Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • 新标点和合本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马大对他说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 马大对他说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 当代译本 - 玛大说:“我知道,在末日复活的时候,他必复活。”
  • 圣经新译本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必会复活。”
  • 中文标准译本 - 玛妲说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 现代标点和合本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • 和合本(拼音版) - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • New International Version - Martha answered, “I know he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • New International Reader's Version - Martha answered, “I know he will rise again. This will happen when people are raised from the dead on the last day.”
  • English Standard Version - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection on the last day.”
  • New Living Translation - “Yes,” Martha said, “he will rise when everyone else rises, at the last day.”
  • The Message - Martha replied, “I know that he will be raised up in the resurrection at the end of time.”
  • Christian Standard Bible - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • New American Standard Bible - Martha *said to Him, “I know that he will rise in the resurrection on the last day.”
  • New King James Version - Martha said to Him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • Amplified Bible - Martha replied, “I know that he will rise [from the dead] in the resurrection on the last day.”
  • American Standard Version - Martha saith unto him, I know that he shall rise again in the resurrection at the last day.
  • King James Version - Martha saith unto him, I know that he shall rise again in the resurrection at the last day.
  • New English Translation - Martha said, “I know that he will come back to life again in the resurrection at the last day.”
  • World English Bible - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • 新標點和合本 - 馬大說:「我知道在末日復活的時候,他必復活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬大對他說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬大對他說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 當代譯本 - 瑪大說:「我知道,在末日復活的時候,他必復活。」
  • 聖經新譯本 - 馬大說:“我知道在末日復活的時候,他必會復活。”
  • 呂振中譯本 - 馬大 對耶穌說:『我知道在末日復活的時候,他是會復起的。』
  • 中文標準譯本 - 瑪妲說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 現代標點和合本 - 馬大說:「我知道在末日復活的時候,他必復活。」
  • 文理和合譯本 - 馬大曰、我知末日復起時、彼亦復起、
  • 文理委辦譯本 - 馬大曰、我知末日復生時、彼必復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪他 曰、我知末日復活之時、彼必復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瑪大 曰:『吾亦知末日眾人復活時、兄必甦焉。』
  • Nueva Versión Internacional - —Yo sé que resucitará en la resurrección, en el día final —respondió Marta.
  • 현대인의 성경 - “마지막 날 부활 때에 오빠가 다시 살아나리라는 것은 저도 알고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в последний День.
  • Восточный перевод - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je sais bien, répondit Marthe, qu’il reviendra à la vie au dernier jour, lors de la résurrection.
  • リビングバイブル - マルタは言いました。「はい。いつかすべての人が復活する日には、もちろん……。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ἡ Μάρθα· οἶδα ὅτι ἀναστήσεται ἐν τῇ ἀναστάσει ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ἡ Μάρθα, οἶδα ὅτι ἀναστήσεται ἐν τῇ ἀναστάσει ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Marta respondeu: “Eu sei que ele vai ressuscitar na ressurreição, no último dia”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, ich weiß«, sagte Marta, »am letzten Tag, bei der Auferstehung der Toten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารธาทูลตอบว่า “ข้าพระองค์ทราบว่าเขาจะฟื้นขึ้นมาอีกในการเป็นขึ้นจากตายในวันสุดท้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาร์ธา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​เขา​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก​ใน​วัน​สุดท้าย​ที่​เป็น​วัน​แห่ง​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต”
Cross Reference
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • 新标点和合本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 马大对他说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 马大对他说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 当代译本 - 玛大说:“我知道,在末日复活的时候,他必复活。”
  • 圣经新译本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必会复活。”
  • 中文标准译本 - 玛妲说:“我知道在末日复活的时候,他会复活。”
  • 现代标点和合本 - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • 和合本(拼音版) - 马大说:“我知道在末日复活的时候,他必复活。”
  • New International Version - Martha answered, “I know he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • New International Reader's Version - Martha answered, “I know he will rise again. This will happen when people are raised from the dead on the last day.”
  • English Standard Version - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection on the last day.”
  • New Living Translation - “Yes,” Martha said, “he will rise when everyone else rises, at the last day.”
  • The Message - Martha replied, “I know that he will be raised up in the resurrection at the end of time.”
  • Christian Standard Bible - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • New American Standard Bible - Martha *said to Him, “I know that he will rise in the resurrection on the last day.”
  • New King James Version - Martha said to Him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • Amplified Bible - Martha replied, “I know that he will rise [from the dead] in the resurrection on the last day.”
  • American Standard Version - Martha saith unto him, I know that he shall rise again in the resurrection at the last day.
  • King James Version - Martha saith unto him, I know that he shall rise again in the resurrection at the last day.
  • New English Translation - Martha said, “I know that he will come back to life again in the resurrection at the last day.”
  • World English Bible - Martha said to him, “I know that he will rise again in the resurrection at the last day.”
  • 新標點和合本 - 馬大說:「我知道在末日復活的時候,他必復活。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 馬大對他說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 馬大對他說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 當代譯本 - 瑪大說:「我知道,在末日復活的時候,他必復活。」
  • 聖經新譯本 - 馬大說:“我知道在末日復活的時候,他必會復活。”
  • 呂振中譯本 - 馬大 對耶穌說:『我知道在末日復活的時候,他是會復起的。』
  • 中文標準譯本 - 瑪妲說:「我知道在末日復活的時候,他會復活。」
  • 現代標點和合本 - 馬大說:「我知道在末日復活的時候,他必復活。」
  • 文理和合譯本 - 馬大曰、我知末日復起時、彼亦復起、
  • 文理委辦譯本 - 馬大曰、我知末日復生時、彼必復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪他 曰、我知末日復活之時、彼必復活、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瑪大 曰:『吾亦知末日眾人復活時、兄必甦焉。』
  • Nueva Versión Internacional - —Yo sé que resucitará en la resurrección, en el día final —respondió Marta.
  • 현대인의 성경 - “마지막 날 부활 때에 오빠가 다시 살아나리라는 것은 저도 알고 있습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в последний День.
  • Восточный перевод - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Марфа ответила: – Я знаю, что он воскреснет в День воскресения, в Последний день.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Je sais bien, répondit Marthe, qu’il reviendra à la vie au dernier jour, lors de la résurrection.
  • リビングバイブル - マルタは言いました。「はい。いつかすべての人が復活する日には、もちろん……。」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ἡ Μάρθα· οἶδα ὅτι ἀναστήσεται ἐν τῇ ἀναστάσει ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ἡ Μάρθα, οἶδα ὅτι ἀναστήσεται ἐν τῇ ἀναστάσει ἐν τῇ ἐσχάτῃ ἡμέρᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Marta respondeu: “Eu sei que ele vai ressuscitar na ressurreição, no último dia”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, ich weiß«, sagte Marta, »am letzten Tag, bei der Auferstehung der Toten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มารธาทูลตอบว่า “ข้าพระองค์ทราบว่าเขาจะฟื้นขึ้นมาอีกในการเป็นขึ้นจากตายในวันสุดท้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาร์ธา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​เขา​จะ​ฟื้น​คืน​ชีวิต​อีก​ใน​วัน​สุดท้าย​ที่​เป็น​วัน​แห่ง​การ​ฟื้น​คืน​ชีวิต”
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Ma-thi-ơ 22:25 - Chúng tôi gặp trường hợp: Gia đình kia có bảy anh chị em, người anh cả cưới vợ rồi chết không con, để vợ lại cho em.
  • Ma-thi-ơ 22:26 - Rồi từ người thứ hai, thứ ba, cho đến người thứ bảy, việc xảy ra giống hệt như thế.
  • Ma-thi-ơ 22:27 - Sau đó, người đàn bà cũng chết.
  • Ma-thi-ơ 22:28 - Đến ngày sống lại, người đàn bà ấy sẽ làm vợ ai trong bảy anh chị em? Vì tất cả đều đã cưới nàng.”
  • Ma-thi-ơ 22:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông lầm lẫn vì không hiểu Thánh Kinh, cũng chẳng hiểu quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 22:30 - Khi sống lại, không ai còn cưới vợ lấy chồng nữa, mọi người đều giống như thiên sứ trên trời.
  • Ma-thi-ơ 22:31 - Về sự sống lại của người chết, các ông chưa đọc Lời Đức Chúa Trời phán với các ông sao? Sau nhiều năm Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp qua đời, Đức Chúa Trời phán:
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:1 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và Thần của Chúa Hằng Hữu đưa tôi vào một thung lũng đầy xương khô.
  • Ê-xê-chi-ên 37:2 - Chúa dắt tôi đi quanh giữa các hài cốt phủ đầy thung lũng. Chúng bị phân tán khắp nơi trên đất và hoàn toàn khô kiệt.
  • Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:4 - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này! Ta sẽ cho hơi thở vào trong các ngươi và các ngươi sẽ sống lại!
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • Ê-xê-chi-ên 37:7 - Vậy, tôi truyền sứ điệp của Chúa, đúng như Ngài vừa phán dặn. Khi tôi giảng thì có tiếng động ào ào, rung chuyển cả thung lũng. Các xương của mỗi thân thể tụ lại và ráp thành trọn bộ xương người.
  • Ê-xê-chi-ên 37:8 - Tôi nhìn kỹ, thấy gân và thịt xuất hiện. Rồi da bọc quanh thân, nhưng chưa có hơi thở.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Thi Thiên 49:14 - Họ như đàn chiên bị định xuống âm phủ, sự chết sẽ chăn giữ họ. Buổi sáng, người công chính sẽ quản trị họ. Thân xác họ sẽ rữa nát trong nấm mồ, xa khỏi những cung đền lộng lẫy.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
  • Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
  • Ô-sê 13:14 - Ta sẽ cứu chuộc chúng khỏi quyền lực âm phủ sao? Ta sẽ cứu chúng thoát chết sao? Này sự chết, hình phạt của ngươi ở đâu? Này âm phủ, quyền lực tàn phá của người đâu rồi? Vì Ta không thấy sự ăn năn của chúng
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
Bible
Resources
Plans
Donate