Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
- 新标点和合本 - 耶稣说:“我不是对你说过,你若信,就必看见 神的荣耀吗?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“我不是对你说过,你若信就必看见上帝的荣耀吗?”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“我不是对你说过,你若信就必看见 神的荣耀吗?”
- 当代译本 - 耶稣说:“我不是跟你说过,只要你信,就会看见上帝的荣耀吗?”
- 圣经新译本 - 耶稣说:“我不是对你说过‘如果你信,就必定看见 神的荣耀’吗?”
- 中文标准译本 - 耶稣对她说:“我不是对你说过,你如果信,就会看见神的荣耀吗?”
- 现代标点和合本 - 耶稣说:“我不是对你说过,你若信,就必看见神的荣耀吗?”
- 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我不是对你说过,你若信,就必看见上帝的荣耀吗?”
- New International Version - Then Jesus said, “Did I not tell you that if you believe, you will see the glory of God?”
- New International Reader's Version - Then Jesus said, “Didn’t I tell you that if you believe, you will see God’s glory?”
- English Standard Version - Jesus said to her, “Did I not tell you that if you believed you would see the glory of God?”
- New Living Translation - Jesus responded, “Didn’t I tell you that you would see God’s glory if you believe?”
- The Message - Jesus looked her in the eye. “Didn’t I tell you that if you believed, you would see the glory of God?”
- Christian Standard Bible - Jesus said to her, “Didn’t I tell you that if you believed you would see the glory of God?”
- New American Standard Bible - Jesus *said to her, “Did I not say to you that if you believe, you will see the glory of God?”
- New King James Version - Jesus said to her, “Did I not say to you that if you would believe you would see the glory of God?”
- Amplified Bible - Jesus said to her, “Did I not say to you that if you believe [in Me], you will see the glory of God [the expression of His excellence]?”
- American Standard Version - Jesus saith unto her, Said I not unto thee, that, if thou believedst, thou shouldest see the glory of God?
- King James Version - Jesus saith unto her, Said I not unto thee, that, if thou wouldest believe, thou shouldest see the glory of God?
- New English Translation - Jesus responded, “Didn’t I tell you that if you believe, you would see the glory of God?”
- World English Bible - Jesus said to her, “Didn’t I tell you that if you believed, you would see God’s glory?”
- 新標點和合本 - 耶穌說:「我不是對你說過,你若信,就必看見神的榮耀嗎?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「我不是對你說過,你若信就必看見上帝的榮耀嗎?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「我不是對你說過,你若信就必看見 神的榮耀嗎?」
- 當代譯本 - 耶穌說:「我不是跟你說過,只要你信,就會看見上帝的榮耀嗎?」
- 聖經新譯本 - 耶穌說:“我不是對你說過‘如果你信,就必定看見 神的榮耀’嗎?”
- 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『我不是對你說過,你若信,就會看見上帝的榮耀麼?』
- 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「我不是對你說過,你如果信,就會看見神的榮耀嗎?」
- 現代標點和合本 - 耶穌說:「我不是對你說過,你若信,就必看見神的榮耀嗎?」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我不語汝云、爾若信、將見上帝之榮乎、
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我不云爾有信、可見上帝之榮乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我不告爾云、爾若有信、可見天主之榮乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予不曾云汝但能信、必獲睹天主之光榮乎?』
- Nueva Versión Internacional - —¿No te dije que si crees verás la gloria de Dios? —le contestó Jesús.
- 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 마르다에게 “네가 믿기만 하면 하나님의 영광을 보게 될 것이라고 내가 말하지 않았느냐?” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал: – Разве Я не говорил тебе, что если ты будешь верить, то увидишь Божью славу?
- Восточный перевод - Тогда Иса сказал: – Разве Я не говорил тебе, что если ты будешь верить, то увидишь славу Всевышнего?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал: – Разве Я не говорил тебе, что если ты будешь верить, то увидишь славу Аллаха?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал: – Разве Я не говорил тебе, что если ты будешь верить, то увидишь славу Всевышнего?
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Ne t’ai-je pas dit : Si tu crois, tu verras la gloire de Dieu ?
- リビングバイブル - イエスはマルタにおっしゃいました。「もし信じるなら神のすばらしい奇跡を見る、と言ったはずです。」
- Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς· οὐκ εἶπόν σοι ὅτι ἐὰν πιστεύσῃς ὄψῃ τὴν δόξαν τοῦ θεοῦ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῇ ὁ Ἰησοῦς, οὐκ εἶπόν σοι, ὅτι ἐὰν πιστεύσῃς, ὄψῃ τὴν δόξαν τοῦ Θεοῦ?
- Nova Versão Internacional - Disse-lhe Jesus: “Não falei que, se você cresse, veria a glória de Deus?”
- Hoffnung für alle - »Habe ich dir nicht gesagt«, entgegnete ihr Jesus, »du wirst die Macht und Herrlichkeit Gottes sehen, wenn du nur glaubst?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นพระเยซูจึงตรัสว่า “เราบอกเจ้าแล้วไม่ใช่หรือว่าถ้าเจ้าเชื่อ เจ้าจะเห็นพระเกียรติสิริของพระเจ้า?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูกล่าวกับเธอว่า “เราบอกเจ้าแล้วมิใช่หรือว่า ถ้าเจ้าเชื่อ เจ้าก็จะเห็นความยิ่งใหญ่ของพระเจ้า”
Cross Reference
- Giăng 9:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Không phải vì tội của ai cả! Đức Chúa Trời muốn dùng anh này để chứng tỏ quyền năng siêu việt của Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 4:17 - Như Thánh Kinh chép: “Ta đã chọn con làm tổ phụ nhiều dân tộc!” Phải, trước mặt Đức Chúa Trời mà ông tin cậy, Áp-ra-ham là tổ phụ tất cả chúng ta. Ông tin Chúa có quyền khiến người chết sống lại và tạo dựng điều mới từ không có.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
- Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Giăng 11:23 - Chúa Giê-xu phán: “Anh con sẽ sống lại.”
- Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
- Giăng 11:4 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu phán: “Bệnh của La-xa-rơ không đến nỗi thiệt mạng. Nhưng sẽ làm rạng danh Đức Chúa Trời, và Con của Đức Chúa Trời cũng được vinh quang.”