Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
50:31 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • 新标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,你这狂傲的啊,我与你为敌, 因为你的日子, 我惩罚你的时刻已经来到。 这是万军之主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,你这狂傲的啊,我与你为敌, 因为你的日子, 我惩罚你的时刻已经来到。 这是万军之主耶和华说的。
  • 当代译本 - “主——万军之耶和华说, ‘狂傲的人啊,我要与你为敌, 我惩罚你的时候到了。
  • 圣经新译本 - “傲慢的人哪!我必敌对你 (这是主万军之耶和华的宣告), 因为你的日子,就是我惩罚你的时候,来到了。
  • 现代标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • 和合本(拼音版) - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • New International Version - “See, I am against you, you arrogant one,” declares the Lord, the Lord Almighty, “for your day has come, the time for you to be punished.
  • New International Reader's Version - “Proud Babylonians, I am against you,” announces the Lord. The Lord who rules over all says, “Your day to be judged has come. It is time for you to be punished.
  • English Standard Version - “Behold, I am against you, O proud one, declares the Lord God of hosts, for your day has come, the time when I will punish you.
  • New Living Translation - “See, I am your enemy, you arrogant people,” says the Lord, the Lord of Heaven’s Armies. “Your day of reckoning has arrived— the day when I will punish you.
  • The Message - “Do you get it, Mister Pride? I’m your enemy!” Decree of the Master, God-of-the-Angel-Armies. “Time’s run out on you: That’s right: It’s Doomsday. Mister Pride will fall flat on his face. No one will offer him a hand. I’ll set his towns on fire. The fire will spread wild through the country.” * * *
  • Christian Standard Bible - Look, I am against you, you arrogant one — this is the declaration of the Lord God of Armies — for your day has come, the time when I will punish you.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am against you, arrogant one,” Declares the Lord God of armies, “For your day has come, The time when I will punish you.
  • New King James Version - “Behold, I am against you, O most haughty one!” says the Lord God of hosts; “For your day has come, The time that I will punish you.
  • Amplified Bible - “Behold, I am against you, [O Babylon, you] arrogant one, [you who are pride and presumption personified],” Says the Lord God of hosts, “For your day has come, The time when I will punish you.
  • American Standard Version - Behold, I am against thee, O thou proud one, saith the Lord, Jehovah of hosts; for thy day is come, the time that I will visit thee.
  • King James Version - Behold, I am against thee, O thou most proud, saith the Lord God of hosts: for thy day is come, the time that I will visit thee.
  • New English Translation - “Listen! I am opposed to you, you proud city,” says the Lord God who rules over all. “Indeed, your day of reckoning has come, the time when I will punish you.
  • World English Bible - “Behold, I am against you, you proud one,” says the Lord, Yahweh of Armies; “for your day has come, the time that I will visit you.
  • 新標點和合本 - 主-萬軍之耶和華說: 你這狂傲的啊,我與你反對, 因為我追討你的日子已經來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,你這狂傲的啊,我與你為敵, 因為你的日子, 我懲罰你的時刻已經來到。 這是萬軍之主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,你這狂傲的啊,我與你為敵, 因為你的日子, 我懲罰你的時刻已經來到。 這是萬軍之主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「主——萬軍之耶和華說, 『狂傲的人啊,我要與你為敵, 我懲罰你的時候到了。
  • 聖經新譯本 - “傲慢的人哪!我必敵對你 (這是主萬軍之耶和華的宣告), 因為你的日子,就是我懲罰你的時候,來到了。
  • 呂振中譯本 - 『主萬軍之永恆主發神諭說: 「傲慢」哪,你看,我跟你為敵呢! 因為你的日子、 我察罰你的時候、到了。
  • 現代標點和合本 - 主萬軍之耶和華說: 「你這狂傲的啊,我與你反對, 因為我追討你的日子已經來到。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華曰、狂傲者歟、我為爾敵、爾日已至、即罰爾之時也、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、驕志之人、降災之日伊邇、我必攻爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、狂傲者歟、我必攻爾、爾受報之日、我罰爾之時已至、
  • Nueva Versión Internacional - »Estoy contra ti, nación arrogante —afirma el Señor, el Señor Todopoderoso—; al fin ha llegado el día, el día de tu castigo.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 주 여호와가 말한다. 교만한 바빌로니아야, 내가 너를 대적하는 것은 네가 벌받을 때가 되었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка, Господь Сил, – так как день твой настал, время твоей кары пришло.
  • Восточный перевод - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’en prendre à toi, ╵toi l’orgueilleuse, déclare l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, car le temps est venu pour toi, c’est le jour de rendre des comptes.
  • リビングバイブル - 思い上がっている者たちよ。 わたしはおまえたちの敵になる。 おまえたちのさばきの日が、ついにきたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, estou contra você, ó arrogante”, declara o Soberano, o Senhor dos Exércitos, “pois chegou o seu dia, a sua hora de ser castigada.
  • Hoffnung für alle - Pass auf, denn ich, der allmächtige Herr und Gott, greife dich an, du stolze Stadt! Deine Strafe lässt nicht länger auf sich warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราสู้กับเจ้า คนหยิ่งจองหองเอ๋ย” องค์พระผู้เป็นเจ้าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น “เพราะวันเวลาของเจ้านั้นได้มาถึงแล้ว เวลาที่เจ้าจะถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดัง​นี้ “โอ ผู้​หยิ่ง​ยโส​เอ๋ย ดู​เถิด เรา​จะ​โจมตี​เจ้า เพราะ​วัน​ของ​เจ้า​มา​ถึง​แล้ว เป็น​เวลา​ที่​เรา​จะ​ลงโทษ​เจ้า
Cross Reference
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Này, Ta chống lại ngươi, hỡi dân tộc kiêu căng,” Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Ngày đoán phạt ngươi đã đến— là ngày Ta sẽ hình phạt ngươi.
  • 新标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,你这狂傲的啊,我与你为敌, 因为你的日子, 我惩罚你的时刻已经来到。 这是万军之主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,你这狂傲的啊,我与你为敌, 因为你的日子, 我惩罚你的时刻已经来到。 这是万军之主耶和华说的。
  • 当代译本 - “主——万军之耶和华说, ‘狂傲的人啊,我要与你为敌, 我惩罚你的时候到了。
  • 圣经新译本 - “傲慢的人哪!我必敌对你 (这是主万军之耶和华的宣告), 因为你的日子,就是我惩罚你的时候,来到了。
  • 现代标点和合本 - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • 和合本(拼音版) - 主万军之耶和华说: “你这狂傲的啊,我与你反对, 因为我追讨你的日子已经来到。
  • New International Version - “See, I am against you, you arrogant one,” declares the Lord, the Lord Almighty, “for your day has come, the time for you to be punished.
  • New International Reader's Version - “Proud Babylonians, I am against you,” announces the Lord. The Lord who rules over all says, “Your day to be judged has come. It is time for you to be punished.
  • English Standard Version - “Behold, I am against you, O proud one, declares the Lord God of hosts, for your day has come, the time when I will punish you.
  • New Living Translation - “See, I am your enemy, you arrogant people,” says the Lord, the Lord of Heaven’s Armies. “Your day of reckoning has arrived— the day when I will punish you.
  • The Message - “Do you get it, Mister Pride? I’m your enemy!” Decree of the Master, God-of-the-Angel-Armies. “Time’s run out on you: That’s right: It’s Doomsday. Mister Pride will fall flat on his face. No one will offer him a hand. I’ll set his towns on fire. The fire will spread wild through the country.” * * *
  • Christian Standard Bible - Look, I am against you, you arrogant one — this is the declaration of the Lord God of Armies — for your day has come, the time when I will punish you.
  • New American Standard Bible - “Behold, I am against you, arrogant one,” Declares the Lord God of armies, “For your day has come, The time when I will punish you.
  • New King James Version - “Behold, I am against you, O most haughty one!” says the Lord God of hosts; “For your day has come, The time that I will punish you.
  • Amplified Bible - “Behold, I am against you, [O Babylon, you] arrogant one, [you who are pride and presumption personified],” Says the Lord God of hosts, “For your day has come, The time when I will punish you.
  • American Standard Version - Behold, I am against thee, O thou proud one, saith the Lord, Jehovah of hosts; for thy day is come, the time that I will visit thee.
  • King James Version - Behold, I am against thee, O thou most proud, saith the Lord God of hosts: for thy day is come, the time that I will visit thee.
  • New English Translation - “Listen! I am opposed to you, you proud city,” says the Lord God who rules over all. “Indeed, your day of reckoning has come, the time when I will punish you.
  • World English Bible - “Behold, I am against you, you proud one,” says the Lord, Yahweh of Armies; “for your day has come, the time that I will visit you.
  • 新標點和合本 - 主-萬軍之耶和華說: 你這狂傲的啊,我與你反對, 因為我追討你的日子已經來到。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,你這狂傲的啊,我與你為敵, 因為你的日子, 我懲罰你的時刻已經來到。 這是萬軍之主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,你這狂傲的啊,我與你為敵, 因為你的日子, 我懲罰你的時刻已經來到。 這是萬軍之主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「主——萬軍之耶和華說, 『狂傲的人啊,我要與你為敵, 我懲罰你的時候到了。
  • 聖經新譯本 - “傲慢的人哪!我必敵對你 (這是主萬軍之耶和華的宣告), 因為你的日子,就是我懲罰你的時候,來到了。
  • 呂振中譯本 - 『主萬軍之永恆主發神諭說: 「傲慢」哪,你看,我跟你為敵呢! 因為你的日子、 我察罰你的時候、到了。
  • 現代標點和合本 - 主萬軍之耶和華說: 「你這狂傲的啊,我與你反對, 因為我追討你的日子已經來到。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之主耶和華曰、狂傲者歟、我為爾敵、爾日已至、即罰爾之時也、
  • 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華曰、驕志之人、降災之日伊邇、我必攻爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主萬有之天主曰、狂傲者歟、我必攻爾、爾受報之日、我罰爾之時已至、
  • Nueva Versión Internacional - »Estoy contra ti, nación arrogante —afirma el Señor, el Señor Todopoderoso—; al fin ha llegado el día, el día de tu castigo.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 주 여호와가 말한다. 교만한 바빌로니아야, 내가 너를 대적하는 것은 네가 벌받을 때가 되었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка, Господь Сил, – так как день твой настал, время твоей кары пришло.
  • Восточный перевод - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я против тебя, гордец, – возвещает Владыка Вечный, Повелитель Сил, – так как пришёл твой день, время твоей кары настало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vais m’en prendre à toi, ╵toi l’orgueilleuse, déclare l’Eternel, ╵le Seigneur des armées célestes, car le temps est venu pour toi, c’est le jour de rendre des comptes.
  • リビングバイブル - 思い上がっている者たちよ。 わたしはおまえたちの敵になる。 おまえたちのさばきの日が、ついにきたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Veja, estou contra você, ó arrogante”, declara o Soberano, o Senhor dos Exércitos, “pois chegou o seu dia, a sua hora de ser castigada.
  • Hoffnung für alle - Pass auf, denn ich, der allmächtige Herr und Gott, greife dich an, du stolze Stadt! Deine Strafe lässt nicht länger auf sich warten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราสู้กับเจ้า คนหยิ่งจองหองเอ๋ย” องค์พระผู้เป็นเจ้าพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนั้น “เพราะวันเวลาของเจ้านั้นได้มาถึงแล้ว เวลาที่เจ้าจะถูกลงโทษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดัง​นี้ “โอ ผู้​หยิ่ง​ยโส​เอ๋ย ดู​เถิด เรา​จะ​โจมตี​เจ้า เพราะ​วัน​ของ​เจ้า​มา​ถึง​แล้ว เป็น​เวลา​ที่​เรา​จะ​ลงโทษ​เจ้า
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Na-hum 3:5 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Tốc váy ngươi lên để các dân tộc thấy ngươi trần truồng và các nước đều chứng kiến cảnh ngươi bị hạ nhục.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 50:32 - Hỡi xứ kiêu ngạo, ngươi sẽ vấp té và ngã quỵ, không ai đỡ ngươi đứng lên. Vì Ta sẽ nhóm lửa trong các thành Ba-by-lôn và thiêu rụi mọi vật chung quanh nó.”
  • Ê-xê-chi-ên 38:3 - Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Gót, Ta chống lại ngươi!
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Na-hum 2:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta chống lại ngươi! Ta sẽ đốt các chiến xa ngươi trong khói lửa và các thanh niên ngươi sẽ bị lưỡi gươm tàn sát. Ta sẽ chấm dứt việc ngươi lùng bắt tù binh và thu chiến lợi phẩm khắp mặt đất. Tiếng của các sứ thần ngươi sẽ chẳng còn được lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng Gót. Hãy truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ta chống lại ngươi, hỡi Gót, lãnh tụ của Mê-siếc và Tu-banh.
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate