Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:30 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 新标点和合本 - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必称他们为被抛弃的银子, 因为耶和华已经抛弃了他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必称他们为被抛弃的银子, 因为耶和华已经抛弃了他们。
  • 当代译本 - 他们被称为废弃的银渣, 因为耶和华已丢弃他们。”
  • 圣经新译本 - 人要称他们为被弃的银渣, 因为耶和华把他们弃绝了。
  • 现代标点和合本 - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • 和合本(拼音版) - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • New International Version - They are called rejected silver, because the Lord has rejected them.”
  • New International Reader's Version - They are like silver that is thrown away. That is because I have not accepted them.”
  • English Standard Version - Rejected silver they are called, for the Lord has rejected them.”
  • New Living Translation - I will label them ‘Rejected Silver,’ for I, the Lord, am discarding them.”
  • Christian Standard Bible - They are called rejected silver, for the Lord has rejected them.
  • New American Standard Bible - They call them rejected silver, Because the Lord has rejected them.
  • New King James Version - People will call them rejected silver, Because the Lord has rejected them.”
  • Amplified Bible - They call them rejected silver [only dross, without value], Because the Lord has rejected them.
  • American Standard Version - Refuse silver shall men call them, because Jehovah hath rejected them.
  • King James Version - Reprobate silver shall men call them, because the Lord hath rejected them.
  • New English Translation - They are regarded as ‘rejected silver’ because the Lord rejects them.”
  • World English Bible - Men will call them rejected silver, because Yahweh has rejected them.”
  • 新標點和合本 - 人必稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華已經棄掉他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必稱他們為被拋棄的銀子, 因為耶和華已經拋棄了他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必稱他們為被拋棄的銀子, 因為耶和華已經拋棄了他們。
  • 當代譯本 - 他們被稱為廢棄的銀渣, 因為耶和華已丟棄他們。」
  • 聖經新譯本 - 人要稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華把他們棄絕了。
  • 呂振中譯本 - 人必稱他們為被棄絕的銀渣, 因為永恆主棄掉了他們。』
  • 現代標點和合本 - 人必稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華已經棄掉他們。」
  • 文理和合譯本 - 人必稱為棄銀、蓋耶和華棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 僅成頑金、見棄於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必稱之為被棄之銀、因主已棄之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso se les llama “Escoria de la plata”: ¡para el Señor son un desecho!»
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 그들을 버렸으므로 사람들이 그들을 쓸모없는 ‘은 찌꺼기’ 라고 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Их назовут отверженным серебром, потому что Господь отверг их.
  • Восточный перевод - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront appelés : ╵« de l’argent de rebut », parce que l’Eternel ╵les a mis au rebut.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、『不純で使いものにならない銀』 というレッテルを張り、捨ててしまった。」
  • Nova Versão Internacional - São chamados prata rejeitada, porque o Senhor os rejeitou.”
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk ist wertloses Silbererz, der Herr hat es verworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ชื่อว่าเป็น ‘เงินที่ถูกทิ้งแล้ว’ เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงละทิ้งพวกเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ชื่อ​ว่า ขี้​เงิน​ที่​ไร้​ค่า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา”
Cross Reference
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Ai Ca 5:22 - Hay Chúa đã dứt khoát khước từ chúng con? Lẽ nào Ngài giận chúng con đến cùng?
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 25:4 - Khi khử sạch cáu cặn khỏi bạc, con có vật liệu để chế tạo vật quý.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Thi Thiên 119:119 - Chúa quét sạch người ác trên trần gian như rác; Vì thế con càng mến yêu lời Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • 新标点和合本 - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人必称他们为被抛弃的银子, 因为耶和华已经抛弃了他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人必称他们为被抛弃的银子, 因为耶和华已经抛弃了他们。
  • 当代译本 - 他们被称为废弃的银渣, 因为耶和华已丢弃他们。”
  • 圣经新译本 - 人要称他们为被弃的银渣, 因为耶和华把他们弃绝了。
  • 现代标点和合本 - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • 和合本(拼音版) - 人必称他们为被弃的银渣, 因为耶和华已经弃掉他们。”
  • New International Version - They are called rejected silver, because the Lord has rejected them.”
  • New International Reader's Version - They are like silver that is thrown away. That is because I have not accepted them.”
  • English Standard Version - Rejected silver they are called, for the Lord has rejected them.”
  • New Living Translation - I will label them ‘Rejected Silver,’ for I, the Lord, am discarding them.”
  • Christian Standard Bible - They are called rejected silver, for the Lord has rejected them.
  • New American Standard Bible - They call them rejected silver, Because the Lord has rejected them.
  • New King James Version - People will call them rejected silver, Because the Lord has rejected them.”
  • Amplified Bible - They call them rejected silver [only dross, without value], Because the Lord has rejected them.
  • American Standard Version - Refuse silver shall men call them, because Jehovah hath rejected them.
  • King James Version - Reprobate silver shall men call them, because the Lord hath rejected them.
  • New English Translation - They are regarded as ‘rejected silver’ because the Lord rejects them.”
  • World English Bible - Men will call them rejected silver, because Yahweh has rejected them.”
  • 新標點和合本 - 人必稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華已經棄掉他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人必稱他們為被拋棄的銀子, 因為耶和華已經拋棄了他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人必稱他們為被拋棄的銀子, 因為耶和華已經拋棄了他們。
  • 當代譯本 - 他們被稱為廢棄的銀渣, 因為耶和華已丟棄他們。」
  • 聖經新譯本 - 人要稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華把他們棄絕了。
  • 呂振中譯本 - 人必稱他們為被棄絕的銀渣, 因為永恆主棄掉了他們。』
  • 現代標點和合本 - 人必稱他們為被棄的銀渣, 因為耶和華已經棄掉他們。」
  • 文理和合譯本 - 人必稱為棄銀、蓋耶和華棄之矣、
  • 文理委辦譯本 - 僅成頑金、見棄於耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必稱之為被棄之銀、因主已棄之矣、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso se les llama “Escoria de la plata”: ¡para el Señor son un desecho!»
  • 현대인의 성경 - 나 여호와가 그들을 버렸으므로 사람들이 그들을 쓸모없는 ‘은 찌꺼기’ 라고 부를 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Их назовут отверженным серебром, потому что Господь отверг их.
  • Восточный перевод - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их назовут отверженным серебром, потому что Вечный отверг их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront appelés : ╵« de l’argent de rebut », parce que l’Eternel ╵les a mis au rebut.
  • リビングバイブル - わたしは彼らに、『不純で使いものにならない銀』 というレッテルを張り、捨ててしまった。」
  • Nova Versão Internacional - São chamados prata rejeitada, porque o Senhor os rejeitou.”
  • Hoffnung für alle - Das ganze Volk ist wertloses Silbererz, der Herr hat es verworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ชื่อว่าเป็น ‘เงินที่ถูกทิ้งแล้ว’ เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงละทิ้งพวกเขาแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ได้​ชื่อ​ว่า ขี้​เงิน​ที่​ไร้​ค่า เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​ยอมรับ​พวก​เขา”
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Ai Ca 5:22 - Hay Chúa đã dứt khoát khước từ chúng con? Lẽ nào Ngài giận chúng con đến cùng?
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
  • Giê-rê-mi 7:29 - Hãy cạo đầu trong buồn rầu, và than khóc trên các núi cao. Vì Chúa Hằng Hữu đã khước từ và loại bỏ thế hệ gian ác này trong cơn thịnh nộ của Ngài.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 22:19 - Vậy hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi là cáu cặn vô giá trị, Ta sẽ đem ngươi đến lò nấu bạc tại Giê-ru-sa-lem.
  • Châm Ngôn 25:4 - Khi khử sạch cáu cặn khỏi bạc, con có vật liệu để chế tạo vật quý.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Y-sai 1:22 - Xưa được quý như bạc, mà nay trở nên cặn bã. Xưa rất tinh khiết, mà nay như rượu bị pha nước.
  • Thi Thiên 119:119 - Chúa quét sạch người ác trên trần gian như rác; Vì thế con càng mến yêu lời Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate