Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
50:46 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • 新标点和合本 - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因巴比伦被攻下的声音,地就震动,人在列国都听见呼喊的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因巴比伦被攻下的声音,地就震动,人在列国都听见呼喊的声音。”
  • 当代译本 - 巴比伦被毁灭的消息震动大地,哭喊声传到列国。
  • 圣经新译本 - 因巴比伦陷落的响声, 地就震动; 列国都听见它的哀叫声。
  • 现代标点和合本 - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。
  • 和合本(拼音版) - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。”
  • New International Version - At the sound of Babylon’s capture the earth will tremble; its cry will resound among the nations.
  • New International Reader's Version - At the news of Babylon’s capture, the earth will shake. The people’s cries will be heard among the nations.
  • English Standard Version - At the sound of the capture of Babylon the earth shall tremble, and her cry shall be heard among the nations.”
  • New Living Translation - The earth will shake with the shout, “Babylon has been taken!” and its cry of despair will be heard around the world.
  • Christian Standard Bible - At the sound of Babylon’s conquest the earth will quake; a cry will be heard among the nations.
  • New American Standard Bible - At the shout, “Babylon has been conquered!” the earth quakes, and an outcry is heard among the nations.
  • New King James Version - At the noise of the taking of Babylon The earth trembles, And the cry is heard among the nations.
  • Amplified Bible - At the shout, “Babylon has been seized!” the earth quakes, and an outcry is heard among the nations.
  • American Standard Version - At the noise of the taking of Babylon the earth trembleth, and the cry is heard among the nations.
  • King James Version - At the noise of the taking of Babylon the earth is moved, and the cry is heard among the nations.
  • New English Translation - The people of the earth will quake when they hear Babylon has been captured. Her cries of anguish will be heard by the other nations.”
  • World English Bible - At the noise of the taking of Babylon the earth trembles; and the cry is heard among the nations.
  • 新標點和合本 - 因巴比倫被取的聲音,地就震動,人在列邦都聽見呼喊的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因巴比倫被攻下的聲音,地就震動,人在列國都聽見呼喊的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因巴比倫被攻下的聲音,地就震動,人在列國都聽見呼喊的聲音。」
  • 當代譯本 - 巴比倫被毀滅的消息震動大地,哭喊聲傳到列國。
  • 聖經新譯本 - 因巴比倫陷落的響聲, 地就震動; 列國都聽見它的哀叫聲。
  • 呂振中譯本 - 因 巴比倫 被奪取的響聲,地就震動; 其哀呼聲在列國中都聽得到。』
  • 現代標點和合本 - 因巴比倫被取的聲音,地就震動,人在列邦都聽見呼喊的聲音。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫傾覆之聲、震動大地、號呼之聲、聞於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫傾圮而呼、聲聞列邦、震動大地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 陷、殺聲 殺聲或作其風聲 震地、號呼聞於列邦、
  • Nueva Versión Internacional - Tiembla la tierra por la estruendosa caída de Babilonia; resuenan sus gritos en medio de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 바빌론이 함락당하는 소리에 땅이 진동하고 바빌론의 통곡 소리가 모든 나라에 들릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bruit de la prise de Babylone, la terre tremblera, et chez les peuples étrangers, ╵on entendra un cri.
  • リビングバイブル - バビロンの倒れる地響きで、全地は揺れ動く。 その断末魔の叫びは、世界の隅々に届く。」
  • Nova Versão Internacional - Ao som da tomada da Babilônia a terra tremerá; o grito deles ressoará entre as nações.
  • Hoffnung für alle - Babyloniens Sturz lässt die Erde erbeben, selbst die anderen Völker hören noch die lauten Hilfeschreie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วโลกจะสั่นสะท้าน เมื่อได้ยินเสียงบาบิโลนล่มสลาย เสียงร้องของชาวบาบิโลนจะดังก้องในหมู่ประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บาบิโลน​ถูก​ยึด แผ่นดิน​โลก​จะ​สั่น​สะเทือน เสียง​ร้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​ได้ยิน​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ
Cross Reference
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 49:21 - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả mặt đất sẽ rúng động kêu là: “Ba-by-lôn sụp đổ!” Tiếng thét hãi hùng tuyệt vọng vang động khắp thế giới.
  • 新标点和合本 - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因巴比伦被攻下的声音,地就震动,人在列国都听见呼喊的声音。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因巴比伦被攻下的声音,地就震动,人在列国都听见呼喊的声音。”
  • 当代译本 - 巴比伦被毁灭的消息震动大地,哭喊声传到列国。
  • 圣经新译本 - 因巴比伦陷落的响声, 地就震动; 列国都听见它的哀叫声。
  • 现代标点和合本 - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。
  • 和合本(拼音版) - 因巴比伦被取的声音,地就震动,人在列邦都听见呼喊的声音。”
  • New International Version - At the sound of Babylon’s capture the earth will tremble; its cry will resound among the nations.
  • New International Reader's Version - At the news of Babylon’s capture, the earth will shake. The people’s cries will be heard among the nations.
  • English Standard Version - At the sound of the capture of Babylon the earth shall tremble, and her cry shall be heard among the nations.”
  • New Living Translation - The earth will shake with the shout, “Babylon has been taken!” and its cry of despair will be heard around the world.
  • Christian Standard Bible - At the sound of Babylon’s conquest the earth will quake; a cry will be heard among the nations.
  • New American Standard Bible - At the shout, “Babylon has been conquered!” the earth quakes, and an outcry is heard among the nations.
  • New King James Version - At the noise of the taking of Babylon The earth trembles, And the cry is heard among the nations.
  • Amplified Bible - At the shout, “Babylon has been seized!” the earth quakes, and an outcry is heard among the nations.
  • American Standard Version - At the noise of the taking of Babylon the earth trembleth, and the cry is heard among the nations.
  • King James Version - At the noise of the taking of Babylon the earth is moved, and the cry is heard among the nations.
  • New English Translation - The people of the earth will quake when they hear Babylon has been captured. Her cries of anguish will be heard by the other nations.”
  • World English Bible - At the noise of the taking of Babylon the earth trembles; and the cry is heard among the nations.
  • 新標點和合本 - 因巴比倫被取的聲音,地就震動,人在列邦都聽見呼喊的聲音。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因巴比倫被攻下的聲音,地就震動,人在列國都聽見呼喊的聲音。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因巴比倫被攻下的聲音,地就震動,人在列國都聽見呼喊的聲音。」
  • 當代譯本 - 巴比倫被毀滅的消息震動大地,哭喊聲傳到列國。
  • 聖經新譯本 - 因巴比倫陷落的響聲, 地就震動; 列國都聽見它的哀叫聲。
  • 呂振中譯本 - 因 巴比倫 被奪取的響聲,地就震動; 其哀呼聲在列國中都聽得到。』
  • 現代標點和合本 - 因巴比倫被取的聲音,地就震動,人在列邦都聽見呼喊的聲音。
  • 文理和合譯本 - 巴比倫傾覆之聲、震動大地、號呼之聲、聞於列邦、
  • 文理委辦譯本 - 巴比倫傾圮而呼、聲聞列邦、震動大地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴比倫 陷、殺聲 殺聲或作其風聲 震地、號呼聞於列邦、
  • Nueva Versión Internacional - Tiembla la tierra por la estruendosa caída de Babilonia; resuenan sus gritos en medio de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 바빌론이 함락당하는 소리에 땅이 진동하고 바빌론의 통곡 소리가 모든 나라에 들릴 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От шума взятия Вавилона вздрогнет земля; его крик будет слышен среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bruit de la prise de Babylone, la terre tremblera, et chez les peuples étrangers, ╵on entendra un cri.
  • リビングバイブル - バビロンの倒れる地響きで、全地は揺れ動く。 その断末魔の叫びは、世界の隅々に届く。」
  • Nova Versão Internacional - Ao som da tomada da Babilônia a terra tremerá; o grito deles ressoará entre as nações.
  • Hoffnung für alle - Babyloniens Sturz lässt die Erde erbeben, selbst die anderen Völker hören noch die lauten Hilfeschreie.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วโลกจะสั่นสะท้าน เมื่อได้ยินเสียงบาบิโลนล่มสลาย เสียงร้องของชาวบาบิโลนจะดังก้องในหมู่ประชาชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​บาบิโลน​ถูก​ยึด แผ่นดิน​โลก​จะ​สั่น​สะเทือน เสียง​ร้อง​ของ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ที่​ได้ยิน​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ
  • Y-sai 14:9 - Trong nơi của cõi chết xôn xao khi ngươi đến. Các âm hồn của các lãnh đạo trên thế giới và các vua hùng mạnh phải đứng dậy để gặp ngươi.
  • Y-sai 14:10 - Tất cả đều hỏi ngươi: ‘Bây giờ ngươi cũng yếu ớt như chúng ta!
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Giê-rê-mi 49:21 - Mặt đất rúng động khi nghe Ê-đôm sụp đổ, tiếng kêu la khủng khiếp vang dội đến tận Biển Đỏ.
Bible
Resources
Plans
Donate