Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
50:40 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉,和邻近的城邑一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦要像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉和邻近的城镇一样,必无人住在那里,也无人在其中寄居。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦要像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉和邻近的城镇一样,必无人住在那里,也无人在其中寄居。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 上帝要毁灭巴比伦,像毁灭所多玛、蛾摩拉及其周围的城邑一样,使那里人烟绝迹。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 就像 神倾覆的所多玛、蛾摩拉, 和它们邻近的城镇一样; 必没有人住在那里, 也必没有人在那里寄居。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉和邻近的城邑一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉和邻近的城邑一样。
  • New International Version - As I overthrew Sodom and Gomorrah along with their neighboring towns,” declares the Lord, “so no one will live there; no people will dwell in it.
  • New International Reader's Version - I destroyed Sodom and Gomorrah. I also destroyed the towns that were near them,” announces the Lord. “Babylon will be just like them. No one will live there. No human beings will stay there.
  • English Standard Version - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and their neighboring cities, declares the Lord, so no man shall dwell there, and no son of man shall sojourn in her.
  • New Living Translation - I will destroy it as I destroyed Sodom and Gomorrah and their neighboring towns,” says the Lord. “No one will live there; no one will inhabit it.
  • Christian Standard Bible - Just as God demolished Sodom and Gomorrah and their neighboring towns  — this is the Lord’s declaration — so no one will live there; no human being will stay in it even temporarily as a temporary resident.
  • New American Standard Bible - As when God overthrew Sodom And Gomorrah with its neighbors,” declares the Lord, “No one will live there, Nor will anyone of mankind reside in it.
  • New King James Version - As God overthrew Sodom and Gomorrah And their neighbors,” says the Lord, “So no one shall reside there, Nor son of man dwell in it.
  • Amplified Bible - As when God overthrew Sodom And Gomorrah and their neighboring cities,” says the Lord, “So no man will live there; Nor shall any son of man live there.”
  • American Standard Version - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and the neighbor cities thereof, saith Jehovah, so shall no man dwell there, neither shall any son of man sojourn therein.
  • King James Version - As God overthrew Sodom and Gomorrah and the neighbour cities thereof, saith the Lord; so shall no man abide there, neither shall any son of man dwell therein.
  • New English Translation - I will destroy Babylonia just like I did Sodom and Gomorrah and the neighboring towns. No one will live there. No human being will settle in it,” says the Lord.
  • World English Bible - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and its neighbor cities,” says Yahweh, “so no man will dwell there, neither will any son of man live therein.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「必無人住在那裏,也無人在其中寄居,要像我傾覆所多瑪、蛾摩拉,和鄰近的城邑一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫要像上帝所傾覆的所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城鎮一樣,必無人住在那裏,也無人在其中寄居。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫要像 神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城鎮一樣,必無人住在那裏,也無人在其中寄居。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 上帝要毀滅巴比倫,像毀滅所多瑪、蛾摩拉及其周圍的城邑一樣,使那裡人煙絕跡。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 就像 神傾覆的所多瑪、蛾摩拉, 和它們鄰近的城鎮一樣; 必沒有人住在那裡, 也必沒有人在那裡寄居。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 就如上帝傾覆 所多瑪 蛾摩拉 與其鄰近 城市 一樣, 永恆主發神諭說, 必沒有人住在那裏, 也無人寄居於其中。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「必無人住在那裡,也無人在其中寄居,要像我傾覆所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城邑一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、必如所多瑪 蛾摩拉、及其鄰邑之傾覆、無人居處、世人不寓其中、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、昔所多馬 蛾摩拉、及其鄰邑、為我上帝所傾圮、無人居處、斯邑亦必若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、昔 所多瑪 、 俄摩拉 、及其鄰邑、為我天主所傾覆、 巴比倫 亦必若是、無人居於彼、無人旅於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Será como cuando Dios destruyó a Sodoma y Gomorra, y a sus ciudades vecinas; allí nadie volverá a vivir, ni la habitará ningún ser humano —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 소돔과 고모라와 그 주변 성들처럼 바빌론을 멸망시킬 것이므로 거기에 살거나 머물 자가 하나도 없을 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Как Бог низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Господь, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод - Как Всевышний низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Аллах низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Всевышний низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en sera ╵comme lors de la catastrophe ╵de Sodome et Gomorrhe ╵et des cités voisines , ╵que Dieu a renversées, l’Eternel le déclare : Personne n’y habitera, non, aucun être humain ╵n’y séjournera plus.
  • リビングバイブル - わたしは、ソドムとゴモラとその近くの町々を滅ぼしたように、バビロンを滅ぼす。これらの町々に人が住まなくなったように、バビロンにも人が寄りつかなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - Como Deus destruiu Sodoma e Gomorra e as cidades vizinhas”, diz o Senhor, “ninguém mais habitará ali, nenhum homem residirá nela.
  • Hoffnung für alle - Es soll zerstört werden wie damals Sodom und Gomorra mit ihren Nachbarstädten. Kein Mensch wird mehr dort wohnen, niemand sich dort auch nur aufhalten. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังที่พระเจ้าได้ล้มล้างเมืองโสโดมและโกโมราห์ พร้อมทั้งเมืองใกล้เคียง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “ดังนั้นจะไม่มีใครอยู่ที่นั่น จะไม่มีผู้ใดตั้งถิ่นฐานในเมืองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เช่น​เดียว​กับ​เวลา​ที่​พระ​เจ้า​ทำลาย​โสโดม​และ​โกโมราห์​และ​เมือง​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น จะ​ไม่​มี​บุตร​มนุษย์​คน​ใด​เดิน​ทาง​ผ่าน​ไป​ที่​นั่น​อีก
Cross Reference
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉,和邻近的城邑一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴比伦要像上帝所倾覆的所多玛、蛾摩拉和邻近的城镇一样,必无人住在那里,也无人在其中寄居。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴比伦要像 神所倾覆的所多玛、蛾摩拉和邻近的城镇一样,必无人住在那里,也无人在其中寄居。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 上帝要毁灭巴比伦,像毁灭所多玛、蛾摩拉及其周围的城邑一样,使那里人烟绝迹。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 就像 神倾覆的所多玛、蛾摩拉, 和它们邻近的城镇一样; 必没有人住在那里, 也必没有人在那里寄居。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉和邻近的城邑一样。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“必无人住在那里,也无人在其中寄居,要像我倾覆所多玛、蛾摩拉和邻近的城邑一样。
  • New International Version - As I overthrew Sodom and Gomorrah along with their neighboring towns,” declares the Lord, “so no one will live there; no people will dwell in it.
  • New International Reader's Version - I destroyed Sodom and Gomorrah. I also destroyed the towns that were near them,” announces the Lord. “Babylon will be just like them. No one will live there. No human beings will stay there.
  • English Standard Version - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and their neighboring cities, declares the Lord, so no man shall dwell there, and no son of man shall sojourn in her.
  • New Living Translation - I will destroy it as I destroyed Sodom and Gomorrah and their neighboring towns,” says the Lord. “No one will live there; no one will inhabit it.
  • Christian Standard Bible - Just as God demolished Sodom and Gomorrah and their neighboring towns  — this is the Lord’s declaration — so no one will live there; no human being will stay in it even temporarily as a temporary resident.
  • New American Standard Bible - As when God overthrew Sodom And Gomorrah with its neighbors,” declares the Lord, “No one will live there, Nor will anyone of mankind reside in it.
  • New King James Version - As God overthrew Sodom and Gomorrah And their neighbors,” says the Lord, “So no one shall reside there, Nor son of man dwell in it.
  • Amplified Bible - As when God overthrew Sodom And Gomorrah and their neighboring cities,” says the Lord, “So no man will live there; Nor shall any son of man live there.”
  • American Standard Version - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and the neighbor cities thereof, saith Jehovah, so shall no man dwell there, neither shall any son of man sojourn therein.
  • King James Version - As God overthrew Sodom and Gomorrah and the neighbour cities thereof, saith the Lord; so shall no man abide there, neither shall any son of man dwell therein.
  • New English Translation - I will destroy Babylonia just like I did Sodom and Gomorrah and the neighboring towns. No one will live there. No human being will settle in it,” says the Lord.
  • World English Bible - As when God overthrew Sodom and Gomorrah and its neighbor cities,” says Yahweh, “so no man will dwell there, neither will any son of man live therein.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「必無人住在那裏,也無人在其中寄居,要像我傾覆所多瑪、蛾摩拉,和鄰近的城邑一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴比倫要像上帝所傾覆的所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城鎮一樣,必無人住在那裏,也無人在其中寄居。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴比倫要像 神所傾覆的所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城鎮一樣,必無人住在那裏,也無人在其中寄居。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 上帝要毀滅巴比倫,像毀滅所多瑪、蛾摩拉及其周圍的城邑一樣,使那裡人煙絕跡。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 就像 神傾覆的所多瑪、蛾摩拉, 和它們鄰近的城鎮一樣; 必沒有人住在那裡, 也必沒有人在那裡寄居。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 就如上帝傾覆 所多瑪 蛾摩拉 與其鄰近 城市 一樣, 永恆主發神諭說, 必沒有人住在那裏, 也無人寄居於其中。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「必無人住在那裡,也無人在其中寄居,要像我傾覆所多瑪、蛾摩拉和鄰近的城邑一樣。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、必如所多瑪 蛾摩拉、及其鄰邑之傾覆、無人居處、世人不寓其中、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、昔所多馬 蛾摩拉、及其鄰邑、為我上帝所傾圮、無人居處、斯邑亦必若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、昔 所多瑪 、 俄摩拉 、及其鄰邑、為我天主所傾覆、 巴比倫 亦必若是、無人居於彼、無人旅於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Será como cuando Dios destruyó a Sodoma y Gomorra, y a sus ciudades vecinas; allí nadie volverá a vivir, ni la habitará ningún ser humano —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 내가 소돔과 고모라와 그 주변 성들처럼 바빌론을 멸망시킬 것이므로 거기에 살거나 머물 자가 하나도 없을 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Как Бог низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Господь, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод - Как Всевышний низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как Аллах низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как Всевышний низверг Содом и Гоморру с их окрестными городами , – возвещает Вечный, – так никто не будет жить и там, ни один человек не поселится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en sera ╵comme lors de la catastrophe ╵de Sodome et Gomorrhe ╵et des cités voisines , ╵que Dieu a renversées, l’Eternel le déclare : Personne n’y habitera, non, aucun être humain ╵n’y séjournera plus.
  • リビングバイブル - わたしは、ソドムとゴモラとその近くの町々を滅ぼしたように、バビロンを滅ぼす。これらの町々に人が住まなくなったように、バビロンにも人が寄りつかなくなる。」
  • Nova Versão Internacional - Como Deus destruiu Sodoma e Gomorra e as cidades vizinhas”, diz o Senhor, “ninguém mais habitará ali, nenhum homem residirá nela.
  • Hoffnung für alle - Es soll zerstört werden wie damals Sodom und Gomorra mit ihren Nachbarstädten. Kein Mensch wird mehr dort wohnen, niemand sich dort auch nur aufhalten. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังที่พระเจ้าได้ล้มล้างเมืองโสโดมและโกโมราห์ พร้อมทั้งเมืองใกล้เคียง” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “ดังนั้นจะไม่มีใครอยู่ที่นั่น จะไม่มีผู้ใดตั้งถิ่นฐานในเมืองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้​ว่า “เช่น​เดียว​กับ​เวลา​ที่​พระ​เจ้า​ทำลาย​โสโดม​และ​โกโมราห์​และ​เมือง​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่​ที่​นั่น จะ​ไม่​มี​บุตร​มนุษย์​คน​ใด​เดิน​ทาง​ผ่าน​ไป​ที่​นั่น​อีก
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Giê-rê-mi 51:26 - Ngươi sẽ điêu tàn mãi mãi. Không ai dùng đá từ ngươi để xây nền hay làm đá góc nhà. Ngươi sẽ bị quét sạch khỏi mặt đất,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
Bible
Resources
Plans
Donate