Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的眼目不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的眼目不是在寻找诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你摧毁他们,他们仍不领受管教。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的眼目不是在寻找诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你摧毁他们,他们仍不领受管教。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你关注的不是诚实吗? 你责打他们,他们不感到疼痛; 你严惩他们,他们仍不受教。 他们拒不悔改, 脸比石头还硬。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的眼目不是要看诚实的事吗? 你击打他们,他们却不觉得伤痛; 你摧毁他们,他们仍不肯接受管教。 他们板着脸,脸皮比磐石还硬, 总不肯回转。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的眼目不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的眼目,不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • New International Version - Lord, do not your eyes look for truth? You struck them, but they felt no pain; you crushed them, but they refused correction. They made their faces harder than stone and refused to repent.
  • New International Reader's Version - Lord, don’t your eyes look for truth? You struck down your people. But they didn’t feel any pain. You crushed them. But they refused to be corrected. They made their faces harder than stone. They refused to turn away from their sins.
  • English Standard Version - O Lord, do not your eyes look for truth? You have struck them down, but they felt no anguish; you have consumed them, but they refused to take correction. They have made their faces harder than rock; they have refused to repent.
  • New Living Translation - Lord, you are searching for honesty. You struck your people, but they paid no attention. You crushed them, but they refused to be corrected. They are determined, with faces set like stone; they have refused to repent.
  • The Message - But you, God, you have an eye for truth, don’t you? You hit them hard, but it didn’t faze them. You disciplined them, but they refused correction. Hardheaded, harder than rock, they wouldn’t change. Then I said to myself, “Well, these are just poor people. They don’t know any better. They were never taught anything about God. They never went to prayer meetings. I’ll find some people from the best families. I’ll talk to them. They’ll know what’s going on, the way God works. They’ll know the score.” But they were no better! Rebels all! Off doing their own thing. The invaders are ready to pounce and kill, like a mountain lion, a wilderness wolf, Panthers on the prowl. The streets aren’t safe anymore. And why? Because the people’s sins are piled sky-high; their betrayals are past counting.
  • Christian Standard Bible - Lord, don’t your eyes look for faithfulness? You have struck them, but they felt no pain. You finished them off, but they refused to accept discipline. They made their faces harder than rock, and they refused to return.
  • New American Standard Bible - Lord, do Your eyes not look for honesty? You have struck them, But they did not weaken; You have consumed them, But they refused to accept discipline. They have made their faces harder than rock; They have refused to repent.
  • New King James Version - O Lord, are not Your eyes on the truth? You have stricken them, But they have not grieved; You have consumed them, But they have refused to receive correction. They have made their faces harder than rock; They have refused to return.
  • Amplified Bible - O Lord, do not Your eyes look for truth? You [have seen their faithless heart and] have stricken them, But they did not weaken; You have consumed them, But they refused to take correction or instruction. They have made their faces harder than rock; They have refused to repent and return to You.
  • American Standard Version - O Jehovah, do not thine eyes look upon truth? thou hast stricken them, but they were not grieved; thou hast consumed them, but they have refused to receive correction: they have made their faces harder than a rock; they have refused to return.
  • King James Version - O Lord, are not thine eyes upon the truth? thou hast stricken them, but they have not grieved; thou hast consumed them, but they have refused to receive correction: they have made their faces harder than a rock; they have refused to return.
  • New English Translation - Lord, I know you look for faithfulness. But even when you punish these people, they feel no remorse. Even when you nearly destroy them, they refuse to be corrected. They have become as hardheaded as a rock. They refuse to change their ways.
  • World English Bible - O Yahweh, don’t your eyes look on truth? You have stricken them, but they were not grieved. You have consumed them, but they have refused to receive correction. They have made their faces harder than a rock. They have refused to return.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的眼目不是看顧誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你毀滅他們,他們仍不受懲治。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的眼目不是在尋找誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你摧毀他們,他們仍不領受管教。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的眼目不是在尋找誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你摧毀他們,他們仍不領受管教。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你關注的不是誠實嗎? 你責打他們,他們不感到疼痛; 你嚴懲他們,他們仍不受教。 他們拒不悔改, 臉比石頭還硬。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的眼目不是要看誠實的事嗎? 你擊打他們,他們卻不覺得傷痛; 你摧毀他們,他們仍不肯接受管教。 他們板著臉,臉皮比磐石還硬, 總不肯回轉。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的眼目不是注視忠誠麼? 你擊打他們,他們卻不傷慟: 你毁滅他們,他們卻不肯接受管教; 他們硬着臉皮、比磐石還硬, 總不肯轉回。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的眼目不是看顧誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你毀滅他們,他們仍不受懲治。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾目非顧信實乎、爾擊之、彼不懷憂、爾滅之、彼不受教、惟自堅其顏、逾於磐石、不肯歸誠、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾之鑒觀不爽、加以督責、彼不哀慟、殲滅殆盡、彼不受教、彼顏堅於石、不肯歸誠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主目顧誠實、主責之、彼不哀慟、 彼不哀慟或作彼不覺痛 幾乎殲滅之、彼仍不受教、彼顏堅於石、不肯歸誠、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, ¿acaso no buscan tus ojos la verdad? Golpeaste a esa gente, y no les dolió, acabaste con ellos, y no quisieron ser corregidos. Endurecieron su rostro más que una roca, y no quisieron arrepentirse.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 눈은 진리를 찾지 않으십니까? 주께서 그들을 치셨으나 그들은 아픔을 느끼지 않았으며 주께서 그들을 거의 전멸시키다시피 하셨으나 그들은 주의 징계를 받아들이지 않고 여전히 고집을 피우며 돌아오지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Господи, разве не истины ищут Твои глаза? Ты поражаешь их, а они не чувствуют боли; Ты их сокрушаешь, а они отвергают урок. Лица сделали тверже камня, и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, tes yeux ╵ne peuvent s’attacher ╵qu’à la fidélité ! Tu as frappé ces hommes, mais ils n’ont pas été touchés ; tu les as écrasés, mais ils ont refusé ╵d’accepter la leçon. Ils ont rendu leur face ╵plus dure que le roc, et ils ont refusé de changer de comportement.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは真実以外のものを受け入れません。 神は罰を加えて、正直になることを期待したのに、 彼らは少しも変わりませんでした。 彼らを打ったのに、 彼らは罪から離れようともしませんでした。 彼らは、顔を岩のように堅くし、 どんなことがあっても悔い改めないと決心しています。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, não é fidelidade que os teus olhos procuram? Tu os feriste, mas eles nada sentiram; tu os deixaste esgotados, mas eles recusaram a correção. Endureceram o rosto mais que a rocha, e recusaram arrepender-se.
  • Hoffnung für alle - Doch du, Herr, suchst nach aufrichtigen Menschen. Du hast dieses Volk geschlagen, aber sie haben sich nicht davon beeindrucken lassen; du hast sie fast ausgelöscht, und doch blieben sie hart wie Stein. Sie weigern sich beharrlich, zu dir umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระเนตรของพระองค์มองหาความจริงไม่ใช่หรือ? พระองค์ทรงเฆี่ยนพวกเขา แต่พวกเขาก็ไม่รู้จักเจ็บ ทรงขยี้พวกเขา แต่พวกเขาก็ไม่ยอมปรับปรุงแก้ไข พวกเขาทำหน้าด้านหน้าทนยิ่งกว่าหิน และไม่ยอมกลับตัวกลับใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​มอง​หา​ผู้​ยึดมั่น​ใน​ความ​จริง​แน่​ทีเดียว พระ​องค์​ได้​ฟาด​ฟัน​พวก​เขา แต่​เขา​กลับ​ไม่​รู้สึก​ปวด​ร้าว​เลย พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​เกือบ​พินาศ แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​เพิกเฉย​ต่อ​บท​เรียน​ที่​ได้​รับ พวก​เขา​ทำ​ให้​หน้า​แข็ง​กระด้าง​ยิ่ง​กว่า​หิน และ​ปฏิเสธ​ที่​จะ​กลับใจ
Cross Reference
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Châm Ngôn 22:12 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người thông sáng, người dối gian bị Chúa tảo trừ.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你的眼目不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你的眼目不是在寻找诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你摧毁他们,他们仍不领受管教。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你的眼目不是在寻找诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你摧毁他们,他们仍不领受管教。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你关注的不是诚实吗? 你责打他们,他们不感到疼痛; 你严惩他们,他们仍不受教。 他们拒不悔改, 脸比石头还硬。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你的眼目不是要看诚实的事吗? 你击打他们,他们却不觉得伤痛; 你摧毁他们,他们仍不肯接受管教。 他们板着脸,脸皮比磐石还硬, 总不肯回转。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的眼目不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的眼目,不是看顾诚实吗? 你击打他们,他们却不伤恸; 你毁灭他们,他们仍不受惩治。 他们使脸刚硬过于磐石, 不肯回头。
  • New International Version - Lord, do not your eyes look for truth? You struck them, but they felt no pain; you crushed them, but they refused correction. They made their faces harder than stone and refused to repent.
  • New International Reader's Version - Lord, don’t your eyes look for truth? You struck down your people. But they didn’t feel any pain. You crushed them. But they refused to be corrected. They made their faces harder than stone. They refused to turn away from their sins.
  • English Standard Version - O Lord, do not your eyes look for truth? You have struck them down, but they felt no anguish; you have consumed them, but they refused to take correction. They have made their faces harder than rock; they have refused to repent.
  • New Living Translation - Lord, you are searching for honesty. You struck your people, but they paid no attention. You crushed them, but they refused to be corrected. They are determined, with faces set like stone; they have refused to repent.
  • The Message - But you, God, you have an eye for truth, don’t you? You hit them hard, but it didn’t faze them. You disciplined them, but they refused correction. Hardheaded, harder than rock, they wouldn’t change. Then I said to myself, “Well, these are just poor people. They don’t know any better. They were never taught anything about God. They never went to prayer meetings. I’ll find some people from the best families. I’ll talk to them. They’ll know what’s going on, the way God works. They’ll know the score.” But they were no better! Rebels all! Off doing their own thing. The invaders are ready to pounce and kill, like a mountain lion, a wilderness wolf, Panthers on the prowl. The streets aren’t safe anymore. And why? Because the people’s sins are piled sky-high; their betrayals are past counting.
  • Christian Standard Bible - Lord, don’t your eyes look for faithfulness? You have struck them, but they felt no pain. You finished them off, but they refused to accept discipline. They made their faces harder than rock, and they refused to return.
  • New American Standard Bible - Lord, do Your eyes not look for honesty? You have struck them, But they did not weaken; You have consumed them, But they refused to accept discipline. They have made their faces harder than rock; They have refused to repent.
  • New King James Version - O Lord, are not Your eyes on the truth? You have stricken them, But they have not grieved; You have consumed them, But they have refused to receive correction. They have made their faces harder than rock; They have refused to return.
  • Amplified Bible - O Lord, do not Your eyes look for truth? You [have seen their faithless heart and] have stricken them, But they did not weaken; You have consumed them, But they refused to take correction or instruction. They have made their faces harder than rock; They have refused to repent and return to You.
  • American Standard Version - O Jehovah, do not thine eyes look upon truth? thou hast stricken them, but they were not grieved; thou hast consumed them, but they have refused to receive correction: they have made their faces harder than a rock; they have refused to return.
  • King James Version - O Lord, are not thine eyes upon the truth? thou hast stricken them, but they have not grieved; thou hast consumed them, but they have refused to receive correction: they have made their faces harder than a rock; they have refused to return.
  • New English Translation - Lord, I know you look for faithfulness. But even when you punish these people, they feel no remorse. Even when you nearly destroy them, they refuse to be corrected. They have become as hardheaded as a rock. They refuse to change their ways.
  • World English Bible - O Yahweh, don’t your eyes look on truth? You have stricken them, but they were not grieved. You have consumed them, but they have refused to receive correction. They have made their faces harder than a rock. They have refused to return.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你的眼目不是看顧誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你毀滅他們,他們仍不受懲治。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你的眼目不是在尋找誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你摧毀他們,他們仍不領受管教。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你的眼目不是在尋找誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你摧毀他們,他們仍不領受管教。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你關注的不是誠實嗎? 你責打他們,他們不感到疼痛; 你嚴懲他們,他們仍不受教。 他們拒不悔改, 臉比石頭還硬。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的眼目不是要看誠實的事嗎? 你擊打他們,他們卻不覺得傷痛; 你摧毀他們,他們仍不肯接受管教。 他們板著臉,臉皮比磐石還硬, 總不肯回轉。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,你的眼目不是注視忠誠麼? 你擊打他們,他們卻不傷慟: 你毁滅他們,他們卻不肯接受管教; 他們硬着臉皮、比磐石還硬, 總不肯轉回。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的眼目不是看顧誠實嗎? 你擊打他們,他們卻不傷慟; 你毀滅他們,他們仍不受懲治。 他們使臉剛硬過於磐石, 不肯回頭。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾目非顧信實乎、爾擊之、彼不懷憂、爾滅之、彼不受教、惟自堅其顏、逾於磐石、不肯歸誠、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華與、爾之鑒觀不爽、加以督責、彼不哀慟、殲滅殆盡、彼不受教、彼顏堅於石、不肯歸誠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、主目顧誠實、主責之、彼不哀慟、 彼不哀慟或作彼不覺痛 幾乎殲滅之、彼仍不受教、彼顏堅於石、不肯歸誠、
  • Nueva Versión Internacional - Señor, ¿acaso no buscan tus ojos la verdad? Golpeaste a esa gente, y no les dolió, acabaste con ellos, y no quisieron ser corregidos. Endurecieron su rostro más que una roca, y no quisieron arrepentirse.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 눈은 진리를 찾지 않으십니까? 주께서 그들을 치셨으나 그들은 아픔을 느끼지 않았으며 주께서 그들을 거의 전멸시키다시피 하셨으나 그들은 주의 징계를 받아들이지 않고 여전히 고집을 피우며 돌아오지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Господи, разве не истины ищут Твои глаза? Ты поражаешь их, а они не чувствуют боли; Ты их сокрушаешь, а они отвергают урок. Лица сделали тверже камня, и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, разве не истины жаждут Твои глаза? Ты поражаешь Свой народ, а они не чувствуют боли; Ты сокрушаешь их, а они отвергают урок. Стали они черствее камня и отказываются вернуться.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Eternel, tes yeux ╵ne peuvent s’attacher ╵qu’à la fidélité ! Tu as frappé ces hommes, mais ils n’ont pas été touchés ; tu les as écrasés, mais ils ont refusé ╵d’accepter la leçon. Ils ont rendu leur face ╵plus dure que le roc, et ils ont refusé de changer de comportement.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは真実以外のものを受け入れません。 神は罰を加えて、正直になることを期待したのに、 彼らは少しも変わりませんでした。 彼らを打ったのに、 彼らは罪から離れようともしませんでした。 彼らは、顔を岩のように堅くし、 どんなことがあっても悔い改めないと決心しています。
  • Nova Versão Internacional - Senhor, não é fidelidade que os teus olhos procuram? Tu os feriste, mas eles nada sentiram; tu os deixaste esgotados, mas eles recusaram a correção. Endureceram o rosto mais que a rocha, e recusaram arrepender-se.
  • Hoffnung für alle - Doch du, Herr, suchst nach aufrichtigen Menschen. Du hast dieses Volk geschlagen, aber sie haben sich nicht davon beeindrucken lassen; du hast sie fast ausgelöscht, und doch blieben sie hart wie Stein. Sie weigern sich beharrlich, zu dir umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระเนตรของพระองค์มองหาความจริงไม่ใช่หรือ? พระองค์ทรงเฆี่ยนพวกเขา แต่พวกเขาก็ไม่รู้จักเจ็บ ทรงขยี้พวกเขา แต่พวกเขาก็ไม่ยอมปรับปรุงแก้ไข พวกเขาทำหน้าด้านหน้าทนยิ่งกว่าหิน และไม่ยอมกลับตัวกลับใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​มอง​หา​ผู้​ยึดมั่น​ใน​ความ​จริง​แน่​ทีเดียว พระ​องค์​ได้​ฟาด​ฟัน​พวก​เขา แต่​เขา​กลับ​ไม่​รู้สึก​ปวด​ร้าว​เลย พระ​องค์​ทำ​ให้​พวก​เขา​เกือบ​พินาศ แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​เพิกเฉย​ต่อ​บท​เรียน​ที่​ได้​รับ พวก​เขา​ทำ​ให้​หน้า​แข็ง​กระด้าง​ยิ่ง​กว่า​หิน และ​ปฏิเสธ​ที่​จะ​กลับใจ
  • Châm Ngôn 27:22 - Dùng chày giã người dại như giã thóc, cũng không làm tróc ngu si của nó.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Châm Ngôn 22:12 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người thông sáng, người dối gian bị Chúa tảo trừ.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:2 - Chúng ta đều biết Đức Chúa Trời sẽ hình phạt những người giả dối ấy trong công lý của Ngài.
  • Thi Thiên 51:6 - Chúa muốn tâm hồn con chân thật, Ngài sẽ dạy con khôn ngoan trong sâu kín cõi lòng.
  • Châm Ngôn 21:29 - Người ác làm cho mặt mày chai đá, người công chính làm cho đường lối mình vững chãi luôn.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
Bible
Resources
Plans
Donate