Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:35 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • 新标点和合本 - 耶稣哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣哭了。
  • 当代译本 - 耶稣哭了。
  • 圣经新译本 - 耶稣哭了。
  • 中文标准译本 - 耶稣流泪了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣哭了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣哭了。
  • New International Version - Jesus wept.
  • New International Reader's Version - Jesus wept.
  • English Standard Version - Jesus wept.
  • New Living Translation - Then Jesus wept.
  • Christian Standard Bible - Jesus wept.
  • New American Standard Bible - Jesus wept.
  • New King James Version - Jesus wept.
  • Amplified Bible - Jesus wept.
  • American Standard Version - Jesus wept.
  • King James Version - Jesus wept.
  • New English Translation - Jesus wept.
  • World English Bible - Jesus wept.
  • 新標點和合本 - 耶穌哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌哭了。
  • 當代譯本 - 耶穌哭了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌哭了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌流淚哭了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌流淚了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌哭了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌泣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌泣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌泣焉。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús lloró.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 눈물을 흘리셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус заплакал.
  • Восточный перевод - Иса заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus pleura.
  • リビングバイブル - イエスの目に涙があふれました。
  • Nestle Aland 28 - ἐδάκρυσεν ὁ Ἰησοῦς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐδάκρυσεν ὁ Ἰησοῦς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus chorou.
  • Hoffnung für alle - Auch Jesus kamen die Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงร้องไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ร้องไห้
Cross Reference
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Sáng Thế Ký 43:30 - Nhìn thấy em, Giô-sép vô cùng xúc động, vội đi vào phòng riêng mà khóc.
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • 新标点和合本 - 耶稣哭了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣哭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣哭了。
  • 当代译本 - 耶稣哭了。
  • 圣经新译本 - 耶稣哭了。
  • 中文标准译本 - 耶稣流泪了。
  • 现代标点和合本 - 耶稣哭了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣哭了。
  • New International Version - Jesus wept.
  • New International Reader's Version - Jesus wept.
  • English Standard Version - Jesus wept.
  • New Living Translation - Then Jesus wept.
  • Christian Standard Bible - Jesus wept.
  • New American Standard Bible - Jesus wept.
  • New King James Version - Jesus wept.
  • Amplified Bible - Jesus wept.
  • American Standard Version - Jesus wept.
  • King James Version - Jesus wept.
  • New English Translation - Jesus wept.
  • World English Bible - Jesus wept.
  • 新標點和合本 - 耶穌哭了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌哭了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌哭了。
  • 當代譯本 - 耶穌哭了。
  • 聖經新譯本 - 耶穌哭了。
  • 呂振中譯本 - 耶穌流淚哭了。
  • 中文標準譯本 - 耶穌流淚了。
  • 現代標點和合本 - 耶穌哭了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌泣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌泣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌泣焉。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús lloró.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 눈물을 흘리셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус заплакал.
  • Восточный перевод - Иса заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus pleura.
  • リビングバイブル - イエスの目に涙があふれました。
  • Nestle Aland 28 - ἐδάκρυσεν ὁ Ἰησοῦς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐδάκρυσεν ὁ Ἰησοῦς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus chorou.
  • Hoffnung für alle - Auch Jesus kamen die Tränen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงร้องไห้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ร้องไห้
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Sáng Thế Ký 43:30 - Nhìn thấy em, Giô-sép vô cùng xúc động, vội đi vào phòng riêng mà khóc.
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Hê-bơ-rơ 2:16 - Hiển nhiên Chúa Giê-xu không trở thành thiên sứ, nhưng Ngài đã thành người, làm hậu tự Áp-ra-ham.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
Bible
Resources
Plans
Donate