Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- 新标点和合本 - 用你打碎马和骑马的; 用你打碎战车和坐在其上的;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用你打碎马和骑马的, 打碎战车和坐在其上的;
- 和合本2010(神版-简体) - 用你打碎马和骑马的, 打碎战车和坐在其上的;
- 当代译本 - 我要用你打碎战马和骑士, 打碎战车和车夫,
- 圣经新译本 - 我用你打碎战马和骑马的, 用你打碎战车和坐战车的。
- 现代标点和合本 - 用你打碎马和骑马的, 用你打碎战车和坐在其上的,
- 和合本(拼音版) - 用你打碎马和骑马的, 用你打碎战车和坐在其上的,
- New International Version - with you I shatter horse and rider, with you I shatter chariot and driver,
- New International Reader's Version - I use you to destroy horses and their riders. I use you to destroy chariots and their drivers.
- English Standard Version - with you I break in pieces the horse and his rider; with you I break in pieces the chariot and the charioteer;
- New Living Translation - With you I will shatter armies— destroying the horse and rider, the chariot and charioteer.
- Christian Standard Bible - With you I will smash the horse and its rider; with you I will smash the chariot and its rider.
- New American Standard Bible - With you I shatter the horse and his rider, And with you I shatter the chariot and its rider,
- New King James Version - With you I will break in pieces the horse and its rider; With you I will break in pieces the chariot and its rider;
- Amplified Bible - With you I shatter the horse and his rider, With you I shatter the chariot and its driver,
- American Standard Version - and with thee will I break in pieces the horse and his rider;
- King James Version - And with thee will I break in pieces the horse and his rider; and with thee will I break in pieces the chariot and his rider;
- New English Translation - I used you to smash horses and their riders. I used you to smash chariots and their drivers.
- World English Bible - With you I will break in pieces the horse and his rider.
- 新標點和合本 - 用你打碎馬和騎馬的; 用你打碎戰車和坐在其上的;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用你打碎馬和騎馬的, 打碎戰車和坐在其上的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 用你打碎馬和騎馬的, 打碎戰車和坐在其上的;
- 當代譯本 - 我要用你打碎戰馬和騎士, 打碎戰車和車夫,
- 聖經新譯本 - 我用你打碎戰馬和騎馬的, 用你打碎戰車和坐戰車的。
- 呂振中譯本 - 用你來打碎馬和騎馬的; 用你來打碎戰車和坐戰車的;
- 現代標點和合本 - 用你打碎馬和騎馬的, 用你打碎戰車和坐在其上的,
- 文理和合譯本 - 用爾碎馬與乘之者、
- 文理委辦譯本 - 使爾斃其馬、駕馬者見殺、使爾毀其車、乘車者被戮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 用爾碎馬與乘馬者、用爾碎車與乘車者、
- Nueva Versión Internacional - Contigo destrozo jinetes y caballos; contigo destrozo aurigas y carros de guerra.
- 현대인의 성경 - 말과 기병, 전차와 전차병을 박살내고
- Новый Русский Перевод - тобой Я сокрушу и коня, и всадника, тобой Я сокрушу и колесницу, и возничего;
- Восточный перевод - тобой Я сокрушу и коня, и всадника, тобой Я сокрушу и колесницу, и возничего;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тобой Я сокрушу и коня, и всадника, тобой Я сокрушу и колесницу, и возничего;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тобой Я сокрушу и коня, и всадника, тобой Я сокрушу и колесницу, и возничего;
- La Bible du Semeur 2015 - Par toi, j’ai pilonné ╵chevaux et cavaliers. J’ai pilonné des chars ╵avec ceux qui les conduisaient.
- リビングバイブル - おまえを使って軍勢を蹴散らし、馬と乗り手を倒し、 戦車とそれに乗っている者を打ち砕く。
- Nova Versão Internacional - com você despedaço cavalo e cavaleiro, com você despedaço carro de guerra e cocheiro,
- Hoffnung für alle - Mit dir zerschmetterte ich Pferde und Reiter, Streitwagen samt den Wagenlenkern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราใช้เจ้าทุบม้าและพลม้า เราใช้เจ้าทุบรถม้าศึกและพลขับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราใช้เจ้าให้ทำลายม้าและคนขี่จนพินาศ เราใช้เจ้าให้ทำลายรถศึกและคนขับจนพินาศ
Cross Reference
- Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
- Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
- Giê-rê-mi 50:37 - Gươm sẽ đánh tan các đoàn kỵ mã, chiến xa, và quân đồng minh từ xứ xa xôi, tất cả chúng sẽ thành đàn bà. Gươm sẽ tàn phá các kho châu báu và chúng sẽ bị cướp sạch.
- Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
- Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
- A-gai 2:22 - Ta sẽ lật đổ ngôi các vương quốc, và hủy diệt thế lực các vương quốc nước ngoài. Ta sẽ lật đổ các chiến xa và người đi xe. Ngựa và người cưỡi ngựa sẽ bị ngã, ai nấy sẽ bị anh em mình giết chết.
- Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
- Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.