Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
- 新标点和合本 - 我就使你们在这地方仍然居住,就是我古时所赐给你们列祖的地,直到永远。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就使你们仍然居住这地 ,就是我从古时所赐给你们祖先的地,从永远到永远。
- 和合本2010(神版-简体) - 我就使你们仍然居住这地 ,就是我从古时所赐给你们祖先的地,从永远到永远。
- 当代译本 - 我便让你们在这块我永远赐给你们祖先的土地上安居。
- 圣经新译本 - 我就让你们在赐给你们列祖直到永远的这地方居住。
- 现代标点和合本 - 我就使你们在这地方仍然居住,就是我古时所赐给你们列祖的地,直到永远。
- 和合本(拼音版) - 我就使你们在这地方仍然居住,就是我古时所赐给你们列祖的地,直到永远。
- New International Version - then I will let you live in this place, in the land I gave your ancestors for ever and ever.
- New International Reader's Version - If you obey me, I will let you live in this place. It is the land I gave your people of long ago. It was promised to them for ever and ever.
- English Standard Version - then I will let you dwell in this place, in the land that I gave of old to your fathers forever.
- New Living Translation - Then I will let you stay in this land that I gave to your ancestors to keep forever.
- Christian Standard Bible - I will allow you to live in this place, the land I gave to your ancestors long ago and forever.
- New American Standard Bible - then I will let you live in this place, in the land that I gave to your fathers forever and ever.
- New King James Version - then I will cause you to dwell in this place, in the land that I gave to your fathers forever and ever.
- Amplified Bible - then I will let you live in this place, in the land that I gave to your fathers [to live in] forever and ever.
- American Standard Version - then will I cause you to dwell in this place, in the land that I gave to your fathers, from of old even for evermore.
- King James Version - Then will I cause you to dwell in this place, in the land that I gave to your fathers, for ever and ever.
- New English Translation - If you stop doing these things, I will allow you to continue to live in this land which I gave to your ancestors as a lasting possession.
- World English Bible - then I will cause you to dwell in this place, in the land that I gave to your fathers, from of old even forever more.
- 新標點和合本 - 我就使你們在這地方仍然居住,就是我古時所賜給你們列祖的地,直到永遠。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就使你們仍然居住這地 ,就是我從古時所賜給你們祖先的地,從永遠到永遠。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就使你們仍然居住這地 ,就是我從古時所賜給你們祖先的地,從永遠到永遠。
- 當代譯本 - 我便讓你們在這塊我永遠賜給你們祖先的土地上安居。
- 聖經新譯本 - 我就讓你們在賜給你們列祖直到永遠的這地方居住。
- 呂振中譯本 - 我就跟你們同住這地方,在我從古時所賜給你們列祖的地 居住 到永遠。
- 現代標點和合本 - 我就使你們在這地方仍然居住,就是我古時所賜給你們列祖的地,直到永遠。
- 文理和合譯本 - 我則俾爾居於斯土、即我自昔賜爾列祖之地、迄於永久、
- 文理委辦譯本 - 則昔我所錫爾祖之地、以為永業者、今必俾爾安居。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必使爾安居斯地、即我所賜爾祖之地、永世靡暨、
- Nueva Versión Internacional - entonces los dejaré seguir viviendo en este país, en la tierra que di a sus antepasados para siempre.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 조상들에게 준 이 땅에서 너희가 계속 살 수 있게 하겠다.
- Новый Русский Перевод - то Я позволю вам жить на этом месте, на земле, которую Я дал вашим отцам навеки.
- Восточный перевод - то Я позволю вам жить на этом месте, на земле, которую Я дал вашим предкам навеки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я позволю вам жить на этом месте, на земле, которую Я дал вашим предкам навеки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я позволю вам жить на этом месте, на земле, которую Я дал вашим предкам навеки.
- La Bible du Semeur 2015 - alors je vous ferai habiter dans ce lieu, ce pays que j’ai donné à vos ancêtres depuis toujours et pour toujours.
- リビングバイブル - 以上の条件にかなったとき、先祖に永遠の相続地として与えたこの地に住むことができる。
- Nova Versão Internacional - então eu os farei habitar neste lugar, na terra que dei aos seus antepassados desde a antiguidade e para sempre.
- Hoffnung für alle - Nur dann dürft ihr für immer in diesem Land bleiben, das ich euren Vorfahren geschenkt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะอนุญาตให้เจ้าอาศัยอยู่ในที่แห่งนี้ ในแผ่นดินซึ่งเรายกให้แก่บรรพบุรุษของเจ้าตลอดไปเป็นนิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราก็จะให้พวกเจ้าอาศัยอยู่ในที่แห่งนี้ ในแผ่นดินที่เรามอบให้แก่บรรพบุรุษของเจ้าตลอดกาล
Cross Reference
- Giê-rê-mi 17:20 - Và nói với dân rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi các vua của Giu-đa, toàn dân Giu-đa, và mọi người sống tại Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 17:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy lắng nghe lời cảnh báo của Ta! Đừng khiêng gánh hàng hóa vào cửa thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát.
- Giê-rê-mi 17:22 - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
- Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
- Giê-rê-mi 17:24 - Nhưng nếu các ngươi vâng lời Ta, Chúa Hằng Hữu phán, không khiêng gánh ra vào các cổng thành, cũng không làm việc trong ngày Sa-bát, và nếu các ngươi giữ ngày thánh,
- Giê-rê-mi 17:25 - thì các vua và các quan sẽ được ra vào các cổng này mãi mãi. Con cháu Đa-vít sẽ luôn ngồi trên ngai trong Giê-ru-sa-lem. Các vua cùng các quan sẽ đi xe hay cỡi ngựa, cùng với người Giu-đa mà vào, và thành này sẽ tồn tại mãi mãi.
- Giê-rê-mi 17:26 - Và từ các vùng chung quanh Giê-ru-sa-lem, các thành của Giu-đa và Bên-gia-min, và các vùng đồi phía tây, từ các vùng núi đồi và khu Nê-ghép, dân chúng sẽ mang dâng tế lễ thiêu và các sinh tế. Họ sẽ mang của lễ chay, trầm hương, và của lễ tạ ơn dâng tại Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
- Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”