Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • 新标点和合本 - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 当代译本 - 于是祂又说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣又说:“我实实在在告诉你们,我就是羊的门。
  • 中文标准译本 - 因此耶稣又说:“我确确实实地告诉你们:我就是羊的门。
  • 现代标点和合本 - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们:我就是羊的门。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们:我就是羊的门。
  • New International Version - Therefore Jesus said again, “Very truly I tell you, I am the gate for the sheep.
  • New International Reader's Version - So Jesus said again, “What I’m about to tell you is true. I am like a gate for the sheep.
  • English Standard Version - So Jesus again said to them, “Truly, truly, I say to you, I am the door of the sheep.
  • New Living Translation - so he explained it to them: “I tell you the truth, I am the gate for the sheep.
  • Christian Standard Bible - Jesus said again, “Truly I tell you, I am the gate for the sheep.
  • New American Standard Bible - So Jesus said to them again, “Truly, truly I say to you, I am the door of the sheep.
  • New King James Version - Then Jesus said to them again, “Most assuredly, I say to you, I am the door of the sheep.
  • Amplified Bible - So Jesus said again, “I assure you and most solemnly say to you, I am the Door for the sheep [leading to life].
  • American Standard Version - Jesus therefore said unto them again, Verily, verily, I say unto you, I am the door of the sheep.
  • King James Version - Then said Jesus unto them again, Verily, verily, I say unto you, I am the door of the sheep.
  • New English Translation - So Jesus said to them again, “I tell you the solemn truth, I am the door for the sheep.
  • World English Bible - Jesus therefore said to them again, “Most certainly, I tell you, I am the sheep’s door.
  • 新標點和合本 - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 當代譯本 - 於是祂又說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌又說:“我實實在在告訴你們,我就是羊的門。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『我實實在在地告訴你們,我就是羊的門;
  • 中文標準譯本 - 因此耶穌又說:「我確確實實地告訴你們:我就是羊的門。
  • 現代標點和合本 - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們:我就是羊的門。
  • 文理和合譯本 - 故耶穌又曰、我誠語汝、我即羊之門、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、我即羊之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復曰、我誠告爾、我即羊之門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故又申言之曰:『予實語爾、予即群羊之門
  • Nueva Versión Internacional - Por eso volvió a decirles: «Ciertamente les aseguro que yo soy la puerta de las ovejas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 다시 말씀하셨다. “내가 너희에게 분명히 말한다. 나는 양의 문이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il reprit : Vraiment, je vous l’assure : Moi, je suis la porte par où passent les brebis.
  • リビングバイブル - そこでイエスは説明なさいました。「いいですか。わたしが羊の出入りする門なのです。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν οὖν πάλιν ὁ Ἰησοῦς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ἐγώ εἰμι ἡ θύρα τῶν προβάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτοῖς πάλιν ὁ Ἰησοῦς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐγώ εἰμι ἡ θύρα τῶν προβάτων.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus afirmou de novo: “Digo a verdade: Eu sou a porta das ovelhas.
  • Hoffnung für alle - Deshalb erklärte er ihnen: »Ich sage euch die Wahrheit: Ich selbst bin die Tür, die zu den Schafen führt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเยซูจึงตรัสอีกว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า เราเป็นประตูสำหรับแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า เรา​คือ​ประตู​ของ​แกะ​ทั้ง​หลาย
Cross Reference
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Chúa giải thích cho họ: “Thật ra, Ta là cửa vào chuồng chiên.
  • 新标点和合本 - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 当代译本 - 于是祂又说:“我实实在在地告诉你们,我就是羊的门。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣又说:“我实实在在告诉你们,我就是羊的门。
  • 中文标准译本 - 因此耶稣又说:“我确确实实地告诉你们:我就是羊的门。
  • 现代标点和合本 - 所以,耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们:我就是羊的门。
  • 和合本(拼音版) - 所以耶稣又对他们说:“我实实在在地告诉你们:我就是羊的门。
  • New International Version - Therefore Jesus said again, “Very truly I tell you, I am the gate for the sheep.
  • New International Reader's Version - So Jesus said again, “What I’m about to tell you is true. I am like a gate for the sheep.
  • English Standard Version - So Jesus again said to them, “Truly, truly, I say to you, I am the door of the sheep.
  • New Living Translation - so he explained it to them: “I tell you the truth, I am the gate for the sheep.
  • Christian Standard Bible - Jesus said again, “Truly I tell you, I am the gate for the sheep.
  • New American Standard Bible - So Jesus said to them again, “Truly, truly I say to you, I am the door of the sheep.
  • New King James Version - Then Jesus said to them again, “Most assuredly, I say to you, I am the door of the sheep.
  • Amplified Bible - So Jesus said again, “I assure you and most solemnly say to you, I am the Door for the sheep [leading to life].
  • American Standard Version - Jesus therefore said unto them again, Verily, verily, I say unto you, I am the door of the sheep.
  • King James Version - Then said Jesus unto them again, Verily, verily, I say unto you, I am the door of the sheep.
  • New English Translation - So Jesus said to them again, “I tell you the solemn truth, I am the door for the sheep.
  • World English Bible - Jesus therefore said to them again, “Most certainly, I tell you, I am the sheep’s door.
  • 新標點和合本 - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 當代譯本 - 於是祂又說:「我實實在在地告訴你們,我就是羊的門。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌又說:“我實實在在告訴你們,我就是羊的門。
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌又對他們說:『我實實在在地告訴你們,我就是羊的門;
  • 中文標準譯本 - 因此耶穌又說:「我確確實實地告訴你們:我就是羊的門。
  • 現代標點和合本 - 所以,耶穌又對他們說:「我實實在在地告訴你們:我就是羊的門。
  • 文理和合譯本 - 故耶穌又曰、我誠語汝、我即羊之門、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、我即羊之門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復曰、我誠告爾、我即羊之門、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故又申言之曰:『予實語爾、予即群羊之門
  • Nueva Versión Internacional - Por eso volvió a decirles: «Ciertamente les aseguro que yo soy la puerta de las ovejas.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 다시 말씀하셨다. “내가 너희에게 분명히 말한다. 나는 양의 문이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисус сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод - Тогда Иса сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Иса сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо сказал: – Говорю вам истину: Я – дверь для овец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il reprit : Vraiment, je vous l’assure : Moi, je suis la porte par où passent les brebis.
  • リビングバイブル - そこでイエスは説明なさいました。「いいですか。わたしが羊の出入りする門なのです。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν οὖν πάλιν ὁ Ἰησοῦς· ἀμὴν ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ἐγώ εἰμι ἡ θύρα τῶν προβάτων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν αὐτοῖς πάλιν ὁ Ἰησοῦς, ἀμὴν, ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐγώ εἰμι ἡ θύρα τῶν προβάτων.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus afirmou de novo: “Digo a verdade: Eu sou a porta das ovelhas.
  • Hoffnung für alle - Deshalb erklärte er ihnen: »Ich sage euch die Wahrheit: Ich selbst bin die Tür, die zu den Schafen führt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระเยซูจึงตรัสอีกว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า เราเป็นประตูสำหรับแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ต่อ​ไป​อีก​ว่า “เรา​ขอบอก​ความ​จริง​กับ​ท่าน​ว่า เรา​คือ​ประตู​ของ​แกะ​ทั้ง​หลาย
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
  • Hê-bơ-rơ 10:19 - Do đó, thưa anh chị em, chúng ta được dạn dĩ vào Nơi Chí Thánh nhờ máu Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 10:20 - Vì Ngài đã mở cho ta con đường sống mới mẻ xuyên qua bức màn, tức là thân xác Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
  • Giăng 10:9 - Ta là cái cửa, ai vào cửa này sẽ được cứu rỗi, tự do đi lại và tìm gặp đồng cỏ xanh tươi.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Giăng 10:1 - “Ta quả quyết với các ông, người nào không dám đi qua cửa, nhưng leo rào vào chuồng chiên là quân trộm cướp.
Bible
Resources
Plans
Donate