตาม​เรา​มา และ​เรา​อยู่​ที่​ไหน​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ก็​จะ​อยู่​ด้วย ถ้า​ผู้​ใด​รับใช้​เรา พระ​บิดา​ก็​จะ​ให้​เกียรติ​แก่​ผู้​นั้น
Cross Reference
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Mác 8:34 - Sau đó, Chúa gọi các môn đệ và dân chúng đến gần, dạy bảo: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 新标点和合本 - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在那里;若有人服侍我,我父必尊重他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人服事我,就当跟从我;我在哪里,服事我的人也要在哪里;若有人服事我,我父必尊重他。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人服事我,就当跟从我;我在哪里,服事我的人也要在哪里;若有人服事我,我父必尊重他。”
  • 当代译本 - 谁要事奉我,就要跟从我。我在哪里,事奉我的人也要在哪里。我父必尊重事奉我的人。
  • 圣经新译本 - 如果有人服事我,就应当跟从我;我在哪里,服事我的人也会在哪里;如果有人服事我,我父必尊重他。
  • 中文标准译本 - 一个人如果要服事我,就当跟从我;我在哪里,我的仆人也将要在哪里。如果有人服事我,父将尊重他。
  • 现代标点和合本 - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在哪里。若有人服侍我,我父必尊重他。
  • 和合本(拼音版) - 若有人服侍我,就当跟从我;我在哪里,服侍我的人也要在那里;若有人服侍我,我父必尊重他。”
  • New International Version - Whoever serves me must follow me; and where I am, my servant also will be. My Father will honor the one who serves me.
  • New International Reader's Version - Anyone who serves me must follow me. And where I am, my servant will also be. My Father will honor the one who serves me.
  • English Standard Version - If anyone serves me, he must follow me; and where I am, there will my servant be also. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • New Living Translation - Anyone who wants to serve me must follow me, because my servants must be where I am. And the Father will honor anyone who serves me.
  • The Message - “If any of you wants to serve me, then follow me. Then you’ll be where I am, ready to serve at a moment’s notice. The Father will honor and reward anyone who serves me.
  • Christian Standard Bible - If anyone serves me, he must follow me. Where I am, there my servant also will be. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • New American Standard Bible - If anyone serves Me, he must follow Me; and where I am, there My servant will be also; if anyone serves Me, the Father will honor him.
  • New King James Version - If anyone serves Me, let him follow Me; and where I am, there My servant will be also. If anyone serves Me, him My Father will honor.
  • Amplified Bible - If anyone serves Me, he must [continue to faithfully] follow Me [without hesitation, holding steadfastly to Me, conforming to My example in living and, if need be, suffering or perhaps dying because of faith in Me]; and wherever I am [in heaven’s glory], there will My servant be also. If anyone serves Me, the Father will honor him.
  • American Standard Version - If any man serve me, let him follow me; and where I am, there shall also my servant be: if any man serve me, him will the Father honor.
  • King James Version - If any man serve me, let him follow me; and where I am, there shall also my servant be: if any man serve me, him will my Father honour.
  • New English Translation - If anyone wants to serve me, he must follow me, and where I am, my servant will be too. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • World English Bible - If anyone serves me, let him follow me. Where I am, there my servant will also be. If anyone serves me, the Father will honor him.
  • 新標點和合本 - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在那裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在哪裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人服事我,就當跟從我;我在哪裏,服事我的人也要在哪裏;若有人服事我,我父必尊重他。」
  • 當代譯本 - 誰要事奉我,就要跟從我。我在哪裡,事奉我的人也要在哪裡。我父必尊重事奉我的人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人服事我,就應當跟從我;我在哪裡,服事我的人也會在哪裡;如果有人服事我,我父必尊重他。
  • 呂振中譯本 - 人若服事我,就該跟從我;我在哪裏,我的僕役也必在哪裏。人若服事我,我父必尊重他。
  • 中文標準譯本 - 一個人如果要服事我,就當跟從我;我在哪裡,我的僕人也將要在哪裡。如果有人服事我,父將尊重他。
  • 現代標點和合本 - 若有人服侍我,就當跟從我;我在哪裡,服侍我的人也要在哪裡。若有人服侍我,我父必尊重他。
  • 文理和合譯本 - 人役於我、則當從我、我所在、我役亦在焉、役於我者、我父將貴之、
  • 文理委辦譯本 - 役於我者、當從我、我所在、吾役亦在、役於我者、父必貴之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲事我者、當從我、我所在、事我者亦在、人若事我、我父必貴之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人欲事我、宜亦步亦趨、追踵於我、庶幾我之所詣、吾僕亦克詣焉。人能事我、父必榮之。
  • Nueva Versión Internacional - Quien quiera servirme debe seguirme; y donde yo esté, allí también estará mi siervo. A quien me sirva, mi Padre lo honrará.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 나를 섬기고자 하면 나를 따라야 한다. 내가 있는 곳에 내 종도 있을 것이다. 누구든지 나를 섬기면 내 아버지께서 그를 귀하게 여기실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто служит Мне, должен и следовать за Мной. И где Я, там будет и Мой слуга. И Отец Мой прославит того, кто служит Мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un veut être à mon service, qu’il me suive. Là où je serai, mon serviteur y sera aussi. Si quelqu’un est à mon service, le Père lui fera honneur.
  • リビングバイブル - わたしの弟子になりたい者は、わたしについて来なさい。わたしに仕える者は、わたしのいる所にいなければならないのですから。わたしに従う者に、父は報いてくださるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐὰν ἐμοί τις διακονῇ, ἐμοὶ ἀκολουθείτω, καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ ἐκεῖ καὶ ὁ διάκονος ὁ ἐμὸς ἔσται· ἐάν τις ἐμοὶ διακονῇ τιμήσει αὐτὸν ὁ πατήρ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν ἐμοί τις διακονῇ, ἐμοὶ ἀκολουθείτω; καὶ ὅπου εἰμὶ ἐγὼ, ἐκεῖ καὶ ὁ διάκονος ὁ ἐμὸς ἔσται. ἐάν τις ἐμοὶ διακονῇ, τιμήσει αὐτὸν ὁ Πατήρ.
  • Nova Versão Internacional - Quem me serve precisa seguir-me; e, onde estou, o meu servo também estará. Aquele que me serve, meu Pai o honrará.
  • Hoffnung für alle - Wer mir dienen will, der soll mir nachfolgen. Wo ich bin, soll er auch sein. Und wer mir dient, den wird mein Vater ehren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่รับใช้เราต้องตามเรามา และเราอยู่ที่ไหนผู้รับใช้ของเราจะอยู่ที่นั่นด้วย พระบิดาของเราจะให้เกียรติแก่ผู้ที่รับใช้เรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​รับใช้​เรา​ก็​ให้​ติดตาม​เรา​มา และ​เรา​อยู่​ที่​ไหน​ผู้​รับใช้​ของ​เรา​ก็​จะ​อยู่​ด้วย ถ้า​ผู้​ใด​รับใช้​เรา พระ​บิดา​ก็​จะ​ให้​เกียรติ​แก่​ผู้​นั้น
  • Châm Ngôn 27:18 - Săn sóc cây vả sẽ được ăn quả; phục vụ hết lòng, chủ sẽ thưởng công.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Dân Số Ký 32:11 - Không cho một người nào trong những người ra đi từ Ai Cập, từ hai mươi tuổi trở lên, được hưởng đất Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, vì họ không hết lòng theo Ngài,
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
  • Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Mác 8:34 - Sau đó, Chúa gọi các môn đệ và dân chúng đến gần, dạy bảo: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giu-đe 1:1 - Đây là thư của Giu-đe, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu và là em Gia-cơ. Kính gửi các anh chị em tín hữu khắp nơi là những người được Đức Chúa Trời lựa chọn và yêu thương.
  • 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
Bible
Resources
Plans
Donate