Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
- 新标点和合本 - 杯、火鼎、碗、盆、灯台、调羹、爵,无论金的银的,护卫长也都带去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 杯、火盆、碗、锅、灯台、勺子、酒杯,无论金的银的,护卫长都带走了;
- 和合本2010(神版-简体) - 杯、火盆、碗、锅、灯台、勺子、酒杯,无论金的银的,护卫长都带走了;
- 当代译本 - 护卫长还带走了杯、火鼎、碗、盆、灯台、碟和奠酒的杯等所有金银器皿。
- 圣经新译本 - 此外,碗盆、火鼎、碗、锅、灯台、碟子和奠酒的爵,无论是金的或是银的,护卫长都拿去了。
- 现代标点和合本 - 杯、火鼎、碗、盆、灯台、调羹、爵,无论金的银的,护卫长也都带去了。
- 和合本(拼音版) - 杯、火鼎、碗、盆、灯台、调羹、爵,无论金的银的,护卫长也都带去了。
- New International Version - The commander of the imperial guard took away the basins, censers, sprinkling bowls, pots, lampstands, dishes and bowls used for drink offerings—all that were made of pure gold or silver.
- New International Reader's Version - The commander of the royal guard took away the bowls and the shallow cups for burning incense. He took away the sprinkling bowls, the pots, the lampstands and the dishes. He took away the bowls used for drink offerings. So he took away everything made out of pure gold or silver.
- English Standard Version - also the small bowls and the fire pans and the basins and the pots and the lampstands and the dishes for incense and the bowls for drink offerings. What was of gold the captain of the guard took away as gold, and what was of silver, as silver.
- New Living Translation - The captain of the guard also took the small bowls, incense burners, basins, pots, lampstands, ladles, bowls used for liquid offerings, and all the other articles made of pure gold or silver.
- Christian Standard Bible - The captain of the guards took away the bowls, firepans, sprinkling basins, pots, lampstands, pans, and drink offering bowls — whatever was gold or silver.
- New American Standard Bible - The captain of the guard also took the bowls, the firepans, the basins, the pots, the lampstands, the pans, and the drink offering bowls, whatever was fine gold, and whatever was fine silver.
- New King James Version - The basins, the firepans, the bowls, the pots, the lampstands, the spoons, and the cups, whatever was solid gold and whatever was solid silver, the captain of the guard took away.
- Amplified Bible - The captain of the guard also took away the [small] bowls and the firepans and the basins and the pots and the lampstands and the incense cups and the bowls for the drink offerings—whatever was made of fine gold and whatever was made of fine silver.
- American Standard Version - And the cups, and the firepans, and the basins, and the pots, and the candlesticks, and the spoons, and the bowls—that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver,—the captain of the guard took away.
- King James Version - And the basins, and the firepans, and the bowls, and the caldrons, and the candlesticks, and the spoons, and the cups; that which was of gold in gold, and that which was of silver in silver, took the captain of the guard away.
- New English Translation - The captain of the royal guard took the gold and silver bowls, censers, basins, pots, lampstands, pans, and vessels.
- World English Bible - The captain of the guard took away the cups, the fire pans, the basins, the pots, the lamp stands, the spoons, and the bowls; that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver.
- 新標點和合本 - 杯、火鼎、碗、盆、燈臺、調羹、爵,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 杯、火盆、碗、鍋、燈臺、勺子、酒杯,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
- 和合本2010(神版-繁體) - 杯、火盆、碗、鍋、燈臺、勺子、酒杯,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
- 當代譯本 - 護衛長還帶走了杯、火鼎、碗、盆、燈臺、碟和奠酒的杯等所有金銀器皿。
- 聖經新譯本 - 此外,碗盆、火鼎、碗、鍋、燈臺、碟子和奠酒的爵,無論是金的或是銀的,護衛長都拿去了。
- 呂振中譯本 - 碗盆、火鼎、碗、鍋、臺燈、碟子、大盆、無論金的銀的、護衛長也都拿它當做金子銀子帶了去。
- 現代標點和合本 - 杯、火鼎、碗、盆、燈臺、調羹、爵,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
- 文理和合譯本 - 其杯爐盂鼎、燈臺匙碗、金製者取其金、銀製者取其銀、侍衛長悉攜之去、
- 文理委辦譯本 - 其杯棬、其盤、其盂、其鼎、其燈臺、其剪、其壺、及金銀諸器、俱為侍衛長所取。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所有之盤、香爐、盂、釜、燈臺、碗、樽、或金者、或銀者、侍衛長悉攜之去、
- Nueva Versión Internacional - Además, el comandante de la guardia se apoderó de las palanganas, los incensarios, los aspersorios, las ollas, los candelabros, los platos y fuentes para las libaciones, todo lo cual era de oro y de plata.
- 현대인의 성경 - 그리고 그들은 잔과 화로와 주발과 솥과 촛대와 국자와 술을 따르는 그릇도 가져갔는데 이 모든 것은 금과 은으로 만든 것들이었다.
- Новый Русский Перевод - Начальник царской охраны также забрал все, сделанное из чистого золота и серебра: кубки, сосуды для возжигания благовоний, кропильные чаши, горшки, подсвечники, блюда и чаши для жертвенных возлияний.
- Восточный перевод - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: кубки, сосуды для возжигания благовоний, кропильные чаши, горшки, подсвечники, блюда и чаши для жертвенных возлияний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: кубки, сосуды для возжигания благовоний, кропильные чаши, горшки, подсвечники, блюда и чаши для жертвенных возлияний.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: кубки, сосуды для возжигания благовоний, кропильные чаши, горшки, подсвечники, блюда и чаши для жертвенных возлияний.
- La Bible du Semeur 2015 - Le chef de la garde s’empara de tous les objets d’or et d’argent massif : les bassins, les brasiers, les coupes à aspersion, les chaudrons, les chandeliers, les autres coupes et les bols.
- リビングバイブル - さらに、火皿、純金と純銀の燭台、茶わん、鉢も奪いました。
- Nova Versão Internacional - O comandante da guarda imperial levou embora as pias, os incensários, as bacias de aspersão, as panelas, os candeeiros, as tigelas e as bacias usadas para as ofertas derramadas, tudo que era feito de ouro puro ou de prata.
- Hoffnung für alle - ebenso die Kelche, die Eimer zum Tragen der glühenden Kohlen, die Schüsseln, Töpfe, Leuchter und Opferschalen aus reinem Gold oder Silber. Dies alles ließ der Oberbefehlshaber der Leibwache nach Babylon bringen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์ยังได้ริบสิ่งของทั้งหมดที่ทำด้วยทองคำหรือเงินบริสุทธิ์ไป ไม่ว่าจะเป็นอ่าง กระถางไฟ ชามประพรม หม้อ คันประทีป และจานชามซึ่งใช้ในการถวายเครื่องดื่มบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้บัญชาการทหารคุ้มกันก็ขนอ่างขนาดย่อมและถาดที่ใช้เก็บถ่านร้อน อ่าง หม้อ ขาตั้งตะเกียง ภาชนะเครื่องหอม และถ้วยสำหรับเครื่องดื่มบูชา ทุกสิ่งที่เป็นทองคำและเงิน
Cross Reference
- Khải Huyền 8:3 - Một thiên sứ khác tay cầm lư hương vàng, đến đứng trước bàn thờ. Và vị này nhận nhiều hương để dâng trên bàn thờ và trước ngai, với lời cầu nguyện của các thánh đồ.
- Khải Huyền 8:4 - Khói hương cùng lời cầu nguyện các thánh đồ từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 8:5 - Sau đó, thiên sứ lấy lửa trên bàn thờ bỏ đầy lư hương rồi quăng xuống đất. Liền có sấm sét vang rền, chớp nhoáng và động đất.
- Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
- 2 Sử Ký 4:6 - Vua cũng làm mười cái thùng, đặt năm cái về hướng nam và năm cái về hướng bắc, để rửa các phần tế lễ thiêu. Còn các thầy tế lễ được tắm rửa trong hồ.
- 2 Sử Ký 4:7 - Vua làm mười giá đèn bằng vàng theo kiểu đã ấn định, rồi đặt trong Đền Thờ. Năm cái hướng nam, năm cái hướng bắc.
- 2 Sử Ký 4:8 - Vua đóng mười cái bàn, đặt trong Đền Thờ, năm cái hướng nam và năm cái hướng bắc. Rồi vua đúc 100 chậu bằng vàng.
- 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
- 2 Sử Ký 4:10 - Vua đặt cái hồ bằng đồng phía góc đông nam của Đền Thờ.
- 2 Sử Ký 4:11 - Hu-ram A-bi cũng làm những bình đựng tro, vá, và chậu. Hu-ram A-bi hoàn tất các công tác trong Đền Thờ Đức Chúa Trời theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn:
- 2 Sử Ký 4:12 - hai trụ; bầu trụ với hai đầu trụ đặt trên đỉnh; hai tấm lưới bọc hai bầu của đầu trụ;
- 2 Sử Ký 4:13 - bốn trăm trái lựu gắn vào hai tấm lưới (mỗi tấm có hai hàng trái lựu);
- 2 Sử Ký 4:14 - cái bệ và thùng đặt trên bệ;
- 2 Sử Ký 4:15 - hồ bằng đồng và mười hai con bò bên dưới,
- 2 Sử Ký 4:16 - các bình đựng tro, vá, nĩa, và các đồ phụ tùng. Theo lời yêu cầu của Vua Sa-lô-môn, Hi-ram A-bi làm các dụng cụ thờ phượng đó bằng đồng mặt láng bóng cho Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 4:17 - Vua ra lệnh đúc các dụng cụ ấy trong khuôn đất sét tại Thung lũng Giô-đan, nằm giữa Su-cốt và Xê-rê-đa.
- 2 Sử Ký 4:18 - Sa-lô-môn cho làm rất nhiều dụng cụ bằng đồng như thế, không ai tính số lượng là bao nhiêu.
- 2 Sử Ký 4:19 - Sa-lô-môn cũng cho làm tất cả dụng cụ thờ phượng trong Đền Thờ của Đức Chúa Trời: bàn thờ vàng; những chiếc bàn sắp Bánh Hiện Diện;
- 2 Sử Ký 4:20 - giá đèn và đèn cũng bằng vàng ròng để thắp trước Nơi Chí Thánh theo luật định;
- 2 Sử Ký 4:21 - các hoa, đèn và nĩa—tất cả đều bằng vàng ròng;
- 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- 2 Các Vua 25:15 - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
- Xuất Ai Cập 25:31 - “Hãy làm một chân đèn bằng vàng ròng, dát từ chân cho đến thân. Đài, bầu, và hoa của đèn đều dính liền nhau.
- Xuất Ai Cập 25:32 - Từ thân mọc ra sáu cành, mỗi bên ba cành.
- Xuất Ai Cập 25:33 - Mỗi cành mang ba hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:34 - Thân của chân đèn mang bốn hoa hạnh nhân.
- Xuất Ai Cập 25:35 - Làm một cái đài bên dưới, mỗi hai cành mọc ra từ thân.
- Xuất Ai Cập 25:36 - Đài và cành dính liền nhau, làm bằng vàng ròng dát nguyên miếng.
- Xuất Ai Cập 25:37 - Làm bảy cái đèn, đem đặt trên chân đèn thế nào cho ánh sáng chiếu ra phía trước.
- Xuất Ai Cập 25:38 - Kéo cắt tàn tim đèn và đĩa đựng tàn cũng làm bằng vàng ròng.
- Xuất Ai Cập 25:39 - Dùng 34 ký vàng ròng đủ để làm chân đèn và đồ phụ tùng.
- 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
- 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.