Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
  • 新标点和合本 - 并且这百姓的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,并无人哄赶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且这百姓的尸首要给空中的飞鸟和地上的走兽作食物,无人吓走它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且这百姓的尸首要给空中的飞鸟和地上的走兽作食物,无人吓走它们。
  • 当代译本 - 飞禽走兽必吃这百姓的尸体,无人驱赶它们。
  • 圣经新译本 - “这人民的尸体,也必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,没有人来驱赶。
  • 现代标点和合本 - 并且这百姓的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物,并无人哄赶。
  • 和合本(拼音版) - 并且这百姓的尸首,必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,并无人哄赶。
  • New International Version - Then the carcasses of this people will become food for the birds and the wild animals, and there will be no one to frighten them away.
  • New International Reader's Version - Then they will not be able to bury the bodies of other people there. So the bodies will become food for birds and wild animals. And no one will scare them away.
  • English Standard Version - And the dead bodies of this people will be food for the birds of the air, and for the beasts of the earth, and none will frighten them away.
  • New Living Translation - The bodies of my people will be food for the vultures and wild animals, and no one will be left to scare them away.
  • Christian Standard Bible - The corpses of these people will become food for the birds of the sky and for the wild animals of the land, with no one to scare them away.
  • New American Standard Bible - The dead bodies of this people will be food for the birds of the sky and for the animals of the earth; and no one will frighten them away.
  • New King James Version - The corpses of this people will be food for the birds of the heaven and for the beasts of the earth. And no one will frighten them away.
  • Amplified Bible - And the dead bodies of this people will be food for the birds of the air and for the beasts of the earth and no one will frighten them away.
  • American Standard Version - And the dead bodies of this people shall be food for the birds of the heavens, and for the beasts of the earth; and none shall frighten them away.
  • King James Version - And the carcases of this people shall be meat for the fowls of the heaven, and for the beasts of the earth; and none shall fray them away.
  • New English Translation - Then the dead bodies of these people will be left on the ground for the birds and wild animals to eat. There will not be any survivors to scare them away.
  • World English Bible - The dead bodies of this people will be food for the birds of the sky, and for the animals of the earth. No one will frighten them away.
  • 新標點和合本 - 並且這百姓的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物,並無人鬨趕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且這百姓的屍首要給空中的飛鳥和地上的走獸作食物,無人嚇走牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且這百姓的屍首要給空中的飛鳥和地上的走獸作食物,無人嚇走牠們。
  • 當代譯本 - 飛禽走獸必吃這百姓的屍體,無人驅趕牠們。
  • 聖經新譯本 - “這人民的屍體,也必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物,沒有人來驅趕。
  • 呂振中譯本 - 這人民的屍體必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物,也沒有人鬨走。
  • 現代標點和合本 - 並且這百姓的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物,並無人鬨趕。
  • 文理和合譯本 - 空中飛鳥、地上野獸、將食斯民之屍、無人驅之、
  • 文理委辦譯本 - 走獸飛禽食其尸、無人驅除。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 空中飛鳥、地上走獸、必食斯民之屍、無人驅逐、
  • Nueva Versión Internacional - Los cadáveres de este pueblo servirán de comida a las aves del cielo y a los animales de la tierra, y no habrá quien los espante.
  • 현대인의 성경 - 이 백성의 시체가 공중의 새와 들짐승의 밥이 되어도 그것을 쫓을 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cadavres des gens de ce peuple serviront de pâture aux oiseaux et aux bêtes sauvages, sans que personne les chasse.
  • リビングバイブル - 遺体は鳥や獣のえじきになるが、これを追い払う者は一人もいない。
  • Nova Versão Internacional - Então os cadáveres deste povo servirão de comida para as aves e para os animais, e não haverá quem os afugente.
  • Hoffnung für alle - Die Vögel und wilden Tiere werden die herumliegenden Leichen fressen, ohne dass jemand sie verscheucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซากศพของชนชาตินี้จะเป็นอาหารของนกในอากาศและสัตว์ต่างๆ บนพื้นดิน และไม่มีใครมาไล่พวกมันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ศพ​คน​ตาย​ของ​คน​เหล่า​นี้​จะ​เป็น​อาหาร​ของ​พวก​นก​ใน​อากาศ และ​ของ​สัตว์ป่า​บน​แผ่นดิน และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ทำ​ให้​พวก​สัตว์​ตกใจ​หนี​ไป
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xác của dân Ta trở thành mồi cho thú rừng và chim trời, không còn một người sống sót để đánh đuổi chúng đi.
  • 新标点和合本 - 并且这百姓的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,并无人哄赶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并且这百姓的尸首要给空中的飞鸟和地上的走兽作食物,无人吓走它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并且这百姓的尸首要给空中的飞鸟和地上的走兽作食物,无人吓走它们。
  • 当代译本 - 飞禽走兽必吃这百姓的尸体,无人驱赶它们。
  • 圣经新译本 - “这人民的尸体,也必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,没有人来驱赶。
  • 现代标点和合本 - 并且这百姓的尸首必给空中的飞鸟和地上的野兽做食物,并无人哄赶。
  • 和合本(拼音版) - 并且这百姓的尸首,必给空中的飞鸟和地上的野兽作食物,并无人哄赶。
  • New International Version - Then the carcasses of this people will become food for the birds and the wild animals, and there will be no one to frighten them away.
  • New International Reader's Version - Then they will not be able to bury the bodies of other people there. So the bodies will become food for birds and wild animals. And no one will scare them away.
  • English Standard Version - And the dead bodies of this people will be food for the birds of the air, and for the beasts of the earth, and none will frighten them away.
  • New Living Translation - The bodies of my people will be food for the vultures and wild animals, and no one will be left to scare them away.
  • Christian Standard Bible - The corpses of these people will become food for the birds of the sky and for the wild animals of the land, with no one to scare them away.
  • New American Standard Bible - The dead bodies of this people will be food for the birds of the sky and for the animals of the earth; and no one will frighten them away.
  • New King James Version - The corpses of this people will be food for the birds of the heaven and for the beasts of the earth. And no one will frighten them away.
  • Amplified Bible - And the dead bodies of this people will be food for the birds of the air and for the beasts of the earth and no one will frighten them away.
  • American Standard Version - And the dead bodies of this people shall be food for the birds of the heavens, and for the beasts of the earth; and none shall frighten them away.
  • King James Version - And the carcases of this people shall be meat for the fowls of the heaven, and for the beasts of the earth; and none shall fray them away.
  • New English Translation - Then the dead bodies of these people will be left on the ground for the birds and wild animals to eat. There will not be any survivors to scare them away.
  • World English Bible - The dead bodies of this people will be food for the birds of the sky, and for the animals of the earth. No one will frighten them away.
  • 新標點和合本 - 並且這百姓的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物,並無人鬨趕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並且這百姓的屍首要給空中的飛鳥和地上的走獸作食物,無人嚇走牠們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並且這百姓的屍首要給空中的飛鳥和地上的走獸作食物,無人嚇走牠們。
  • 當代譯本 - 飛禽走獸必吃這百姓的屍體,無人驅趕牠們。
  • 聖經新譯本 - “這人民的屍體,也必給空中的飛鳥和地上的野獸作食物,沒有人來驅趕。
  • 呂振中譯本 - 這人民的屍體必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物,也沒有人鬨走。
  • 現代標點和合本 - 並且這百姓的屍首必給空中的飛鳥和地上的野獸做食物,並無人鬨趕。
  • 文理和合譯本 - 空中飛鳥、地上野獸、將食斯民之屍、無人驅之、
  • 文理委辦譯本 - 走獸飛禽食其尸、無人驅除。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 空中飛鳥、地上走獸、必食斯民之屍、無人驅逐、
  • Nueva Versión Internacional - Los cadáveres de este pueblo servirán de comida a las aves del cielo y a los animales de la tierra, y no habrá quien los espante.
  • 현대인의 성경 - 이 백성의 시체가 공중의 새와 들짐승의 밥이 되어도 그것을 쫓을 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трупы этого народа станут пищей птицам в небе и зверям на земле, и некому будет их отпугнуть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les cadavres des gens de ce peuple serviront de pâture aux oiseaux et aux bêtes sauvages, sans que personne les chasse.
  • リビングバイブル - 遺体は鳥や獣のえじきになるが、これを追い払う者は一人もいない。
  • Nova Versão Internacional - Então os cadáveres deste povo servirão de comida para as aves e para os animais, e não haverá quem os afugente.
  • Hoffnung für alle - Die Vögel und wilden Tiere werden die herumliegenden Leichen fressen, ohne dass jemand sie verscheucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วซากศพของชนชาตินี้จะเป็นอาหารของนกในอากาศและสัตว์ต่างๆ บนพื้นดิน และไม่มีใครมาไล่พวกมันไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ศพ​คน​ตาย​ของ​คน​เหล่า​นี้​จะ​เป็น​อาหาร​ของ​พวก​นก​ใน​อากาศ และ​ของ​สัตว์ป่า​บน​แผ่นดิน และ​จะ​ไม่​มี​ใคร​ทำ​ให้​พวก​สัตว์​ตกใจ​หนี​ไป
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
  • Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
  • Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
  • Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
Bible
Resources
Plans
Donate