Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
- 新标点和合本 - 你们要在他四围呐喊; 他已经投降。 外郭坍塌了, 城墙拆毁了, 因为这是耶和华报仇的事。 你们要向巴比伦报仇; 他怎样待人,也要怎样待他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要在它四围呐喊: “它已经投降, 堡垒坍塌了, 城墙拆毁了!” 这是耶和华所报的仇。 你们要向它报仇; 它怎样待人,你们也要怎样待它。
- 和合本2010(神版-简体) - 要在它四围呐喊: “它已经投降, 堡垒坍塌了, 城墙拆毁了!” 这是耶和华所报的仇。 你们要向它报仇; 它怎样待人,你们也要怎样待它。
- 当代译本 - 你们要从四面向她呐喊, 她必投降, 她的堡垒将倾倒, 城墙将坍塌, 因为耶和华要报应她。 你们要向她复仇, 她怎样对待别人, 你们也要怎样对待她。
- 圣经新译本 - 你们要在它的四周吶喊攻击它; 它投降了, 它城墙的支柱倒塌了, 它的城墙拆毁了。 因为这是耶和华的报复; 你们要向巴比伦报复, 它怎样待人,你们也要怎样待它。
- 现代标点和合本 - 你们要在她四围呐喊, 她已经投降, 外郭坍塌了, 城墙拆毁了, 因为这是耶和华报仇的事。 你们要向巴比伦报仇, 她怎样待人,也要怎样待她。
- 和合本(拼音版) - 你们要在他四围呐喊。 他已经投降, 外郭坍塌了, 城墙拆毁了, 因为这是耶和华报仇的事。 你们要向巴比伦报仇, 他怎样待人,也要怎样待他。
- New International Version - Shout against her on every side! She surrenders, her towers fall, her walls are torn down. Since this is the vengeance of the Lord, take vengeance on her; do to her as she has done to others.
- New International Reader's Version - Shout against them on every side! They are giving up. The towers of the city are falling. Its walls are being pulled down. The Lord is paying back its people. So pay them back yourselves. Do to them what they have done to others.
- English Standard Version - Raise a shout against her all around; she has surrendered; her bulwarks have fallen; her walls are thrown down. For this is the vengeance of the Lord: take vengeance on her; do to her as she has done.
- New Living Translation - Shout war cries against her from every side. Look! She surrenders! Her walls have fallen. It is the Lord’s vengeance, so take vengeance on her. Do to her as she has done to others!
- Christian Standard Bible - Raise a war cry against her on every side! She has thrown up her hands in surrender; her defense towers have fallen; her walls are demolished. Since this is the Lord’s vengeance, take your vengeance on her; as she has done, do the same to her.
- New American Standard Bible - Raise your battle cry against her on every side! She has given herself up, her towers have fallen, Her walls have been torn down. For this is the vengeance of the Lord: Take vengeance on her; As she has done to others, so do to her.
- New King James Version - Shout against her all around; She has given her hand, Her foundations have fallen, Her walls are thrown down; For it is the vengeance of the Lord. Take vengeance on her. As she has done, so do to her.
- Amplified Bible - Raise the battle cry against her on every side! She has given her hand [in agreement] and has surrendered; her pillars have fallen, Her walls have been torn down. For this is the vengeance of the Lord: Take vengeance on her; As she has done [to others], do to her.
- American Standard Version - Shout against her round about: she hath submitted herself; her bulwarks are fallen, her walls are thrown down; for it is the vengeance of Jehovah: take vengeance upon her; as she hath done, do unto her.
- King James Version - Shout against her round about: she hath given her hand: her foundations are fallen, her walls are thrown down: for it is the vengeance of the Lord: take vengeance upon her; as she hath done, do unto her.
- New English Translation - Shout the battle cry from all around the city. She will throw up her hands in surrender. Her towers will fall. Her walls will be torn down. Because I, the Lord, am wreaking revenge, take out your vengeance on her! Do to her as she has done!
- World English Bible - Shout against her all around. She has submitted herself. Her bulwarks have fallen. Her walls have been thrown down, for it is the vengeance of Yahweh. Take vengeance on her. As she has done, do to her.
- 新標點和合本 - 你們要在她四圍吶喊; 她已經投降。 外郭坍塌了, 城牆拆毀了, 因為這是耶和華報仇的事。 你們要向巴比倫報仇; 她怎樣待人,也要怎樣待她。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在它四圍吶喊: 「它已經投降, 堡壘坍塌了, 城牆拆毀了!」 這是耶和華所報的仇。 你們要向它報仇; 它怎樣待人,你們也要怎樣待它。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要在它四圍吶喊: 「它已經投降, 堡壘坍塌了, 城牆拆毀了!」 這是耶和華所報的仇。 你們要向它報仇; 它怎樣待人,你們也要怎樣待它。
- 當代譯本 - 你們要從四面向她吶喊, 她必投降, 她的堡壘將傾倒, 城牆將坍塌, 因為耶和華要報應她。 你們要向她復仇, 她怎樣對待別人, 你們也要怎樣對待她。
- 聖經新譯本 - 你們要在它的四周吶喊攻擊它; 它投降了, 它城牆的支柱倒塌了, 它的城牆拆毀了。 因為這是耶和華的報復; 你們要向巴比倫報復, 它怎樣待人,你們也要怎樣待它。
- 呂振中譯本 - 你們要四圍吶喊攻擊她; 她已授手投降了; 她的外郭倒壞了; 她的城牆翻毁了; 因為這是永恆主報復的事: 你們要向 巴比倫 報復: 她怎樣待人,你們也要怎樣待她。
- 現代標點和合本 - 你們要在她四圍呐喊, 她已經投降, 外郭坍塌了, 城牆拆毀了, 因為這是耶和華報仇的事。 你們要向巴比倫報仇, 她怎樣待人,也要怎樣待她。
- 文理和合譯本 - 環之而呼、彼已投誠、其堞毀壞、其垣傾圮、斯乃耶和華復仇、爾當復仇於彼、依其所行而報之、
- 文理委辦譯本 - 今我欲雪宿忿、視其所行而加報施、爾曹當鼓譟直前、毀其垣墉、傾其基址、使巴比倫投誠。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當在 巴比倫 四圍鼓譟而攻、彼已投降、其基址已傾、其墻垣已毀、此乃主之復仇、當向之復仇、視其所為而待之、 視其所為而待之原文作循其所行而行於彼
- Nueva Versión Internacional - Griten en torno de ella: ¡Babilonia se rinde! ¡Cayeron sus torres, se derrumbaron sus muros! ¡Esta es la venganza del Señor! ¡Vénguense de ella! ¡Páguenle con la misma moneda!
- 현대인의 성경 - 사방에서 함성을 지르며 그를 쳐라. 이제 바빌론은 항복하였고 그들의 보루는 무너졌으며 그 성벽은 파괴되었다. 이것은 나 여호와의 복수이다. 너희도 그에게 복수하며 그가 행한 대로 갚아 주어라.
- Новый Русский Перевод - Со всех сторон поднимите на него крик. Он сдается, его укрепления пали, его стены разрушены! Это Господня месть! Отомстите Вавилону! Как он поступал с другими, так и вы поступите с ним.
- Восточный перевод - Со всех сторон поднимите на него крик. Он сдаётся, его укрепления пали, его стены разрушены – таково возмездие Вечного! Отомстите Вавилону! Как он поступал с другими, так и вы поступите с ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Со всех сторон поднимите на него крик. Он сдаётся, его укрепления пали, его стены разрушены – таково возмездие Вечного! Отомстите Вавилону! Как он поступал с другими, так и вы поступите с ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Со всех сторон поднимите на него крик. Он сдаётся, его укрепления пали, его стены разрушены – таково возмездие Вечного! Отомстите Вавилону! Как он поступал с другими, так и вы поступите с ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Poussez des cris de guerre ╵de tous côtés contre elle ! Elle se rend, ses remparts sont tombés, ses murailles sont démolies : c’est ici la rétribution ╵de l’Eternel contre elle. Oui, rétribuez-la, et faites-lui comme elle a fait !
- リビングバイブル - 四方から、いっせいにときの声を上げなさい。 城壁はくずれ、バビロンは降伏する。 わたしはとうとう復讐した。 バビロンがしたとおりのことを、やり返しなさい。
- Nova Versão Internacional - Soem contra ela um grito de guerra de todos os lados! Ela se rende, suas torres caem e suas muralhas são derrubadas. Esta é a vingança do Senhor; vinguem-se dela! Façam a ela o que ela fez aos outros!
- Hoffnung für alle - Umzingelt die Stadt und stimmt das Kriegsgeschrei an! – Da, sie ergibt sich! Ihre Türme stürzen ein, die Mauern reißt man nieder! Ich, der Herr, strafe sie für all ihre Bosheit. Rächt auch ihr euch an Babylon! Zahlt ihm das heim, was es euch angetan hat!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงโห่ร้องเข้าใส่บาบิโลนทุกด้าน! มันยอมแพ้ หอคอยต่างๆ พังทลาย กำแพงพังลง เพราะนี่เป็นการแก้แค้นขององค์พระผู้เป็นเจ้า จงแก้แค้นบาบิโลน จงทำกับบาบิโลนเหมือนที่มันเคยทำแก่ชาติอื่นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงร้องตะโกนใส่บาบิโลนโดยรอบด้าน เมืองที่ยอมจำนน หอคอยของเมืองล้มแล้ว กำแพงเมืองถล่มลง ด้วยว่า นี่คือการแก้แค้นของพระผู้เป็นเจ้า จงแก้แค้นพวกเขา กระทำต่อพวกเขาเช่นเดียวกับที่พวกเขาได้กระทำต่อผู้อื่น
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Giê-rê-mi 51:64 - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
- 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
- Thẩm Phán 1:6 - Vua A-đô-ni Bê-xéc chạy trốn, bị quân Giu-đa đuổi theo bắt được, chặt đứt ngón tay cái và ngón chân cái của vua.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:35 - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
- Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
- 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
- Giê-rê-mi 51:11 - Hãy chuốt mũi tên cho nhọn! Hãy đưa khiên lên cho cao! Vì Chúa Hằng Hữu đã giục lòng các vua Mê-đi thi hành kế hoạch tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn. Đây là sự báo trả của Chúa, báo trả cho Đền Thờ của Ngài.
- Giê-rê-mi 51:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã có lời thề và lấy Danh Ngài mà thề rằng: “Địch quân sẽ tràn ngập các thành ngươi như hàng triệu cào cào cắn phá, tiếng chúng reo hò chiến thắng vang dội khắp nơi.”
- Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- Ai Ca 5:6 - Dân tộc chúng con phải van xin Ai Cập và A-sy-ri viện trợ mới có thức ăn để sống.
- Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
- Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
- Giê-rê-mi 46:10 - Vì đây là ngày của Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ngày báo trả các thù nghịch. Các lưỡi gươm sẽ tàn sát cho đến khi chán ngấy, phải, cho đến khi nó uống máu say sưa, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ nhận tế lễ dâng hôm nay tại xứ miền bắc, bên Sông Ơ-phơ-rát.
- Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”