Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • 新标点和合本 - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人彼此说:“你们看,你们一事无成,世人都随着他去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人彼此说:“你们看,你们一事无成,世人都随着他去了。”
  • 当代译本 - 法利赛人彼此议论说:“我们真是枉费心思!看啊,整个世界都跟着祂跑了。”
  • 圣经新译本 - 于是法利赛人彼此说:“你们看,你们都是徒劳无功,世人都去跟随他了!”
  • 中文标准译本 - 于是法利赛人互相说:“可见你们真没用!看,这世界都跟随他去了。”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了!”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了。”
  • New International Version - So the Pharisees said to one another, “See, this is getting us nowhere. Look how the whole world has gone after him!”
  • New International Reader's Version - So the Pharisees said to one another, “This isn’t getting us anywhere. Look how the whole world is following him!”
  • English Standard Version - So the Pharisees said to one another, “You see that you are gaining nothing. Look, the world has gone after him.”
  • New Living Translation - Then the Pharisees said to each other, “There’s nothing we can do. Look, everyone has gone after him!”
  • Christian Standard Bible - Then the Pharisees said to one another, “You see? You’ve accomplished nothing. Look, the world has gone after him!”
  • New American Standard Bible - So the Pharisees said to one another, “You see that you are not accomplishing anything; look, the world has gone after Him!”
  • New King James Version - The Pharisees therefore said among themselves, “You see that you are accomplishing nothing. Look, the world has gone after Him!”
  • Amplified Bible - Then the Pharisees [argued and] said to one another, “You see that your efforts are futile. Look! The whole world has gone [running] after Him!”
  • American Standard Version - The Pharisees therefore said among themselves, Behold how ye prevail nothing; lo, the world is gone after him.
  • King James Version - The Pharisees therefore said among themselves, Perceive ye how ye prevail nothing? behold, the world is gone after him.
  • New English Translation - Thus the Pharisees said to one another, “You see that you can do nothing. Look, the world has run off after him!”
  • World English Bible - The Pharisees therefore said among themselves, “See how you accomplish nothing. Behold, the world has gone after him.”
  • 新標點和合本 - 法利賽人彼此說:「看哪,你們是徒勞無益,世人都隨從他去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人彼此說:「你們看,你們一事無成,世人都隨着他去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人彼此說:「你們看,你們一事無成,世人都隨着他去了。」
  • 當代譯本 - 法利賽人彼此議論說:「我們真是枉費心思!看啊,整個世界都跟著祂跑了。」
  • 聖經新譯本 - 於是法利賽人彼此說:“你們看,你們都是徒勞無功,世人都去跟隨他了!”
  • 呂振中譯本 - 於是法利賽人就彼此說:『可見你們是無濟於事的;你看,世界都去跟着他了!』
  • 中文標準譯本 - 於是法利賽人互相說:「可見你們真沒用!看,這世界都跟隨他去了。」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人彼此說:「看哪,你們是徒勞無益,世人都隨從他去了!」
  • 文理和合譯本 - 法利賽人相語曰、爾謀一無所濟、舉世皆從之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人相語曰、爾曹所謀無益、豈不見舉世從之乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人相語曰、豈不見爾曹所謀、全無益乎、舉世皆從之矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人因相語曰:『舉世風從、吾其休矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los fariseos comentaban entre sí: «Como pueden ver, así no vamos a lograr nada. ¡Miren cómo lo sigue todo el mundo!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 “저것 보시오. 세상이 모두 저 사람을 따르고 있으니 이제는 다 틀렸소” 하고 서로 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Фарисеи с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идет за Ним!
  • Восточный перевод - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les pharisiens se dirent les uns aux autres : Vous le voyez : vous n’arriverez à rien, tout le monde le suit !
  • リビングバイブル - この有様にパリサイ人たちは動転し、言いました。「なんてことだ! 見ろ。みんな、あいつについて行ったじゃないか!」
  • Nestle Aland 28 - οἱ οὖν Φαρισαῖοι εἶπαν πρὸς ἑαυτούς· θεωρεῖτε ὅτι οὐκ ὠφελεῖτε οὐδέν· ἴδε ὁ κόσμος ὀπίσω αὐτοῦ ἀπῆλθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ οὖν Φαρισαῖοι εἶπαν πρὸς ἑαυτούς, θεωρεῖτε ὅτι οὐκ ὠφελεῖτε οὐδέν; ἴδε, ὁ κόσμος ὀπίσω αὐτοῦ ἀπῆλθεν.
  • Nova Versão Internacional - E assim os fariseus disseram uns aos outros: “Não conseguimos nada. Olhem como o mundo todo vai atrás dele!”
  • Hoffnung für alle - Nur die Pharisäer warfen sich gegenseitig vor: »Nun seht ihr, dass ihr so nichts erreicht! Alle Welt rennt ihm hinterher!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกฟาริสีจึงพูดกันว่า “เห็นไหม เราทำอะไรไม่ได้เลย ดูสิ โลกทั้งโลกได้ตามเขาไปแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฟาริสี​จึง​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ท่าน​เห็น​ไหม​ว่า​ท่าน​ทำ​อะไร​ไม่​ได้​เลย ดู​สิ ทั้ง​โลก​ได้​ติดตาม​เขา​ไป​แล้ว”
Cross Reference
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • 新标点和合本 - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人彼此说:“你们看,你们一事无成,世人都随着他去了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人彼此说:“你们看,你们一事无成,世人都随着他去了。”
  • 当代译本 - 法利赛人彼此议论说:“我们真是枉费心思!看啊,整个世界都跟着祂跑了。”
  • 圣经新译本 - 于是法利赛人彼此说:“你们看,你们都是徒劳无功,世人都去跟随他了!”
  • 中文标准译本 - 于是法利赛人互相说:“可见你们真没用!看,这世界都跟随他去了。”
  • 现代标点和合本 - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了!”
  • 和合本(拼音版) - 法利赛人彼此说:“看哪,你们是徒劳无益,世人都随从他去了。”
  • New International Version - So the Pharisees said to one another, “See, this is getting us nowhere. Look how the whole world has gone after him!”
  • New International Reader's Version - So the Pharisees said to one another, “This isn’t getting us anywhere. Look how the whole world is following him!”
  • English Standard Version - So the Pharisees said to one another, “You see that you are gaining nothing. Look, the world has gone after him.”
  • New Living Translation - Then the Pharisees said to each other, “There’s nothing we can do. Look, everyone has gone after him!”
  • Christian Standard Bible - Then the Pharisees said to one another, “You see? You’ve accomplished nothing. Look, the world has gone after him!”
  • New American Standard Bible - So the Pharisees said to one another, “You see that you are not accomplishing anything; look, the world has gone after Him!”
  • New King James Version - The Pharisees therefore said among themselves, “You see that you are accomplishing nothing. Look, the world has gone after Him!”
  • Amplified Bible - Then the Pharisees [argued and] said to one another, “You see that your efforts are futile. Look! The whole world has gone [running] after Him!”
  • American Standard Version - The Pharisees therefore said among themselves, Behold how ye prevail nothing; lo, the world is gone after him.
  • King James Version - The Pharisees therefore said among themselves, Perceive ye how ye prevail nothing? behold, the world is gone after him.
  • New English Translation - Thus the Pharisees said to one another, “You see that you can do nothing. Look, the world has run off after him!”
  • World English Bible - The Pharisees therefore said among themselves, “See how you accomplish nothing. Behold, the world has gone after him.”
  • 新標點和合本 - 法利賽人彼此說:「看哪,你們是徒勞無益,世人都隨從他去了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人彼此說:「你們看,你們一事無成,世人都隨着他去了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人彼此說:「你們看,你們一事無成,世人都隨着他去了。」
  • 當代譯本 - 法利賽人彼此議論說:「我們真是枉費心思!看啊,整個世界都跟著祂跑了。」
  • 聖經新譯本 - 於是法利賽人彼此說:“你們看,你們都是徒勞無功,世人都去跟隨他了!”
  • 呂振中譯本 - 於是法利賽人就彼此說:『可見你們是無濟於事的;你看,世界都去跟着他了!』
  • 中文標準譯本 - 於是法利賽人互相說:「可見你們真沒用!看,這世界都跟隨他去了。」
  • 現代標點和合本 - 法利賽人彼此說:「看哪,你們是徒勞無益,世人都隨從他去了!」
  • 文理和合譯本 - 法利賽人相語曰、爾謀一無所濟、舉世皆從之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人相語曰、爾曹所謀無益、豈不見舉世從之乎、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人相語曰、豈不見爾曹所謀、全無益乎、舉世皆從之矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人因相語曰:『舉世風從、吾其休矣!』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los fariseos comentaban entre sí: «Como pueden ver, así no vamos a lograr nada. ¡Miren cómo lo sigue todo el mundo!»
  • 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 “저것 보시오. 세상이 모두 저 사람을 따르고 있으니 이제는 다 틀렸소” 하고 서로 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Фарисеи с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идет за Ним!
  • Восточный перевод - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона с досадой говорили друг другу: – Ничего не помогает. Весь мир идёт за Ним!
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les pharisiens se dirent les uns aux autres : Vous le voyez : vous n’arriverez à rien, tout le monde le suit !
  • リビングバイブル - この有様にパリサイ人たちは動転し、言いました。「なんてことだ! 見ろ。みんな、あいつについて行ったじゃないか!」
  • Nestle Aland 28 - οἱ οὖν Φαρισαῖοι εἶπαν πρὸς ἑαυτούς· θεωρεῖτε ὅτι οὐκ ὠφελεῖτε οὐδέν· ἴδε ὁ κόσμος ὀπίσω αὐτοῦ ἀπῆλθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ οὖν Φαρισαῖοι εἶπαν πρὸς ἑαυτούς, θεωρεῖτε ὅτι οὐκ ὠφελεῖτε οὐδέν; ἴδε, ὁ κόσμος ὀπίσω αὐτοῦ ἀπῆλθεν.
  • Nova Versão Internacional - E assim os fariseus disseram uns aos outros: “Não conseguimos nada. Olhem como o mundo todo vai atrás dele!”
  • Hoffnung für alle - Nur die Pharisäer warfen sich gegenseitig vor: »Nun seht ihr, dass ihr so nichts erreicht! Alle Welt rennt ihm hinterher!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกฟาริสีจึงพูดกันว่า “เห็นไหม เราทำอะไรไม่ได้เลย ดูสิ โลกทั้งโลกได้ตามเขาไปแล้ว!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฟาริสี​จึง​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ท่าน​เห็น​ไหม​ว่า​ท่าน​ทำ​อะไร​ไม่​ได้​เลย ดู​สิ ทั้ง​โลก​ได้​ติดตาม​เขา​ไป​แล้ว”
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 21:15 - Tuy nhiên, các thầy trưởng tế và thầy dạy luật thấy các phép lạ Chúa thực hiện và nghe tiếng trẻ con hoan hô: “Con Vua Đa-vít” vang dậy Đền Thờ, họ rất bực tức,
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Giăng 11:49 - Cai-phe, thầy thượng tế đương thời lên tiếng: “Các ông không biết mình đang nói gì!
  • Giăng 11:50 - Các ông không nhận thấy rằng, thà một người chết thay cho toàn dân còn hơn để cả dân tộc bị tiêu diệt.”
  • Thi Thiên 49:1 - Hãy nghe đây, tất cả các dân tộc! Hỡi những ai sống trên đất hãy chú ý!
  • Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate