Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
51:46 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • 新标点和合本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕; 因为这年有风声传来; 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要因境内所听见的风声 心惊胆怯或惧怕; 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来; 境内有残暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要因境内所听见的风声 心惊胆怯或惧怕; 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来; 境内有残暴的事, 官长攻击官长。
  • 当代译本 - 境内谣言四起时, 你们不要惊慌害怕, 因为今年传这风声, 明年却传那风声, 说境内必有暴乱, 官长要互相残杀。
  • 圣经新译本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因在境内听到的谣言惧怕; 因为今年有谣言传来, 明年也会有谣言传来, 境内有强暴的事, 官长互相攻击。
  • 现代标点和合本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕。 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕, 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • New International Version - Do not lose heart or be afraid when rumors are heard in the land; one rumor comes this year, another the next, rumors of violence in the land and of ruler against ruler.
  • New International Reader's Version - You will hear about terrible things that are happening in Babylon. But do not lose hope. Do not be afraid. You will hear one thing this year. And you will hear something else next year. You will hear about awful things in the land. You will hear about one ruler fighting against another.
  • English Standard Version - Let not your heart faint, and be not fearful at the report heard in the land, when a report comes in one year and afterward a report in another year, and violence is in the land, and ruler is against ruler.
  • New Living Translation - But do not panic; don’t be afraid when you hear the first rumor of approaching forces. For rumors will keep coming year by year. Violence will erupt in the land as the leaders fight against each other.
  • Christian Standard Bible - May you not become cowardly and fearful when the report is proclaimed in the land, for the report will come one year, and then another the next year. There will be violence in the land with ruler against ruler.
  • New American Standard Bible - Now, so that your heart does not grow faint, And you are not afraid at the report that will be heard in the land— For the report will come in one year, And after that another report in another year, And violence will be in the land With ruler against ruler—
  • New King James Version - And lest your heart faint, And you fear for the rumor that will be heard in the land (A rumor will come one year, And after that, in another year A rumor will come, And violence in the land, Ruler against ruler),
  • Amplified Bible - Now beware so that you do not lose heart, And so that you are not afraid at the rumor that will be heard in the land— For the rumor shall come one year, And after that another rumor in another year, And violence shall be in the land, Ruler against ruler—
  • American Standard Version - And let not your heart faint, neither fear ye for the tidings that shall be heard in the land; for tidings shall come one year, and after that in another year shall come tidings, and violence in the land, ruler against ruler.
  • King James Version - And lest your heart faint, and ye fear for the rumour that shall be heard in the land; a rumour shall both come one year, and after that in another year shall come a rumour, and violence in the land, ruler against ruler.
  • New English Translation - Do not lose your courage or become afraid because of the reports that are heard in the land. For a report will come in one year. Another report will follow it in the next. There will be violence in the land with ruler fighting against ruler.”
  • World English Bible - Don’t let your heart faint. Don’t fear for the news that will be heard in the land. For news will come one year, and after that in another year news will come, and violence in the land, ruler against ruler.
  • 新標點和合本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因境內所聽見的風聲懼怕; 因為這年有風聲傳來; 那年也有風聲傳來, 境內有強暴的事, 官長攻擊官長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要因境內所聽見的風聲 心驚膽怯或懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來; 境內有殘暴的事, 官長攻擊官長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要因境內所聽見的風聲 心驚膽怯或懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來; 境內有殘暴的事, 官長攻擊官長。
  • 當代譯本 - 境內謠言四起時, 你們不要驚慌害怕, 因為今年傳這風聲, 明年卻傳那風聲, 說境內必有暴亂, 官長要互相殘殺。
  • 聖經新譯本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因在境內聽到的謠言懼怕; 因為今年有謠言傳來, 明年也會有謠言傳來, 境內有強暴的事, 官長互相攻擊。
  • 呂振中譯本 - 你們不要心驚膽怯, 不要因境內所聽到的風聲而懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲 傳到 ; 境內且有強暴的事, 政權攻擊政權。
  • 現代標點和合本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因境內所聽見的風聲懼怕。 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來, 境內有強暴的事, 官長攻擊官長。
  • 文理和合譯本 - 心毋恇怯、聞風聲於斯土、亦毋驚惶、蓋今歲必聞風聲、明年亦然、境內有強暴、民長相攻、
  • 文理委辦譯本 - 歲有浮言、長者搆兵、鬥聲聞於斯土、爾勿喪膽、勿恐懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地聞凶信、此年有凶信、明年更有凶信、強暴之事、遍於斯地、暴虐者繼暴虐者、爾勿因以喪膽恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - No desfallezcan, no se acobarden por los rumores que corren por el país. Año tras año surgen nuevos rumores; cunde la violencia en el país, y un gobernante se levanta contra otro.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그 땅에서 들리는 소문을 듣고 낙심하거나 두려워하지 말아라. 그런 소문은 금년에도 있고 다음 해에도 있을 것이다. 그리고 그 땅에는 난폭한 권력 다툼이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais faites attention : ╵ne perdez pas courage, ne vous effrayez pas des rumeurs qui circulent ╵à travers le pays ! Une année, court tel bruit ; l’année suivante, un autre, la violence sévit dans le pays, un despote s’en prend ╵à un autre despote.
  • リビングバイブル - 外国の軍隊が近づいて来るといううわさを聞いても、うろたえてはならない。うわさは、いつになっても絶えないものだ。だが、この国に内戦が起こり、各州の総督が互いに戦う時がくる。
  • Nova Versão Internacional - Não desanimem nem tenham medo quando ouvirem rumores na terra; um rumor chega este ano, outro no próximo, rumor de violência na terra e de governante contra governante.
  • Hoffnung für alle - Verliert nicht den Mut, habt keine Angst, wenn ihr die schlimmen Gerüchte hört, die man sich im Land erzählt. Jedes Jahr gibt es neue Schreckensmeldungen – über blutige Aufstände und Machtkämpfe zwischen den Herrschern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเสียขวัญหรือหวาดหวั่น เมื่อได้ยินข่าวลือในดินแดนนั้น ปีนี้ลือกันว่าอย่างนี้ ปีหน้าลือกันว่าอย่างนั้น ข่าวลือเรื่องการนองเลือดในแผ่นดิน และเรื่องนักปกครองต่อสู้กัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ท้อแท้​ใจ​หรือ​หวาดหวั่น กับ​เรื่องราว​ที่​ได้ยิน​ใน​แผ่นดิน เมื่อ​ได้ยิน​ข่าว​ปี​แล้ว​ปี​เล่า และ​ความ​รุนแรง​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน ผู้​ปกครอง​แผ่นดิน​ต่อสู้​กัน​เอง
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:17 - Sau-lơ ra lệnh: “Hãy điểm lại số quân rời khỏi hàng ngũ.” Khi kiểm lại, họ thấy thiếu Giô-na-than và người vác khí giới cho ông.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:19 - Trong khi Sau-lơ còn đang nói với thầy tế lễ, tiếng ồn ào từ đồn Phi-li-tin càng lúc càng tăng. Vì vậy Sau-lơ nói với thầy tế lễ: “Hãy ngừng lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 21:10 - Chúa dạy tiếp: “Dân tộc này sẽ tấn công dân tộc khác, và nước nọ tuyên chiến với nước kia.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Mác 13:7 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đừng kinh hoảng; đừng sợ hãi khi các con nghe tin đồn. Vì tin đồn sẽ tiếp tục dồn dập hết năm này đến năm khác. Bạo lực sẽ nổ ra khắp xứ, lãnh đạo này sẽ chống nghịch lãnh đạo kia.
  • 新标点和合本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕; 因为这年有风声传来; 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要因境内所听见的风声 心惊胆怯或惧怕; 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来; 境内有残暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要因境内所听见的风声 心惊胆怯或惧怕; 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来; 境内有残暴的事, 官长攻击官长。
  • 当代译本 - 境内谣言四起时, 你们不要惊慌害怕, 因为今年传这风声, 明年却传那风声, 说境内必有暴乱, 官长要互相残杀。
  • 圣经新译本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因在境内听到的谣言惧怕; 因为今年有谣言传来, 明年也会有谣言传来, 境内有强暴的事, 官长互相攻击。
  • 现代标点和合本 - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕。 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • 和合本(拼音版) - 你们不要心惊胆怯, 也不要因境内所听见的风声惧怕, 因为这年有风声传来, 那年也有风声传来, 境内有强暴的事, 官长攻击官长。
  • New International Version - Do not lose heart or be afraid when rumors are heard in the land; one rumor comes this year, another the next, rumors of violence in the land and of ruler against ruler.
  • New International Reader's Version - You will hear about terrible things that are happening in Babylon. But do not lose hope. Do not be afraid. You will hear one thing this year. And you will hear something else next year. You will hear about awful things in the land. You will hear about one ruler fighting against another.
  • English Standard Version - Let not your heart faint, and be not fearful at the report heard in the land, when a report comes in one year and afterward a report in another year, and violence is in the land, and ruler is against ruler.
  • New Living Translation - But do not panic; don’t be afraid when you hear the first rumor of approaching forces. For rumors will keep coming year by year. Violence will erupt in the land as the leaders fight against each other.
  • Christian Standard Bible - May you not become cowardly and fearful when the report is proclaimed in the land, for the report will come one year, and then another the next year. There will be violence in the land with ruler against ruler.
  • New American Standard Bible - Now, so that your heart does not grow faint, And you are not afraid at the report that will be heard in the land— For the report will come in one year, And after that another report in another year, And violence will be in the land With ruler against ruler—
  • New King James Version - And lest your heart faint, And you fear for the rumor that will be heard in the land (A rumor will come one year, And after that, in another year A rumor will come, And violence in the land, Ruler against ruler),
  • Amplified Bible - Now beware so that you do not lose heart, And so that you are not afraid at the rumor that will be heard in the land— For the rumor shall come one year, And after that another rumor in another year, And violence shall be in the land, Ruler against ruler—
  • American Standard Version - And let not your heart faint, neither fear ye for the tidings that shall be heard in the land; for tidings shall come one year, and after that in another year shall come tidings, and violence in the land, ruler against ruler.
  • King James Version - And lest your heart faint, and ye fear for the rumour that shall be heard in the land; a rumour shall both come one year, and after that in another year shall come a rumour, and violence in the land, ruler against ruler.
  • New English Translation - Do not lose your courage or become afraid because of the reports that are heard in the land. For a report will come in one year. Another report will follow it in the next. There will be violence in the land with ruler fighting against ruler.”
  • World English Bible - Don’t let your heart faint. Don’t fear for the news that will be heard in the land. For news will come one year, and after that in another year news will come, and violence in the land, ruler against ruler.
  • 新標點和合本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因境內所聽見的風聲懼怕; 因為這年有風聲傳來; 那年也有風聲傳來, 境內有強暴的事, 官長攻擊官長。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要因境內所聽見的風聲 心驚膽怯或懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來; 境內有殘暴的事, 官長攻擊官長。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要因境內所聽見的風聲 心驚膽怯或懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來; 境內有殘暴的事, 官長攻擊官長。
  • 當代譯本 - 境內謠言四起時, 你們不要驚慌害怕, 因為今年傳這風聲, 明年卻傳那風聲, 說境內必有暴亂, 官長要互相殘殺。
  • 聖經新譯本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因在境內聽到的謠言懼怕; 因為今年有謠言傳來, 明年也會有謠言傳來, 境內有強暴的事, 官長互相攻擊。
  • 呂振中譯本 - 你們不要心驚膽怯, 不要因境內所聽到的風聲而懼怕; 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲 傳到 ; 境內且有強暴的事, 政權攻擊政權。
  • 現代標點和合本 - 你們不要心驚膽怯, 也不要因境內所聽見的風聲懼怕。 因為這年有風聲傳來, 那年也有風聲傳來, 境內有強暴的事, 官長攻擊官長。
  • 文理和合譯本 - 心毋恇怯、聞風聲於斯土、亦毋驚惶、蓋今歲必聞風聲、明年亦然、境內有強暴、民長相攻、
  • 文理委辦譯本 - 歲有浮言、長者搆兵、鬥聲聞於斯土、爾勿喪膽、勿恐懼。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯地聞凶信、此年有凶信、明年更有凶信、強暴之事、遍於斯地、暴虐者繼暴虐者、爾勿因以喪膽恐懼、
  • Nueva Versión Internacional - No desfallezcan, no se acobarden por los rumores que corren por el país. Año tras año surgen nuevos rumores; cunde la violencia en el país, y un gobernante se levanta contra otro.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그 땅에서 들리는 소문을 듣고 낙심하거나 두려워하지 말아라. 그런 소문은 금년에도 있고 다음 해에도 있을 것이다. 그리고 그 땅에는 난폭한 권력 다툼이 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не падай духом, не бойся слухов, что ходят в стране; в этом году – один слух, в следующем – другой; слухи о зверствах в стране, о ссорах правителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais faites attention : ╵ne perdez pas courage, ne vous effrayez pas des rumeurs qui circulent ╵à travers le pays ! Une année, court tel bruit ; l’année suivante, un autre, la violence sévit dans le pays, un despote s’en prend ╵à un autre despote.
  • リビングバイブル - 外国の軍隊が近づいて来るといううわさを聞いても、うろたえてはならない。うわさは、いつになっても絶えないものだ。だが、この国に内戦が起こり、各州の総督が互いに戦う時がくる。
  • Nova Versão Internacional - Não desanimem nem tenham medo quando ouvirem rumores na terra; um rumor chega este ano, outro no próximo, rumor de violência na terra e de governante contra governante.
  • Hoffnung für alle - Verliert nicht den Mut, habt keine Angst, wenn ihr die schlimmen Gerüchte hört, die man sich im Land erzählt. Jedes Jahr gibt es neue Schreckensmeldungen – über blutige Aufstände und Machtkämpfe zwischen den Herrschern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเสียขวัญหรือหวาดหวั่น เมื่อได้ยินข่าวลือในดินแดนนั้น ปีนี้ลือกันว่าอย่างนี้ ปีหน้าลือกันว่าอย่างนั้น ข่าวลือเรื่องการนองเลือดในแผ่นดิน และเรื่องนักปกครองต่อสู้กัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ท้อแท้​ใจ​หรือ​หวาดหวั่น กับ​เรื่องราว​ที่​ได้ยิน​ใน​แผ่นดิน เมื่อ​ได้ยิน​ข่าว​ปี​แล้ว​ปี​เล่า และ​ความ​รุนแรง​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน ผู้​ปกครอง​แผ่นดิน​ต่อสู้​กัน​เอง
  • 2 Sử Ký 20:23 - Quân Am-môn và quân Mô-áp trở mặt tấn công quân Sê-i-rơ. Sau khi tiêu diệt quân Sê-i-rơ, họ bắt đầu đánh lẫn nhau.
  • Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
  • Ma-thi-ơ 24:6 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh. Đừng bối rối, vì các biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Ma-thi-ơ 24:7 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ gặp nạn đói và động đất.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 14:17 - Sau-lơ ra lệnh: “Hãy điểm lại số quân rời khỏi hàng ngũ.” Khi kiểm lại, họ thấy thiếu Giô-na-than và người vác khí giới cho ông.
  • 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 14:19 - Trong khi Sau-lơ còn đang nói với thầy tế lễ, tiếng ồn ào từ đồn Phi-li-tin càng lúc càng tăng. Vì vậy Sau-lơ nói với thầy tế lễ: “Hãy ngừng lại!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Lu-ca 21:10 - Chúa dạy tiếp: “Dân tộc này sẽ tấn công dân tộc khác, và nước nọ tuyên chiến với nước kia.
  • Lu-ca 21:11 - Sẽ có động đất dữ dội, nhiều xứ bị đói kém và bệnh dịch. Sẽ có những biến cố khủng khiếp và trên trời sẽ có nhiều dấu lạ.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
  • Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
  • Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thẩm Phán 7:22 - Tiếng kèn của 300 người Ít-ra-ên vang động, Chúa Hằng Hữu khiến cho quân địch quay lại chém giết lẫn nhau. Số còn lại chạy dài cho đến Bết Si-ta gần Xê-xa-ra, và đến tận biên giới A-bên Mê-hô-la, gần Ta-bát.
  • Mác 13:7 - Các con sẽ nghe chiến tranh bùng nổ, và những tin tức khủng khiếp về chiến tranh, nhưng các con đừng bối rối, vì những biến cố ấy phải xảy ra, nhưng chưa đến ngày tận thế.
  • Mác 13:8 - Dân tộc này sẽ tiến đánh dân tộc khác, nước nọ tuyên chiến với nước kia. Nhiều xứ sẽ bị động đất và đói kém. Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Y-sai 13:4 - Hãy nghe tiếng ồn ào trên các núi! Hãy lắng nghe, như tiếng một đoàn quân đông đảo. Đó là tiếng ồn ào và gào thét của các nước. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã gọi đội quân này hợp lại.
  • Y-sai 13:5 - Chúng kéo đến từ những nước xa xôi, từ tận cuối chân trời. Chúng là vũ khí của Chúa Hằng Hữu và cơn giận của Ngài. Với chúng Ngài sẽ hủy diệt cả trái đất.
  • Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
  • 2 Các Vua 19:7 - Hãy nghe đây! Chính Ta sẽ chống nghịch nó, và vua sẽ nhận một tin khẩn cấp tại quê hương mình. Vì vậy, nó sẽ quay về, là nơi Ta sẽ khiến nó bị gươm giết chết.’”
Bible
Resources
Plans
Donate