Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:25 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • 新标点和合本 - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 当代译本 - 不要去田野, 不要在路上走, 因为仇敌杀气腾腾, 恐怖四下弥漫。
  • 圣经新译本 - 你们不要出到田野去, 也不要在路上走, 因为四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 现代标点和合本 - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • New International Version - Do not go out to the fields or walk on the roads, for the enemy has a sword, and there is terror on every side.
  • New International Reader's Version - Don’t go out to the fields. Don’t walk on the roads. Our enemies have swords. And there is terror on every side.
  • English Standard Version - Go not out into the field, nor walk on the road, for the enemy has a sword; terror is on every side.
  • New Living Translation - Don’t go out to the fields! Don’t travel on the roads! The enemy’s sword is everywhere and terrorizes us at every turn!
  • Christian Standard Bible - Don’t go out to the fields; don’t walk on the road. For the enemy has a sword; terror is on every side.
  • New American Standard Bible - Do not go out into the field, And do not walk on the road; For the enemy has a sword, Terror is on every side.
  • New King James Version - Do not go out into the field, Nor walk by the way. Because of the sword of the enemy, Fear is on every side.
  • Amplified Bible - Do not go out into the field Nor walk on the road, For the enemy is armed with the sword; Terror is on every side.
  • American Standard Version - Go not forth into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy, and terror, are on every side.
  • King James Version - Go not forth into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy and fear is on every side.
  • New English Translation - Do not go out into the countryside. Do not travel on the roads. For the enemy is there with sword in hand. They are spreading terror everywhere.”
  • World English Bible - Don’t go out into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy and terror are on every side.
  • 新標點和合本 - 你們不要往田野去, 也不要行在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 當代譯本 - 不要去田野, 不要在路上走, 因為仇敵殺氣騰騰, 恐怖四下瀰漫。
  • 聖經新譯本 - 你們不要出到田野去, 也不要在路上走, 因為四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 呂振中譯本 - 你們不要出去到田野, 也不要在路上走; 因為有仇敵的刀劍, 四圍盡是恐怖。
  • 現代標點和合本 - 你們不要往田野去, 也不要行在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 文理和合譯本 - 勿往於田、勿行於道、蓋敵刃環繞、隨在震驚、
  • 文理委辦譯本 - 勿往於田、勿行於途、敵人執刃、四周震懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿往於田、勿行於途、四周皆有仇敵之鋒刃、可驚可懼、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Viene el enemigo armado con espada! No salgan al campo, ni transiten por los caminos. ¡Hay terror por todas partes!
  • 현대인의 성경 - 너희는 밭에도 나가지 말고 길에서 걸어다니지도 말아라. 원수들은 칼을 가졌고 사방에는 두려움이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам: так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sortez pas aux champs, n’allez pas sur les routes, car l’ennemi s’y tient, ╵le glaive dans la main : de toutes parts, c’est la terreur .
  • リビングバイブル - 畑に出てはいけません。道を歩いてもいけません。 どこもかしこも敵だらけで、 人を見たら殺そうと待ちかまえているからです。 私たちは、曲がり角に来るたびに、びくびくします。
  • Nova Versão Internacional - Não saiam aos campos nem andem pelas estradas, pois o inimigo traz a espada, e há terror por todos os lados.
  • Hoffnung für alle - Geht nicht aus der Stadt, lasst euch auf den Straßen nirgends blicken! Denn dort trifft euch das Schwert des Feindes – überall herrschen Angst und Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าออกไปที่ทุ่งนา หรือเดินตามถนน เพราะศัตรูถือดาบพร้อมที่จะสังหาร และไม่ว่าจะหันไปทางไหนก็มีแต่ความสยดสยอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ออก​ไป​ใน​ไร่​นา หรือ​เดิน​บน​ถนน เพราะ​ศัตรู​ถือ​ดาบ มี​ความ​น่ากลัว​อยู่​รอบ​ด้าน
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thẩm Phán 5:6 - Trong những ngày của Sam-ga, con trai A-nát, trong những ngày của Gia-ên, dân chúng tránh xa những đường cái, khách bộ hành lần theo các lối quanh co.
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • 新标点和合本 - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 当代译本 - 不要去田野, 不要在路上走, 因为仇敌杀气腾腾, 恐怖四下弥漫。
  • 圣经新译本 - 你们不要出到田野去, 也不要在路上走, 因为四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 现代标点和合本 - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要往田野去, 也不要行在路上, 因四围有仇敌的刀剑和惊吓。
  • New International Version - Do not go out to the fields or walk on the roads, for the enemy has a sword, and there is terror on every side.
  • New International Reader's Version - Don’t go out to the fields. Don’t walk on the roads. Our enemies have swords. And there is terror on every side.
  • English Standard Version - Go not out into the field, nor walk on the road, for the enemy has a sword; terror is on every side.
  • New Living Translation - Don’t go out to the fields! Don’t travel on the roads! The enemy’s sword is everywhere and terrorizes us at every turn!
  • Christian Standard Bible - Don’t go out to the fields; don’t walk on the road. For the enemy has a sword; terror is on every side.
  • New American Standard Bible - Do not go out into the field, And do not walk on the road; For the enemy has a sword, Terror is on every side.
  • New King James Version - Do not go out into the field, Nor walk by the way. Because of the sword of the enemy, Fear is on every side.
  • Amplified Bible - Do not go out into the field Nor walk on the road, For the enemy is armed with the sword; Terror is on every side.
  • American Standard Version - Go not forth into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy, and terror, are on every side.
  • King James Version - Go not forth into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy and fear is on every side.
  • New English Translation - Do not go out into the countryside. Do not travel on the roads. For the enemy is there with sword in hand. They are spreading terror everywhere.”
  • World English Bible - Don’t go out into the field, nor walk by the way; for the sword of the enemy and terror are on every side.
  • 新標點和合本 - 你們不要往田野去, 也不要行在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們不要出到田野去, 也不要行走在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 當代譯本 - 不要去田野, 不要在路上走, 因為仇敵殺氣騰騰, 恐怖四下瀰漫。
  • 聖經新譯本 - 你們不要出到田野去, 也不要在路上走, 因為四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 呂振中譯本 - 你們不要出去到田野, 也不要在路上走; 因為有仇敵的刀劍, 四圍盡是恐怖。
  • 現代標點和合本 - 你們不要往田野去, 也不要行在路上, 因四圍有仇敵的刀劍和驚嚇。
  • 文理和合譯本 - 勿往於田、勿行於道、蓋敵刃環繞、隨在震驚、
  • 文理委辦譯本 - 勿往於田、勿行於途、敵人執刃、四周震懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿往於田、勿行於途、四周皆有仇敵之鋒刃、可驚可懼、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Viene el enemigo armado con espada! No salgan al campo, ni transiten por los caminos. ¡Hay terror por todas partes!
  • 현대인의 성경 - 너희는 밭에도 나가지 말고 길에서 걸어다니지도 말아라. 원수들은 칼을 가졌고 사방에는 두려움이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам: так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не выходите в поля, не расхаживайте по дорогам, так как кругом враг с мечом. Ужас со всех сторон!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne sortez pas aux champs, n’allez pas sur les routes, car l’ennemi s’y tient, ╵le glaive dans la main : de toutes parts, c’est la terreur .
  • リビングバイブル - 畑に出てはいけません。道を歩いてもいけません。 どこもかしこも敵だらけで、 人を見たら殺そうと待ちかまえているからです。 私たちは、曲がり角に来るたびに、びくびくします。
  • Nova Versão Internacional - Não saiam aos campos nem andem pelas estradas, pois o inimigo traz a espada, e há terror por todos os lados.
  • Hoffnung für alle - Geht nicht aus der Stadt, lasst euch auf den Straßen nirgends blicken! Denn dort trifft euch das Schwert des Feindes – überall herrschen Angst und Schrecken!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าออกไปที่ทุ่งนา หรือเดินตามถนน เพราะศัตรูถือดาบพร้อมที่จะสังหาร และไม่ว่าจะหันไปทางไหนก็มีแต่ความสยดสยอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ออก​ไป​ใน​ไร่​นา หรือ​เดิน​บน​ถนน เพราะ​ศัตรู​ถือ​ดาบ มี​ความ​น่ากลัว​อยู่​รอบ​ด้าน
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thẩm Phán 5:6 - Trong những ngày của Sam-ga, con trai A-nát, trong những ngày của Gia-ên, dân chúng tránh xa những đường cái, khách bộ hành lần theo các lối quanh co.
  • Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
Bible
Resources
Plans
Donate