Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • 新标点和合本 - 这耶路撒冷的民,为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这耶路撒冷的百姓为何永久背道呢? 他们抓住诡诈,不肯回头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这耶路撒冷的百姓为何永久背道呢? 他们抓住诡诈,不肯回头。
  • 当代译本 - 为什么耶路撒冷的居民一味地背叛我? 他们诡诈成性,不肯回头。
  • 圣经新译本 - 这人民为什么背道, 耶路撒冷为什么长久偏离? 他们定意行诡诈, 不肯回转。
  • 现代标点和合本 - 这耶路撒冷的民为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • 和合本(拼音版) - 这耶路撒冷的民为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • New International Version - Why then have these people turned away? Why does Jerusalem always turn away? They cling to deceit; they refuse to return.
  • New International Reader's Version - Then why have the people of Jerusalem turned away from me? Why do they always turn away? They keep on telling lies. They refuse to come back to me.
  • English Standard Version - Why then has this people turned away in perpetual backsliding? They hold fast to deceit; they refuse to return.
  • New Living Translation - Then why do these people stay on their self-destructive path? Why do the people of Jerusalem refuse to turn back? They cling tightly to their lies and will not turn around.
  • Christian Standard Bible - Why have these people turned away? Why is Jerusalem always turning away? They take hold of deceit; they refuse to return.
  • New American Standard Bible - Why has this people, Jerusalem, Turned away in continual apostasy? They hold on to deceit, They refuse to return.
  • New King James Version - Why has this people slidden back, Jerusalem, in a perpetual backsliding? They hold fast to deceit, They refuse to return.
  • Amplified Bible - Why then has this people of Jerusalem Turned away with a perpetual turning away [from Me]? They hold tightly to deceit (idolatry); They refuse to repent and return [to God].
  • American Standard Version - Why then is this people of Jerusalem slidden back by a perpetual backsliding? they hold fast deceit, they refuse to return.
  • King James Version - Why then is this people of Jerusalem slidden back by a perpetual backsliding? they hold fast deceit, they refuse to return.
  • New English Translation - Why, then, do these people of Jerusalem continually turn away from me in apostasy? They hold fast to their deception. They refuse to turn back to me.
  • World English Bible - Why then have the people of Jerusalem fallen back by a perpetual backsliding? They cling to deceit. They refuse to return.
  • 新標點和合本 - 這耶路撒冷的民,為何恆久背道呢? 他們守定詭詐,不肯回頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這耶路撒冷的百姓為何永久背道呢? 他們抓住詭詐,不肯回頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這耶路撒冷的百姓為何永久背道呢? 他們抓住詭詐,不肯回頭。
  • 當代譯本 - 為什麼耶路撒冷的居民一味地背叛我? 他們詭詐成性,不肯回頭。
  • 聖經新譯本 - 這人民為甚麼背道, 耶路撒冷為甚麼長久偏離? 他們定意行詭詐, 不肯回轉。
  • 呂振中譯本 - 這人民 為甚麼長久轉離呢? 他們執迷着詭詐,不肯轉回。
  • 現代標點和合本 - 這耶路撒冷的民為何恆久背道呢? 他們守定詭詐,不肯回頭。
  • 文理和合譯本 - 然則此耶路撒冷民、恆久悖逆何為乎、彼堅持詭譎、弗肯旋轉、
  • 文理委辦譯本 - 然則耶路撒冷人恆背逆予、固執詭詐、不知悛改、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則此 耶路撒冷 之民、違棄我、永不復歸、何故、固執虛假、不願悔改、何故、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué entonces este pueblo se ha desviado? ¿Por qué persiste Jerusalén en su apostasía? Se aferran al engaño, y no quieren volver a mí.
  • 현대인의 성경 - 그런데 어째서 이 백성은 항상 나를 떠나기만 하고 돌아오지 않는가? 너희는 거짓된 것에 집착하여 돌아오기를 거절하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors pourquoi ╵ce peuple de Jérusalem ╵se détourne-t-il du chemin ? Pourquoi persiste-t-il ╵dans l’infidélité ? Fermement, les gens de ce peuple ╵s’attachent à leurs illusions et ils refusent ╵de revenir à moi.
  • Nova Versão Internacional - Por que será, então, que este povo se desviou? Por que Jerusalém persiste em desviar-se? Eles apegam-se ao engano e recusam-se a voltar.
  • Hoffnung für alle - Warum verlässt dann dieses Volk immer wieder den richtigen Weg? Warum geht Jerusalem ständig in die Irre? Sie klammern sich an ihre trügerischen Götter und weigern sich beharrlich, zu mir umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทำไมประชากรเหล่านี้หันไปทางอื่น? เหตุใดเยรูซาเล็มจึงหันไปทางอื่นเสมอ? พวกเขายึดติดกับความหลอกลวง พวกเขาไม่ยอมหันกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทำไม​ประชาชน​พวก​นี้ จึง​หันเห​ไป​อย่าง​ไม่​กลับ​มา พวก​เขา​ยึด​อยู่​ใน​ความ​ลวงหลอก และ​ไม่​ยอม​หัน​กลับ​มา
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tại sao dân này cứ tiếp tục đi sâu vào con đường sai lạc? Tại sao người Giê-ru-sa-lem không chịu trở lại?
  • 新标点和合本 - 这耶路撒冷的民,为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这耶路撒冷的百姓为何永久背道呢? 他们抓住诡诈,不肯回头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这耶路撒冷的百姓为何永久背道呢? 他们抓住诡诈,不肯回头。
  • 当代译本 - 为什么耶路撒冷的居民一味地背叛我? 他们诡诈成性,不肯回头。
  • 圣经新译本 - 这人民为什么背道, 耶路撒冷为什么长久偏离? 他们定意行诡诈, 不肯回转。
  • 现代标点和合本 - 这耶路撒冷的民为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • 和合本(拼音版) - 这耶路撒冷的民为何恒久背道呢? 他们守定诡诈,不肯回头。
  • New International Version - Why then have these people turned away? Why does Jerusalem always turn away? They cling to deceit; they refuse to return.
  • New International Reader's Version - Then why have the people of Jerusalem turned away from me? Why do they always turn away? They keep on telling lies. They refuse to come back to me.
  • English Standard Version - Why then has this people turned away in perpetual backsliding? They hold fast to deceit; they refuse to return.
  • New Living Translation - Then why do these people stay on their self-destructive path? Why do the people of Jerusalem refuse to turn back? They cling tightly to their lies and will not turn around.
  • Christian Standard Bible - Why have these people turned away? Why is Jerusalem always turning away? They take hold of deceit; they refuse to return.
  • New American Standard Bible - Why has this people, Jerusalem, Turned away in continual apostasy? They hold on to deceit, They refuse to return.
  • New King James Version - Why has this people slidden back, Jerusalem, in a perpetual backsliding? They hold fast to deceit, They refuse to return.
  • Amplified Bible - Why then has this people of Jerusalem Turned away with a perpetual turning away [from Me]? They hold tightly to deceit (idolatry); They refuse to repent and return [to God].
  • American Standard Version - Why then is this people of Jerusalem slidden back by a perpetual backsliding? they hold fast deceit, they refuse to return.
  • King James Version - Why then is this people of Jerusalem slidden back by a perpetual backsliding? they hold fast deceit, they refuse to return.
  • New English Translation - Why, then, do these people of Jerusalem continually turn away from me in apostasy? They hold fast to their deception. They refuse to turn back to me.
  • World English Bible - Why then have the people of Jerusalem fallen back by a perpetual backsliding? They cling to deceit. They refuse to return.
  • 新標點和合本 - 這耶路撒冷的民,為何恆久背道呢? 他們守定詭詐,不肯回頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這耶路撒冷的百姓為何永久背道呢? 他們抓住詭詐,不肯回頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這耶路撒冷的百姓為何永久背道呢? 他們抓住詭詐,不肯回頭。
  • 當代譯本 - 為什麼耶路撒冷的居民一味地背叛我? 他們詭詐成性,不肯回頭。
  • 聖經新譯本 - 這人民為甚麼背道, 耶路撒冷為甚麼長久偏離? 他們定意行詭詐, 不肯回轉。
  • 呂振中譯本 - 這人民 為甚麼長久轉離呢? 他們執迷着詭詐,不肯轉回。
  • 現代標點和合本 - 這耶路撒冷的民為何恆久背道呢? 他們守定詭詐,不肯回頭。
  • 文理和合譯本 - 然則此耶路撒冷民、恆久悖逆何為乎、彼堅持詭譎、弗肯旋轉、
  • 文理委辦譯本 - 然則耶路撒冷人恆背逆予、固執詭詐、不知悛改、曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則此 耶路撒冷 之民、違棄我、永不復歸、何故、固執虛假、不願悔改、何故、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué entonces este pueblo se ha desviado? ¿Por qué persiste Jerusalén en su apostasía? Se aferran al engaño, y no quieren volver a mí.
  • 현대인의 성경 - 그런데 어째서 이 백성은 항상 나를 떠나기만 하고 돌아오지 않는가? 너희는 거짓된 것에 집착하여 돌아오기를 거절하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему же этот народ отвернулся от Меня? Почему же Иерусалим всегда отворачивается от Меня? Они крепко держатся за ложь и отказываются вернуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors pourquoi ╵ce peuple de Jérusalem ╵se détourne-t-il du chemin ? Pourquoi persiste-t-il ╵dans l’infidélité ? Fermement, les gens de ce peuple ╵s’attachent à leurs illusions et ils refusent ╵de revenir à moi.
  • Nova Versão Internacional - Por que será, então, que este povo se desviou? Por que Jerusalém persiste em desviar-se? Eles apegam-se ao engano e recusam-se a voltar.
  • Hoffnung für alle - Warum verlässt dann dieses Volk immer wieder den richtigen Weg? Warum geht Jerusalem ständig in die Irre? Sie klammern sich an ihre trügerischen Götter und weigern sich beharrlich, zu mir umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทำไมประชากรเหล่านี้หันไปทางอื่น? เหตุใดเยรูซาเล็มจึงหันไปทางอื่นเสมอ? พวกเขายึดติดกับความหลอกลวง พวกเขาไม่ยอมหันกลับมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ทำไม​ประชาชน​พวก​นี้ จึง​หันเห​ไป​อย่าง​ไม่​กลับ​มา พวก​เขา​ยึด​อยู่​ใน​ความ​ลวงหลอก และ​ไม่​ยอม​หัน​กลับ​มา
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
  • Giê-rê-mi 3:12 - Vì thế, hãy đi và rao những lời này cho Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ôi Ít-ra-ên, dân bất trung của Ta, hãy trở về nhà Ta, vì Ta đầy lòng thương xót. Ta sẽ không căm giận ngươi đời đời.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 3:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Khải Huyền 2:25 - miễn là các con giữ vững điều mình có cho tới khi Ta đến.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21 - Hãy thử nghiệm mọi điều và giữ lấy điều tốt.
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
Bible
Resources
Plans
Donate