Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • 新标点和合本 - 当耶稣呼唤拉撒路,叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶稣呼唤拉撒路,使他从死人中复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当耶稣呼唤拉撒路,使他从死人中复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 当代译本 - 那些亲眼看见耶稣叫拉撒路复活、走出坟墓的人不断传扬这件事。
  • 圣经新译本 - 那些和耶稣在一起,看见他叫拉撒路从坟墓出来,又使他从死人中复活的群众,都为这事作见证。
  • 中文标准译本 - 当耶稣呼唤拉撒路从坟墓中出来,使他从死人中复活的时候,那些与耶稣在一起的众人就见证了这件事。
  • 现代标点和合本 - 当耶稣呼唤拉撒路,叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本(拼音版) - 当耶稣呼唤拉撒路叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • New International Version - Now the crowd that was with him when he called Lazarus from the tomb and raised him from the dead continued to spread the word.
  • New International Reader's Version - A crowd had been with Jesus when he called Lazarus from the tomb and raised him from the dead. So they continued to tell everyone about what had happened.
  • English Standard Version - The crowd that had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead continued to bear witness.
  • New Living Translation - Many in the crowd had seen Jesus call Lazarus from the tomb, raising him from the dead, and they were telling others about it.
  • The Message - The crowd that had been with him when he called Lazarus from the tomb, raising him from the dead, was there giving eyewitness accounts. It was because they had spread the word of this latest God-sign that the crowd swelled to a welcoming parade. The Pharisees took one look and threw up their hands: “It’s out of control. The world’s in a stampede after him.”
  • Christian Standard Bible - Meanwhile, the crowd, which had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to testify.
  • New American Standard Bible - So the people, who were with Him when He called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to testify about Him.
  • New King James Version - Therefore the people, who were with Him when He called Lazarus out of his tomb and raised him from the dead, bore witness.
  • Amplified Bible - So the people, who were with Him when He called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to tell others about Him.
  • American Standard Version - The multitude therefore that was with him when he called Lazarus out of the tomb, and raised him from the dead, bare witness.
  • King James Version - The people therefore that was with him when he called Lazarus out of his grave, and raised him from the dead, bare record.
  • New English Translation - So the crowd who had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead were continuing to testify about it.
  • World English Bible - The multitude therefore that was with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead was testifying about it.
  • 新標點和合本 - 當耶穌呼喚拉撒路,叫他從死復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶穌呼喚拉撒路,使他從死人中復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當耶穌呼喚拉撒路,使他從死人中復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 當代譯本 - 那些親眼看見耶穌叫拉撒路復活、走出墳墓的人不斷傳揚這件事。
  • 聖經新譯本 - 那些和耶穌在一起,看見他叫拉撒路從墳墓出來,又使他從死人中復活的群眾,都為這事作見證。
  • 呂振中譯本 - 當耶穌呼喚 拉撒路 出了墳墓、叫他從死人中活起來時、同耶穌在一起的那羣人、作了見證。
  • 中文標準譯本 - 當耶穌呼喚拉撒路從墳墓中出來,使他從死人中復活的時候,那些與耶穌在一起的眾人就見證了這件事。
  • 現代標點和合本 - 當耶穌呼喚拉撒路,叫他從死復活出墳墓的時候,同耶穌在那裡的眾人就作見證。
  • 文理和合譯本 - 耶穌呼拉撒路出墓、俾其自死而起、所偕之眾為之證、
  • 文理委辦譯本 - 偕耶穌者、見其呼拉撒路出墓而復生之、則為之證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當耶穌呼 拉撒路 出墓復活時、有多人偕之、為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時凡曾目擊耶穌呼 賴柴魯 出墓而起之於死中者、咸為作證、
  • Nueva Versión Internacional - La gente que había estado con Jesús cuando él llamó a Lázaro del sepulcro y lo resucitó de entre los muertos seguía difundiendo la noticia.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 죽은 나사로를 무덤에서 불러내어 다시 살리시는 것을 본 사람들이 계속 그 일을 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Люди, бывшие с Иисусом, когда Он вызвал Лазаря из могилы, воскресив его из мертвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод - Люди, бывшие с Исой, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди, бывшие с Исой, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди, бывшие с Исо, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui étaient avec Jésus lorsqu’il avait appelé Lazare à sortir du tombeau et l’avait ressuscité, témoignaient de ce qu’ils avaient vu.
  • リビングバイブル - 群衆の中には、イエスがラザロを生き返らせた現場を目撃した人たちもかなりいて、彼らはその出来事を一部始終、人々に伝えていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμαρτύρει οὖν ὁ ὄχλος ὁ ὢν μετ’ αὐτοῦ ὅτε τὸν Λάζαρον ἐφώνησεν ἐκ τοῦ μνημείου καὶ ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμαρτύρει οὖν ὁ ὄχλος ὁ ὢν μετ’ αὐτοῦ, ὅτε τὸν Λάζαρον ἐφώνησεν ἐκ τοῦ μνημείου, καὶ ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - A multidão que estava com ele, quando mandara Lázaro sair do sepulcro e o ressuscitara dos mortos, continuou a espalhar o fato.
  • Hoffnung für alle - Alle, die dabei gewesen waren, als Jesus Lazarus aus dem Grab gerufen und wieder zum Leben erweckt hatte, hatten es weitererzählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคนทั้งปวงที่อยู่ด้วยกับพระองค์เมื่อครั้งทรงเรียกลาซารัสออกจากหลุมฝังศพและทรงให้เขาเป็นขึ้นจากตายก็แพร่ข่าวสืบต่อกันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​อยู่​กับ​พระ​องค์​ใน​เวลา​ที่​พระ​องค์​เรียก​ลาซารัส​ออก​มา​จาก​ถ้ำ​เก็บ​ศพ และ​ให้​เขา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​นั้น ก็​กำลัง​ยืนยัน​ถึง​เรื่องราว​ของ​พระ​องค์
Cross Reference
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Giăng 8:13 - Các thầy Pha-ri-si bắt bẻ: “Thầy tự khoa trương thì ai tin được!”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • 新标点和合本 - 当耶稣呼唤拉撒路,叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶稣呼唤拉撒路,使他从死人中复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当耶稣呼唤拉撒路,使他从死人中复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 当代译本 - 那些亲眼看见耶稣叫拉撒路复活、走出坟墓的人不断传扬这件事。
  • 圣经新译本 - 那些和耶稣在一起,看见他叫拉撒路从坟墓出来,又使他从死人中复活的群众,都为这事作见证。
  • 中文标准译本 - 当耶稣呼唤拉撒路从坟墓中出来,使他从死人中复活的时候,那些与耶稣在一起的众人就见证了这件事。
  • 现代标点和合本 - 当耶稣呼唤拉撒路,叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • 和合本(拼音版) - 当耶稣呼唤拉撒路叫他从死复活出坟墓的时候,同耶稣在那里的众人就作见证。
  • New International Version - Now the crowd that was with him when he called Lazarus from the tomb and raised him from the dead continued to spread the word.
  • New International Reader's Version - A crowd had been with Jesus when he called Lazarus from the tomb and raised him from the dead. So they continued to tell everyone about what had happened.
  • English Standard Version - The crowd that had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead continued to bear witness.
  • New Living Translation - Many in the crowd had seen Jesus call Lazarus from the tomb, raising him from the dead, and they were telling others about it.
  • The Message - The crowd that had been with him when he called Lazarus from the tomb, raising him from the dead, was there giving eyewitness accounts. It was because they had spread the word of this latest God-sign that the crowd swelled to a welcoming parade. The Pharisees took one look and threw up their hands: “It’s out of control. The world’s in a stampede after him.”
  • Christian Standard Bible - Meanwhile, the crowd, which had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to testify.
  • New American Standard Bible - So the people, who were with Him when He called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to testify about Him.
  • New King James Version - Therefore the people, who were with Him when He called Lazarus out of his tomb and raised him from the dead, bore witness.
  • Amplified Bible - So the people, who were with Him when He called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead, continued to tell others about Him.
  • American Standard Version - The multitude therefore that was with him when he called Lazarus out of the tomb, and raised him from the dead, bare witness.
  • King James Version - The people therefore that was with him when he called Lazarus out of his grave, and raised him from the dead, bare record.
  • New English Translation - So the crowd who had been with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead were continuing to testify about it.
  • World English Bible - The multitude therefore that was with him when he called Lazarus out of the tomb and raised him from the dead was testifying about it.
  • 新標點和合本 - 當耶穌呼喚拉撒路,叫他從死復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶穌呼喚拉撒路,使他從死人中復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當耶穌呼喚拉撒路,使他從死人中復活出墳墓的時候,同耶穌在那裏的眾人就作見證。
  • 當代譯本 - 那些親眼看見耶穌叫拉撒路復活、走出墳墓的人不斷傳揚這件事。
  • 聖經新譯本 - 那些和耶穌在一起,看見他叫拉撒路從墳墓出來,又使他從死人中復活的群眾,都為這事作見證。
  • 呂振中譯本 - 當耶穌呼喚 拉撒路 出了墳墓、叫他從死人中活起來時、同耶穌在一起的那羣人、作了見證。
  • 中文標準譯本 - 當耶穌呼喚拉撒路從墳墓中出來,使他從死人中復活的時候,那些與耶穌在一起的眾人就見證了這件事。
  • 現代標點和合本 - 當耶穌呼喚拉撒路,叫他從死復活出墳墓的時候,同耶穌在那裡的眾人就作見證。
  • 文理和合譯本 - 耶穌呼拉撒路出墓、俾其自死而起、所偕之眾為之證、
  • 文理委辦譯本 - 偕耶穌者、見其呼拉撒路出墓而復生之、則為之證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當耶穌呼 拉撒路 出墓復活時、有多人偕之、為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當時凡曾目擊耶穌呼 賴柴魯 出墓而起之於死中者、咸為作證、
  • Nueva Versión Internacional - La gente que había estado con Jesús cuando él llamó a Lázaro del sepulcro y lo resucitó de entre los muertos seguía difundiendo la noticia.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 죽은 나사로를 무덤에서 불러내어 다시 살리시는 것을 본 사람들이 계속 그 일을 증거하였다.
  • Новый Русский Перевод - Люди, бывшие с Иисусом, когда Он вызвал Лазаря из могилы, воскресив его из мертвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод - Люди, бывшие с Исой, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди, бывшие с Исой, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди, бывшие с Исо, когда Он вызвал Элеазара из могилы, воскресив его из мёртвых, продолжали рассказывать об этом случае.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui étaient avec Jésus lorsqu’il avait appelé Lazare à sortir du tombeau et l’avait ressuscité, témoignaient de ce qu’ils avaient vu.
  • リビングバイブル - 群衆の中には、イエスがラザロを生き返らせた現場を目撃した人たちもかなりいて、彼らはその出来事を一部始終、人々に伝えていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμαρτύρει οὖν ὁ ὄχλος ὁ ὢν μετ’ αὐτοῦ ὅτε τὸν Λάζαρον ἐφώνησεν ἐκ τοῦ μνημείου καὶ ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμαρτύρει οὖν ὁ ὄχλος ὁ ὢν μετ’ αὐτοῦ, ὅτε τὸν Λάζαρον ἐφώνησεν ἐκ τοῦ μνημείου, καὶ ἤγειρεν αὐτὸν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - A multidão que estava com ele, quando mandara Lázaro sair do sepulcro e o ressuscitara dos mortos, continuou a espalhar o fato.
  • Hoffnung für alle - Alle, die dabei gewesen waren, als Jesus Lazarus aus dem Grab gerufen und wieder zum Leben erweckt hatte, hatten es weitererzählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคนทั้งปวงที่อยู่ด้วยกับพระองค์เมื่อครั้งทรงเรียกลาซารัสออกจากหลุมฝังศพและทรงให้เขาเป็นขึ้นจากตายก็แพร่ข่าวสืบต่อกันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​ที่​อยู่​กับ​พระ​องค์​ใน​เวลา​ที่​พระ​องค์​เรียก​ลาซารัส​ออก​มา​จาก​ถ้ำ​เก็บ​ศพ และ​ให้​เขา​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​นั้น ก็​กำลัง​ยืนยัน​ถึง​เรื่องราว​ของ​พระ​องค์
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
  • Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
  • Giăng 8:13 - Các thầy Pha-ri-si bắt bẻ: “Thầy tự khoa trương thì ai tin được!”
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
  • Giăng 15:26 - Nhưng Ta sẽ sai Đấng An Ủi đến với các con—là Thần Chân Lý. Ngài đến từ Cha và Ngài sẽ làm chứng về Ta.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • Giăng 12:9 - Nghe tin Chúa Giê-xu đang ở làng Bê-ta-ni, người Do Thái kéo đến rất đông, ngoài mục đích gặp Chúa, họ còn muốn thấy La-xa-rơ là người Chúa kêu sống lại.
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Giăng 19:35 - (Tác giả đã chứng kiến việc đó và ghi chép cách trung thực để bạn đọc tin nhận.)
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giăng 11:31 - Thấy Ma-ri vội vã đứng dậy ra đi, những người Do Thái đến chia buồn cũng đi theo, vì tưởng cô ra mộ La-xa-rơ khóc lần nữa.
  • Giăng 1:32 - Giăng lại xác nhận: “Tôi đã nhìn thấy Chúa Thánh Linh từ trời giáng xuống như bồ câu đậu trên Người.
  • Giăng 11:45 - Nhiều người Do Thái đến thăm Ma-ri, đã tin Chúa Giê-xu khi họ thấy việc xảy ra.
  • Giăng 11:46 - Nhưng có vài người khác đến với phái Pha-ri-si và nói với họ về những việc Chúa Giê-xu đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
Bible
Resources
Plans
Donate