Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
51:50 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方怀念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方怀念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 当代译本 - “刀下逃生的人啊, 你们快走吧! 不要停留! 在远方要记住耶和华, 要追想耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 那些已逃脱了刀剑的人哪! 走吧!不要站着, 要从远方记念耶和华, 心中惦念耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住。 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住。 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • New International Version - You who have escaped the sword, leave and do not linger! Remember the Lord in a distant land, and call to mind Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - You who have not been killed in the war against Babylon, leave! Do not wait! In a land far away remember me. And think about Jerusalem.”
  • English Standard Version - “You who have escaped from the sword, go, do not stand still! Remember the Lord from far away, and let Jerusalem come into your mind:
  • New Living Translation - Get out, all you who have escaped the sword! Do not stand and watch—flee while you can! Remember the Lord, though you are in a far-off land, and think about your home in Jerusalem.”
  • Christian Standard Bible - You who have escaped the sword, go and do not stand still! Remember the Lord from far away, and let Jerusalem come to your mind.
  • New American Standard Bible - You who have escaped the sword, Go! Do not stay! Remember the Lord from far away, And let Jerusalem come to your mind.
  • New King James Version - You who have escaped the sword, Get away! Do not stand still! Remember the Lord afar off, And let Jerusalem come to your mind.
  • Amplified Bible - You who have escaped the sword, Go away! Do not stay! Remember the Lord from far away, And let [desolate] Jerusalem come into your mind.
  • American Standard Version - Ye that have escaped the sword, go ye, stand not still; remember Jehovah from afar, and let Jerusalem come into your mind.
  • King James Version - Ye that have escaped the sword, go away, stand not still: remember the Lord afar off, and let Jerusalem come into your mind.
  • New English Translation - You who have escaped the sword, go, do not delay. Remember the Lord in a faraway land. Think about Jerusalem.
  • World English Bible - You who have escaped the sword, go! Don’t stand still! Remember Yahweh from afar, and let Jerusalem come into your mind.”
  • 新標點和合本 - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方記念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方懷念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方懷念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 「刀下逃生的人啊, 你們快走吧! 不要停留! 在遠方要記住耶和華, 要追想耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 那些已逃脫了刀劍的人哪! 走吧!不要站著, 要從遠方記念耶和華, 心中惦念耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 『你們逃避刀劍的人哪, 走吧!不要站着! 要從遠方懷念着永恆主, 心中想起 耶路撒冷 。
  • 現代標點和合本 - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住。 要在遠方記念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 惟爾免於刃者、往哉、勿立、自遠方追念耶和華、懷思耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾選民、不亡於刃、當往勿遲、雖在遠邦、追念耶和華、思耶路撒冷不置。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾得避於鋒刃者、當往勿遲、在遠方追念主、心思 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, los que escaparon de la espada, huyan sin demora. Invoquen al Señor en tierras lejanas, y no dejen de pensar en Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - “칼을 피한 자들아, 너희는 우물쭈물하지 말고 떠나라. 너희가 고국에서 멀리 떨어져 있어도 나 여호와를 생각하고 예루살렘을 기억하라.
  • Новый Русский Перевод - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Господа в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rescapés de l’épée, ╵partez, ne restez pas sur place ! Au loin, pensez à l’Eternel et sur Jérusalem ╵dirigez vos pensées !
  • リビングバイブル - 剣から逃れた者は、立ち止まって、あたりの様子を見ていてはいけません。力の限り逃げなさい。主を思い出して、はるかかなたのエルサレムへ帰って行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês que escaparam da espada, saiam! Não permaneçam! Lembrem-se do Senhor numa terra distante, e pensem em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ihr Menschen aus Israel, die ihr dem Schwert eurer Feinde entkommen seid, flieht! Bleibt nicht stehen! Auch wenn ihr weit von eurem Land entfernt seid, denkt an mich, euren Herrn, und vergesst Jerusalem nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าผู้หนีรอดจากคมดาบ จงไปเสีย อย่ามัวร่ำไรอยู่! ในแดนไกลโพ้น จงระลึกถึงองค์พระผู้เป็นเจ้า และคิดถึงเยรูซาเล็ม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ที่​รอด​จาก​ความ​ตาย​มา​ได้ จง​ไป​เถิด อย่า​ยืน​นิ่ง​อยู่ แม้ว่า​เจ้า​จะ​อยู่​ไกล​จาก​บ้าน​เกิด แต่​ก็​จง​ระลึก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​นึกถึง​เยรูซาเล็ม”
Cross Reference
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 31:21 - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • 新标点和合本 - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方怀念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住! 要在远方怀念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 当代译本 - “刀下逃生的人啊, 你们快走吧! 不要停留! 在远方要记住耶和华, 要追想耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 那些已逃脱了刀剑的人哪! 走吧!不要站着, 要从远方记念耶和华, 心中惦念耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住。 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 你们躲避刀剑的要快走, 不要站住。 要在远方记念耶和华, 心中追想耶路撒冷。
  • New International Version - You who have escaped the sword, leave and do not linger! Remember the Lord in a distant land, and call to mind Jerusalem.”
  • New International Reader's Version - You who have not been killed in the war against Babylon, leave! Do not wait! In a land far away remember me. And think about Jerusalem.”
  • English Standard Version - “You who have escaped from the sword, go, do not stand still! Remember the Lord from far away, and let Jerusalem come into your mind:
  • New Living Translation - Get out, all you who have escaped the sword! Do not stand and watch—flee while you can! Remember the Lord, though you are in a far-off land, and think about your home in Jerusalem.”
  • Christian Standard Bible - You who have escaped the sword, go and do not stand still! Remember the Lord from far away, and let Jerusalem come to your mind.
  • New American Standard Bible - You who have escaped the sword, Go! Do not stay! Remember the Lord from far away, And let Jerusalem come to your mind.
  • New King James Version - You who have escaped the sword, Get away! Do not stand still! Remember the Lord afar off, And let Jerusalem come to your mind.
  • Amplified Bible - You who have escaped the sword, Go away! Do not stay! Remember the Lord from far away, And let [desolate] Jerusalem come into your mind.
  • American Standard Version - Ye that have escaped the sword, go ye, stand not still; remember Jehovah from afar, and let Jerusalem come into your mind.
  • King James Version - Ye that have escaped the sword, go away, stand not still: remember the Lord afar off, and let Jerusalem come into your mind.
  • New English Translation - You who have escaped the sword, go, do not delay. Remember the Lord in a faraway land. Think about Jerusalem.
  • World English Bible - You who have escaped the sword, go! Don’t stand still! Remember Yahweh from afar, and let Jerusalem come into your mind.”
  • 新標點和合本 - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方記念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方懷念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住! 要在遠方懷念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 「刀下逃生的人啊, 你們快走吧! 不要停留! 在遠方要記住耶和華, 要追想耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 那些已逃脫了刀劍的人哪! 走吧!不要站著, 要從遠方記念耶和華, 心中惦念耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 『你們逃避刀劍的人哪, 走吧!不要站着! 要從遠方懷念着永恆主, 心中想起 耶路撒冷 。
  • 現代標點和合本 - 你們躲避刀劍的要快走, 不要站住。 要在遠方記念耶和華, 心中追想耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 惟爾免於刃者、往哉、勿立、自遠方追念耶和華、懷思耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾選民、不亡於刃、當往勿遲、雖在遠邦、追念耶和華、思耶路撒冷不置。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾得避於鋒刃者、當往勿遲、在遠方追念主、心思 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, los que escaparon de la espada, huyan sin demora. Invoquen al Señor en tierras lejanas, y no dejen de pensar en Jerusalén».
  • 현대인의 성경 - “칼을 피한 자들아, 너희는 우물쭈물하지 말고 떠나라. 너희가 고국에서 멀리 떨어져 있어도 나 여호와를 생각하고 예루살렘을 기억하라.
  • Новый Русский Перевод - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Господа в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уцелевшие от меча, уходите, не мешкайте! Помните Вечного в дальнем краю и думайте об Иерусалиме.
  • La Bible du Semeur 2015 - Rescapés de l’épée, ╵partez, ne restez pas sur place ! Au loin, pensez à l’Eternel et sur Jérusalem ╵dirigez vos pensées !
  • リビングバイブル - 剣から逃れた者は、立ち止まって、あたりの様子を見ていてはいけません。力の限り逃げなさい。主を思い出して、はるかかなたのエルサレムへ帰って行きなさい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês que escaparam da espada, saiam! Não permaneçam! Lembrem-se do Senhor numa terra distante, e pensem em Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Ihr Menschen aus Israel, die ihr dem Schwert eurer Feinde entkommen seid, flieht! Bleibt nicht stehen! Auch wenn ihr weit von eurem Land entfernt seid, denkt an mich, euren Herrn, und vergesst Jerusalem nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเจ้าผู้หนีรอดจากคมดาบ จงไปเสีย อย่ามัวร่ำไรอยู่! ในแดนไกลโพ้น จงระลึกถึงองค์พระผู้เป็นเจ้า และคิดถึงเยรูซาเล็ม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ที่​รอด​จาก​ความ​ตาย​มา​ได้ จง​ไป​เถิด อย่า​ยืน​นิ่ง​อยู่ แม้ว่า​เจ้า​จะ​อยู่​ไกล​จาก​บ้าน​เกิด แต่​ก็​จง​ระลึก​ถึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​นึกถึง​เยรูซาเล็ม”
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
  • Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:2 - Nếu anh em và con cháu mình quay lại với Chúa, đem hết lòng dạ vâng theo lời Ngài, là những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
  • Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Nê-hê-mi 2:5 - rồi đáp: “Nếu vua vừa ý, và nếu tôi được vua đoái thương, xin sai tôi về Giu-đa để xây lại thành có mồ mả của tổ tiên tôi.”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 31:21 - Hãy chuẩn bị bảng chỉ đường; dựng trên các cột mốc. Hãy làm dấu trên đường nơi các con đi qua. Hãy trở về đây, trinh nữ Ít-ra-ên của Ta; hãy trở về các thành của mình.
  • Thi Thiên 102:13 - Chúa sẽ trỗi dậy, thương xót Si-ôn— vì thời điểm nó được khoan hồng đã đến.
  • Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
  • Giê-rê-mi 51:45 - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
Bible
Resources
Plans
Donate