Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các chiến sĩ hùng mạnh của Ba-by-lôn ngừng chiến đấu. Chúng rút vào trong chiến lũy, sức mạnh của họ không còn nữa. Chúng trở nên như phụ nữ. Nhà cửa chúng bị đốt sạch và các then cổng thành đã bị bẻ gãy.
- 新标点和合本 - 巴比伦的勇士止息争战, 藏在坚垒之中。 他们的勇力衰尽,好像妇女一样。 巴比伦的住处有火着起, 门闩都折断了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦的勇士停止争战, 躲在堡垒之中。 他们的力气耗尽, 他们变成与妇女一样。 巴比伦的住处焚烧, 门闩都折断了。
- 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦的勇士停止争战, 躲在堡垒之中。 他们的力气耗尽, 他们变成与妇女一样。 巴比伦的住处焚烧, 门闩都折断了。
- 当代译本 - 巴比伦的勇士不再作战, 躲在堡垒里, 士气消沉,像妇女一样无力; 巴比伦的房屋被火焚烧, 城门被攻破。
- 圣经新译本 - 巴比伦的勇士停止作战, 留在堡垒里面; 他们的勇士消退, 变成像妇人一样软弱。 巴比伦的房屋被火焚烧, 她的门闩都被折断。
- 现代标点和合本 - 巴比伦的勇士止息争战, 藏在坚垒之中, 他们的勇力衰尽,好像妇女一样。 巴比伦的住处有火着起, 门闩都折断了。
- 和合本(拼音版) - 巴比伦的勇士止息争战, 藏在坚垒之中。 他们的勇力衰尽,好像妇女一样。 巴比伦的住处有火着起, 门闩都折断了。
- New International Version - Babylon’s warriors have stopped fighting; they remain in their strongholds. Their strength is exhausted; they have become weaklings. Her dwellings are set on fire; the bars of her gates are broken.
- New International Reader's Version - Babylon’s soldiers have stopped fighting. They remain in their forts. Their strength is all gone. They have become weak. Their buildings are set on fire. The metal bars that lock their gates are broken.
- English Standard Version - The warriors of Babylon have ceased fighting; they remain in their strongholds; their strength has failed; they have become women; her dwellings are on fire; her bars are broken.
- New Living Translation - Her mightiest warriors no longer fight. They stay in their barracks, their courage gone. They have become like women. The invaders have burned the houses and broken down the city gates.
- Christian Standard Bible - Babylon’s warriors have stopped fighting; they sit in their strongholds. Their might is exhausted; they have become like women. Babylon’s homes have been set ablaze, her gate bars are shattered.
- New American Standard Bible - The warriors of Babylon have ceased fighting, They stay in the strongholds; Their strength is exhausted, They are becoming like women; Their homes are set on fire, The bars of her gates are broken.
- New King James Version - The mighty men of Babylon have ceased fighting, They have remained in their strongholds; Their might has failed, They became like women; They have burned her dwelling places, The bars of her gate are broken.
- Amplified Bible - The mighty warriors of Babylon have ceased to fight; They remain in their strongholds. Their strength and power have failed; They are becoming [weak and helpless] like women. Their dwelling places are set on fire; The bars on her gates are broken.
- American Standard Version - The mighty men of Babylon have forborne to fight, they remain in their strongholds; their might hath failed; they are become as women: her dwelling-places are set on fire; her bars are broken.
- King James Version - The mighty men of Babylon have forborn to fight, they have remained in their holds: their might hath failed; they became as women: they have burned her dwellingplaces; her bars are broken.
- New English Translation - The soldiers of Babylonia will stop fighting. They will remain in their fortified cities. They will lose their strength to do battle. They will be as frightened as women. The houses in her cities will be set on fire. The gates of her cities will be broken down.
- World English Bible - The mighty men of Babylon have stopped fighting, they remain in their strongholds. Their might has failed. They have become as women. Her dwelling places are set on fire. Her bars are broken.
- 新標點和合本 - 巴比倫的勇士止息爭戰, 藏在堅壘之中。 他們的勇力衰盡,好像婦女一樣。 巴比倫的住處有火着起, 門閂都折斷了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫的勇士停止爭戰, 躲在堡壘之中。 他們的力氣耗盡, 他們變成與婦女一樣。 巴比倫的住處焚燒, 門閂都折斷了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫的勇士停止爭戰, 躲在堡壘之中。 他們的力氣耗盡, 他們變成與婦女一樣。 巴比倫的住處焚燒, 門閂都折斷了。
- 當代譯本 - 巴比倫的勇士不再作戰, 躲在堡壘裡, 士氣消沉,像婦女一樣無力; 巴比倫的房屋被火焚燒, 城門被攻破。
- 聖經新譯本 - 巴比倫的勇士停止作戰, 留在堡壘裡面; 他們的勇士消退, 變成像婦人一樣軟弱。 巴比倫的房屋被火焚燒, 她的門閂都被折斷。
- 呂振中譯本 - 巴比倫 的勇士停止了爭戰; 在營寨裏呆着; 他們的勇力都衰盡了; 他們都變得像婦人女子。 巴比倫 的居所有火着起; 其門閂都折斷了。
- 現代標點和合本 - 巴比倫的勇士止息爭戰, 藏在堅壘之中, 他們的勇力衰盡,好像婦女一樣。 巴比倫的住處有火著起, 門閂都折斷了。
- 文理和合譯本 - 巴比倫之武士不戰、居於保障、厥力已衰、有如婦女、第宅被焚、門楗見折、
- 文理委辦譯本 - 巴比倫武士不敢出戰、堅守城垣、已喪厥膽、有若婦女、敵人驟至、燬宅第、折門楗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 武士、已息於戰、惟守鞏固之城、勇氣盡喪、膽怯若婦、敵來毀其宅第、折其門楗、
- Nueva Versión Internacional - Dejaron de combatir los guerreros de Babilonia; se escondieron en las fortalezas. Sus fuerzas se agotaron; se volvieron como mujeres. Sus moradas fueron incendiadas y destrozados sus cerrojos.
- 현대인의 성경 - 바빌로니아군은 싸움을 그치고 그들의 요새에 머물러 있으나 그들은 기진 맥진하여 연약한 여자처럼 되었으며 그들의 집은 불타고 그들의 성문은 부서지고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Перестали сражаться вавилонские воины и сидят в своих крепостях. Они истощены, стали трусливы, как женщины. Дома Вавилона сожжены, засовы его ворот сломаны.
- Восточный перевод - Перестали сражаться вавилонские воины и сидят в своих крепостях. Они истощены, стали трусливы, как женщины. Дома Вавилона сожжены, засовы его ворот сломаны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перестали сражаться вавилонские воины и сидят в своих крепостях. Они истощены, стали трусливы, как женщины. Дома Вавилона сожжены, засовы его ворот сломаны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перестали сражаться вавилонские воины и сидят в своих крепостях. Они истощены, стали трусливы, как женщины. Дома Вавилона сожжены, засовы его ворот сломаны.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les guerriers de Babylone ╵ont cessé de combattre, ils sont restés ╵à l’intérieur des forteresses ; leur force est épuisée : les voilà devenus ╵comme des femmelettes. Ses maisons sont en feu, les verrous de ses portes ╵ont été mis en pièces.
- リビングバイブル - 大勇士でも、戦う気力を失い、 仮小屋に引きこもります。 力が尽きて、女のようになるのです。 侵略者たちは家々を焼き、町の門を壊しました。
- Nova Versão Internacional - Os guerreiros da Babilônia pararam de lutar; permanecem em suas fortalezas. A força deles acabou; tornaram-se como mulheres. As habitações dela estão incendiadas; as trancas de suas portas estão quebradas.
- Hoffnung für alle - Die Elitetruppen Babyloniens ziehen gar nicht mehr in die Schlacht, sie kauern erschöpft in ihren Festungen und haben allen Mut verloren. Schon sind die Stadttore aufgebrochen, und die Häuser stehen in Flammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นักรบของบาบิโลนหยุดต่อสู้ หมกตัวอยู่ในที่มั่น พลังของพวกเขาหมดสิ้นไป เขากลายเป็นเหมือนผู้หญิง ที่อยู่อาศัยในบาบิโลนถูกวางเพลิง ลูกกรงประตูเมืองต่างๆ หักพัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดานักรบของบาบิโลนได้หยุดต่อสู้ พวกเขาอยู่ในป้อมปราการที่คุ้มกันไว้อย่างแข็งแกร่ง พวกเขาท้อแท้ และกลายเป็นคนอ่อนแอเหมือนผู้หญิง ที่อยู่ของพวกเขาลุกไหม้ ดาลประตูหักพัง
Cross Reference
- Thi Thiên 147:13 - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
- Thi Thiên 107:16 - Vì Ngài bẻ gông, xiềng bằng đồng, và cắt đứt song sắt giam cầm họ.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Giê-rê-mi 51:32 - Mọi ngõ ngách trốn chạy đều bị canh giữ. Các đầm lầy bị thiêu cháy, và quân lính đang trong tình trạng hoảng sợ.
- Giê-rê-mi 48:41 - Các thành của nó sẽ bị chiếm đóng, và các đồn lũy nó đều thất thủ. Ngay cả các chiến sĩ mạnh nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
- Giê-rê-mi 51:57 - Ta sẽ làm cho các vua chúa và những người khôn ngoan say túy lúy, cùng với các thủ lĩnh, quan chức, và binh lính. Chúng sẽ ngủ một giấc dài và không bao giờ tỉnh dậy!” Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
- Y-sai 45:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đi trước con, Si-ru, và san bằng các núi. Ta sẽ phá vỡ các cửa đồng và bẻ gãy then sắt.
- A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
- Y-sai 19:16 - Trong ngày ấy người Ai Cập sẽ yếu ớt như phụ nữ. Họ run rẩy khiếp sợ trước bàn tay đoán phạt của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
- Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
- Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
- Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Na-hum 3:13 - Xem kìa, quân sĩ ngươi sẽ yếu ớt như đàn bà. Các cửa ải ngươi sẽ mở tung cho địch quân và lửa sẽ nung chảy các hàng rào sắt.