Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
52:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女,又在利比拉杀了犹大全体的官长,
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女,又在利比拉杀了犹大全体的官长,
  • 当代译本 - 当着他的面杀了他的众子和犹大所有的官员,
  • 圣经新译本 - 巴比伦王在利比拉,当着西底家眼前杀了他的众子,也杀了犹大所有的领袖,
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领,
  • New International Version - There at Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; he also killed all the officials of Judah.
  • New International Reader's Version - At Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah. He forced him to watch it with his own eyes. Nebuchadnezzar also killed all the officials of Judah.
  • English Standard Version - The king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and also slaughtered all the officials of Judah at Riblah.
  • New Living Translation - The king of Babylon made Zedekiah watch as he slaughtered his sons. He also slaughtered all the officials of Judah at Riblah.
  • Christian Standard Bible - At Riblah the king of Babylon slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes, and he also slaughtered the Judean commanders.
  • New American Standard Bible - And the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and he also slaughtered all the commanders of Judah in Riblah.
  • New King James Version - Then the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes. And he killed all the princes of Judah in Riblah.
  • Amplified Bible - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; he also killed all the princes of Judah at Riblah.
  • American Standard Version - And the king of Babylon slew the sons of Zedekiah before his eyes: he slew also all the princes of Judah in Riblah.
  • King James Version - And the king of Babylon slew the sons of Zedekiah before his eyes: he slew also all the princes of Judah in Riblah.
  • New English Translation - The king of Babylon had Zedekiah’s sons put to death while Zedekiah was forced to watch. He also had all the nobles of Judah put to death there at Riblah.
  • World English Bible - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes. He also killed all the princes of Judah in Riblah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的眾子,又在利比拉殺了猶大的一切首領,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女,又在利比拉殺了猶大全體的官長,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女,又在利比拉殺了猶大全體的官長,
  • 當代譯本 - 當著他的面殺了他的眾子和猶大所有的官員,
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王在利比拉,當著西底家眼前殺了他的眾子,也殺了猶大所有的領袖,
  • 呂振中譯本 - 又在 西底家 眼前將他的兒子們都宰殺掉,也在 利比拉 宰殺了 猶大 所有的首領。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的眾子,又在利比拉殺了猶大的一切首領。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王戮西底家諸子、使之目睹、又在利比拉、戮猶大諸牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王在立拉殺西底家諸子、使其目睹、亦殺猶大諸牧伯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、又在 利比拉 屠戮 猶大 諸牧伯、
  • Nueva Versión Internacional - y ante sus propios ojos hizo degollar a sus hijos, lo mismo que a todos los nobles de Judá.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아 왕은 그 곳 리블라에서 시드기야의 아들들을 그가 보는 앞에서 다 죽이고 또 유다의 모든 대신들도 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi de Babylone fit égorger les fils de Sédécias sous ses yeux. Il fit aussi égorger à Ribla tous les ministres de Juda.
  • リビングバイブル - ゼデキヤは、目の前で、息子をはじめユダの重立った人たちが虐殺されるのを見せつけられたあと、
  • Nova Versão Internacional - Em Ribla, o rei da Babilônia mandou executar os filhos de Zedequias diante de seus olhos e também matou todos os nobres de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Auch die obersten Beamten von Juda ließ der babylonische König an Ort und Stelle töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริบลาห์นี้ กษัตริย์บาบิโลนทรงประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาพระองค์ และประหารขุนนางทั้งปวงของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ท่าน และ​สังหาร​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​ทั้ง​หมด​ที่​ริบลาห์​ด้วย
Cross Reference
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • 新标点和合本 - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女,又在利比拉杀了犹大全体的官长,
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的儿女,又在利比拉杀了犹大全体的官长,
  • 当代译本 - 当着他的面杀了他的众子和犹大所有的官员,
  • 圣经新译本 - 巴比伦王在利比拉,当着西底家眼前杀了他的众子,也杀了犹大所有的领袖,
  • 现代标点和合本 - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领。
  • 和合本(拼音版) - 巴比伦王在西底家眼前杀了他的众子,又在利比拉杀了犹大的一切首领,
  • New International Version - There at Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; he also killed all the officials of Judah.
  • New International Reader's Version - At Riblah the king of Babylon killed the sons of Zedekiah. He forced him to watch it with his own eyes. Nebuchadnezzar also killed all the officials of Judah.
  • English Standard Version - The king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and also slaughtered all the officials of Judah at Riblah.
  • New Living Translation - The king of Babylon made Zedekiah watch as he slaughtered his sons. He also slaughtered all the officials of Judah at Riblah.
  • Christian Standard Bible - At Riblah the king of Babylon slaughtered Zedekiah’s sons before his eyes, and he also slaughtered the Judean commanders.
  • New American Standard Bible - And the king of Babylon slaughtered the sons of Zedekiah before his eyes, and he also slaughtered all the commanders of Judah in Riblah.
  • New King James Version - Then the king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes. And he killed all the princes of Judah in Riblah.
  • Amplified Bible - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes; he also killed all the princes of Judah at Riblah.
  • American Standard Version - And the king of Babylon slew the sons of Zedekiah before his eyes: he slew also all the princes of Judah in Riblah.
  • King James Version - And the king of Babylon slew the sons of Zedekiah before his eyes: he slew also all the princes of Judah in Riblah.
  • New English Translation - The king of Babylon had Zedekiah’s sons put to death while Zedekiah was forced to watch. He also had all the nobles of Judah put to death there at Riblah.
  • World English Bible - The king of Babylon killed the sons of Zedekiah before his eyes. He also killed all the princes of Judah in Riblah.
  • 新標點和合本 - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的眾子,又在利比拉殺了猶大的一切首領,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女,又在利比拉殺了猶大全體的官長,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的兒女,又在利比拉殺了猶大全體的官長,
  • 當代譯本 - 當著他的面殺了他的眾子和猶大所有的官員,
  • 聖經新譯本 - 巴比倫王在利比拉,當著西底家眼前殺了他的眾子,也殺了猶大所有的領袖,
  • 呂振中譯本 - 又在 西底家 眼前將他的兒子們都宰殺掉,也在 利比拉 宰殺了 猶大 所有的首領。
  • 現代標點和合本 - 巴比倫王在西底家眼前殺了他的眾子,又在利比拉殺了猶大的一切首領。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫王戮西底家諸子、使之目睹、又在利比拉、戮猶大諸牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫王在立拉殺西底家諸子、使其目睹、亦殺猶大諸牧伯、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 王屠戮 西底家 諸子於 西底家 目前、又在 利比拉 屠戮 猶大 諸牧伯、
  • Nueva Versión Internacional - y ante sus propios ojos hizo degollar a sus hijos, lo mismo que a todos los nobles de Judá.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아 왕은 그 곳 리블라에서 시드기야의 아들들을 그가 보는 앞에서 다 죽이고 또 유다의 모든 대신들도 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Ривле царь Вавилона заколол сыновей Цедекии у него на глазах и перебил всю знать Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi de Babylone fit égorger les fils de Sédécias sous ses yeux. Il fit aussi égorger à Ribla tous les ministres de Juda.
  • リビングバイブル - ゼデキヤは、目の前で、息子をはじめユダの重立った人たちが虐殺されるのを見せつけられたあと、
  • Nova Versão Internacional - Em Ribla, o rei da Babilônia mandou executar os filhos de Zedequias diante de seus olhos e também matou todos os nobres de Judá.
  • Hoffnung für alle - Zedekia musste zusehen, wie alle seine Söhne grausam hingerichtet wurden. Auch die obersten Beamten von Juda ließ der babylonische König an Ort und Stelle töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ริบลาห์นี้ กษัตริย์บาบิโลนทรงประหารบรรดาโอรสของเศเดคียาห์ต่อหน้าต่อตาพระองค์ และประหารขุนนางทั้งปวงของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​สังหาร​บรรดา​บุตร​ชาย​ของ​เศเดคียาห์​ต่อ​หน้า​ต่อ​ตา​ท่าน และ​สังหาร​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​ยูดาห์​ทั้ง​หมด​ที่​ริบลาห์​ด้วย
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 11:10 - Các ngươi sẽ bị tàn sát tại mỗi đường biên giới của Ít-ra-ên. Ta sẽ thi hành công lý trên các ngươi, và các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
  • 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
  • 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Sáng Thế Ký 21:16 - Rồi nàng đi khỏi đó độ một khoảng tên bắn, vì nàng nghĩ: “Ta đâu nỡ đứng nhìn con chết khát!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Sáng Thế Ký 44:34 - Làm sao tôi có thể về với cha mà không có nó? Lẽ nào tôi phải chứng kiến thảm họa xảy đến cho cha tôi sao?”
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
Bible
Resources
Plans
Donate