Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 新标点和合本 - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 看哪,他们背弃耶和华的话, 还会有什么智慧呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 看哪,他们背弃耶和华的话, 还会有什么智慧呢?
  • 当代译本 - 智者必蒙羞辱,受惊吓, 被捉拿。 看啊,他们既弃掉耶和华的话, 哪里还有智慧可言呢?
  • 圣经新译本 - 智慧人必蒙羞, 惊惶失措。 看哪!他们弃绝了耶和华的话, 他们还有什么智慧呢?
  • 现代标点和合本 - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿, 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • 和合本(拼音版) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • New International Version - The wise will be put to shame; they will be dismayed and trapped. Since they have rejected the word of the Lord, what kind of wisdom do they have?
  • New International Reader's Version - Those who think they are wise will be put to shame. They will become terrified. They will be trapped. They have not accepted my message. So what kind of wisdom do they have?
  • English Standard Version - The wise men shall be put to shame; they shall be dismayed and taken; behold, they have rejected the word of the Lord, so what wisdom is in them?
  • New Living Translation - These wise teachers will fall into the trap of their own foolishness, for they have rejected the word of the Lord. Are they so wise after all?
  • Christian Standard Bible - The wise will be put to shame; they will be dismayed and snared. They have rejected the word of the Lord, so what wisdom do they really have?
  • New American Standard Bible - The wise men are put to shame, They are dismayed and caught; Behold, they have rejected the word of the Lord, So what kind of wisdom do they have?
  • New King James Version - The wise men are ashamed, They are dismayed and taken. Behold, they have rejected the word of the Lord; So what wisdom do they have?
  • Amplified Bible - The wise men are shamed, They are dismayed and caught. Behold, they have [manipulated and] rejected the [truth in the] word of the Lord, And what kind of wisdom and insight do they have?
  • American Standard Version - The wise men are put to shame, they are dismayed and taken: lo, they have rejected the word of Jehovah; and what manner of wisdom is in them?
  • King James Version - The wise men are ashamed, they are dismayed and taken: lo, they have rejected the word of the Lord; and what wisdom is in them?
  • New English Translation - Your wise men will be put to shame. They will be dumbfounded and be brought to judgment. Since they have rejected the word of the Lord, what wisdom do they really have?
  • World English Bible - The wise men are disappointed. They are dismayed and trapped. Behold, they have rejected Yahweh’s word. What kind of wisdom is in them?
  • 新標點和合本 - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 他們棄掉耶和華的話, 心裏還有甚麼智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 看哪,他們背棄耶和華的話, 還會有甚麼智慧呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 看哪,他們背棄耶和華的話, 還會有甚麼智慧呢?
  • 當代譯本 - 智者必蒙羞辱,受驚嚇, 被捉拿。 看啊,他們既棄掉耶和華的話, 哪裡還有智慧可言呢?
  • 聖經新譯本 - 智慧人必蒙羞, 驚惶失措。 看哪!他們棄絕了耶和華的話, 他們還有甚麼智慧呢?
  • 呂振中譯本 - 智慧人必狼狽,必驚慌,必被捉住; 看哪,永恆主的話他們竟棄絕了, 他們 心 裏還有甚麼智慧呢?
  • 現代標點和合本 - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿, 他們棄掉耶和華的話, 心裡還有什麼智慧呢?
  • 文理和合譯本 - 智者愧恥、驚惶而被執、彼既棄耶和華之言、其智維何、
  • 文理委辦譯本 - 智者迷惑愧恥、不勝憂疑、棄耶和華之道、鳥得為智。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自稱為智者、必愧怍驚恐而見拘、彼棄主言、焉得為智乎、
  • Nueva Versión Internacional - Los sabios serán avergonzados, serán atrapados y abatidos. Si han rechazado la palabra del Señor, ¿qué sabiduría pueden tener?
  • 현대인의 성경 - 너희 지혜로운 자들은 수치를 당하고 당황하여 함정에 빠질 것이다. 그들이 나 여호와의 말을 버렸는데 무슨 지혜가 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Опозорятся мудрецы; ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли Господне слово, то в чем же их мудрость?
  • Восточный перевод - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les sages sont couverts de honte, ils sont pris de terreur ╵et emmenés captifs, car ils ont rejeté ╵la parole de l’Eternel. Que peuvent-ils encore ╵avoir comme sagesse ?
  • リビングバイブル - この賢い教師たちは、神のことばを変えた罪のために 遠い国へ流され、恥をさらす。 その時になっても、 変わることなく賢い者だと言えるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Os sábios serão envergonhados; ficarão amedrontados e serão pegos na armadilha. Visto que rejeitaram a palavra do Senhor, que sabedoria é essa que eles têm?
  • Hoffnung für alle - Eure Weisen werden sich schämen und zu Tode erschrecken, wenn das Unheil sie einholt. Denn sie haben mein Wort abgelehnt – welche Weisheit bleibt ihnen da noch?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดเหล่านั้นจะต้องอับอายขายหน้า พวกเขาจะหวาดกลัวท้อแท้และติดกับ เนื่องจากได้ละทิ้งพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า เขามีสติปัญญาประเภทไหนกัน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรือง​ปัญญา​นั้น​จะ​รับ​ความ​อับอาย พวก​เขา​จะ​ตกใจ​กลัว​และ​ติด​กับดัก ดู​เถิด พวก​เขา​ไม่​ยอมรับ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พวก​เขา​มี​สติ​ปัญญา​อย่าง​ไร
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người tự coi mình khôn ngoan sẽ té ngã trong bẫy ngu muội của mình, vì chúng đã khước từ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng còn khôn ngoan được sao?
  • 新标点和合本 - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 看哪,他们背弃耶和华的话, 还会有什么智慧呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 看哪,他们背弃耶和华的话, 还会有什么智慧呢?
  • 当代译本 - 智者必蒙羞辱,受惊吓, 被捉拿。 看啊,他们既弃掉耶和华的话, 哪里还有智慧可言呢?
  • 圣经新译本 - 智慧人必蒙羞, 惊惶失措。 看哪!他们弃绝了耶和华的话, 他们还有什么智慧呢?
  • 现代标点和合本 - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿, 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • 和合本(拼音版) - 智慧人惭愧,惊惶,被擒拿; 他们弃掉耶和华的话, 心里还有什么智慧呢?
  • New International Version - The wise will be put to shame; they will be dismayed and trapped. Since they have rejected the word of the Lord, what kind of wisdom do they have?
  • New International Reader's Version - Those who think they are wise will be put to shame. They will become terrified. They will be trapped. They have not accepted my message. So what kind of wisdom do they have?
  • English Standard Version - The wise men shall be put to shame; they shall be dismayed and taken; behold, they have rejected the word of the Lord, so what wisdom is in them?
  • New Living Translation - These wise teachers will fall into the trap of their own foolishness, for they have rejected the word of the Lord. Are they so wise after all?
  • Christian Standard Bible - The wise will be put to shame; they will be dismayed and snared. They have rejected the word of the Lord, so what wisdom do they really have?
  • New American Standard Bible - The wise men are put to shame, They are dismayed and caught; Behold, they have rejected the word of the Lord, So what kind of wisdom do they have?
  • New King James Version - The wise men are ashamed, They are dismayed and taken. Behold, they have rejected the word of the Lord; So what wisdom do they have?
  • Amplified Bible - The wise men are shamed, They are dismayed and caught. Behold, they have [manipulated and] rejected the [truth in the] word of the Lord, And what kind of wisdom and insight do they have?
  • American Standard Version - The wise men are put to shame, they are dismayed and taken: lo, they have rejected the word of Jehovah; and what manner of wisdom is in them?
  • King James Version - The wise men are ashamed, they are dismayed and taken: lo, they have rejected the word of the Lord; and what wisdom is in them?
  • New English Translation - Your wise men will be put to shame. They will be dumbfounded and be brought to judgment. Since they have rejected the word of the Lord, what wisdom do they really have?
  • World English Bible - The wise men are disappointed. They are dismayed and trapped. Behold, they have rejected Yahweh’s word. What kind of wisdom is in them?
  • 新標點和合本 - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 他們棄掉耶和華的話, 心裏還有甚麼智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 看哪,他們背棄耶和華的話, 還會有甚麼智慧呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿; 看哪,他們背棄耶和華的話, 還會有甚麼智慧呢?
  • 當代譯本 - 智者必蒙羞辱,受驚嚇, 被捉拿。 看啊,他們既棄掉耶和華的話, 哪裡還有智慧可言呢?
  • 聖經新譯本 - 智慧人必蒙羞, 驚惶失措。 看哪!他們棄絕了耶和華的話, 他們還有甚麼智慧呢?
  • 呂振中譯本 - 智慧人必狼狽,必驚慌,必被捉住; 看哪,永恆主的話他們竟棄絕了, 他們 心 裏還有甚麼智慧呢?
  • 現代標點和合本 - 智慧人慚愧,驚惶,被擒拿, 他們棄掉耶和華的話, 心裡還有什麼智慧呢?
  • 文理和合譯本 - 智者愧恥、驚惶而被執、彼既棄耶和華之言、其智維何、
  • 文理委辦譯本 - 智者迷惑愧恥、不勝憂疑、棄耶和華之道、鳥得為智。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自稱為智者、必愧怍驚恐而見拘、彼棄主言、焉得為智乎、
  • Nueva Versión Internacional - Los sabios serán avergonzados, serán atrapados y abatidos. Si han rechazado la palabra del Señor, ¿qué sabiduría pueden tener?
  • 현대인의 성경 - 너희 지혜로운 자들은 수치를 당하고 당황하여 함정에 빠질 것이다. 그들이 나 여호와의 말을 버렸는데 무슨 지혜가 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Опозорятся мудрецы; ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли Господне слово, то в чем же их мудрость?
  • Восточный перевод - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опозорятся мудрецы, ужаснутся и запутаются в силках. Если они отвергли слово Вечного, то в чём же их мудрость?
  • La Bible du Semeur 2015 - Les sages sont couverts de honte, ils sont pris de terreur ╵et emmenés captifs, car ils ont rejeté ╵la parole de l’Eternel. Que peuvent-ils encore ╵avoir comme sagesse ?
  • リビングバイブル - この賢い教師たちは、神のことばを変えた罪のために 遠い国へ流され、恥をさらす。 その時になっても、 変わることなく賢い者だと言えるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Os sábios serão envergonhados; ficarão amedrontados e serão pegos na armadilha. Visto que rejeitaram a palavra do Senhor, que sabedoria é essa que eles têm?
  • Hoffnung für alle - Eure Weisen werden sich schämen und zu Tode erschrecken, wenn das Unheil sie einholt. Denn sie haben mein Wort abgelehnt – welche Weisheit bleibt ihnen da noch?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนฉลาดเหล่านั้นจะต้องอับอายขายหน้า พวกเขาจะหวาดกลัวท้อแท้และติดกับ เนื่องจากได้ละทิ้งพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า เขามีสติปัญญาประเภทไหนกัน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรือง​ปัญญา​นั้น​จะ​รับ​ความ​อับอาย พวก​เขา​จะ​ตกใจ​กลัว​และ​ติด​กับดัก ดู​เถิด พวก​เขา​ไม่​ยอมรับ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ฉะนั้น​พวก​เขา​มี​สติ​ปัญญา​อย่าง​ไร
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:26 - Tai ương dồn dập; hoạn nạn chồng chất. Chúng sẽ thất vọng vì khải tượng của các thầy tế lễ. Nhưng thầy tế lễ quên hết luật lệ, người già cả chẳng ai sáng suốt.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Thi Thiên 119:98 - Mệnh lệnh Chúa làm cho con khôn hơn kẻ nghịch, vì ấy là lời mãi mãi hướng dẫn con.
  • Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
  • Thi Thiên 119:100 - Con hiểu biết hơn bậc lão thành; vì theo sát các nguyên tắc Chúa.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Bible
Resources
Plans
Donate