Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • 新标点和合本 - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必吃尽你的庄稼和粮食, 是你儿女该吃的 ; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀剑毁坏你所倚靠的坚固城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必吃尽你的庄稼和粮食, 是你儿女该吃的 ; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀剑毁坏你所倚靠的坚固城。
  • 当代译本 - 他们必吞噬你们的庄稼和粮食, 吞噬你们的儿女, 吞噬你们的牛羊, 吞噬你们的葡萄和无花果, 用刀剑摧毁你们所依靠的坚城。”
  • 圣经新译本 - 他们必吞灭你们的庄稼和粮食, 吞灭你的儿女, 你们的羊群牛群, 以及你们的葡萄和无花果; 他们也必用刀剑毁坏你们所倚仗的坚固城。
  • 现代标点和合本 - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果。 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • 和合本(拼音版) - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • New International Version - They will devour your harvests and food, devour your sons and daughters; they will devour your flocks and herds, devour your vines and fig trees. With the sword they will destroy the fortified cities in which you trust.
  • New International Reader's Version - They will eat up your crops and your food. They will strike down your sons and daughters. They will kill your sheep and cattle. They will destroy your vines and fig trees. You trust in your cities that have high walls around them. But the people in them will be killed by swords.
  • English Standard Version - They shall eat up your harvest and your food; they shall eat up your sons and your daughters; they shall eat up your flocks and your herds; they shall eat up your vines and your fig trees; your fortified cities in which you trust they shall beat down with the sword.”
  • New Living Translation - They will devour the food of your harvest; they will devour your sons and daughters. They will devour your flocks and herds; they will devour your grapes and figs. And they will destroy your fortified towns, which you think are so safe.
  • Christian Standard Bible - They will consume your harvest and your food. They will consume your sons and your daughters. They will consume your flocks and your herds. They will consume your vines and your fig trees. With the sword they will destroy your fortified cities in which you trust.
  • New American Standard Bible - They will devour your harvest and your food; They will devour your sons and your daughters; They will devour your flocks and your herds; They will devour your vines and your fig trees; They will demolish your fortified cities, in which you trust, with the sword.
  • New King James Version - And they shall eat up your harvest and your bread, Which your sons and daughters should eat. They shall eat up your flocks and your herds; They shall eat up your vines and your fig trees; They shall destroy your fortified cities, In which you trust, with the sword.
  • Amplified Bible - They will consume your harvest and [eat up] your bread; They will consume your sons and your daughters; They will consume your flocks and your herds; They will consume your vines and your fig trees. With the sword they will break down and demolish your fortified cities in which you trust.
  • American Standard Version - And they shall eat up thy harvest, and thy bread, which thy sons and thy daughters should eat; they shall eat up thy flocks and thy herds; they shall eat up thy vines and thy fig-trees; they shall beat down thy fortified cities, wherein thou trustest, with the sword.
  • King James Version - And they shall eat up thine harvest, and thy bread, which thy sons and thy daughters should eat: they shall eat up thy flocks and thine herds: they shall eat up thy vines and thy fig trees: they shall impoverish thy fenced cities, wherein thou trustedst, with the sword.
  • New English Translation - They will eat up your crops and your food. They will kill off your sons and your daughters. They will eat up your sheep and your cattle. They will destroy your vines and your fig trees. Their weapons will batter down the fortified cities you trust in.
  • World English Bible - They will eat up your harvest and your bread, which your sons and your daughters should eat. They will eat up your flocks and your herds. They will eat up your vines and your fig trees. They will beat down your fortified cities in which you trust with the sword.
  • 新標點和合本 - 他們必吃盡你的莊稼和你的糧食, 是你兒女該吃的; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必吃盡你的莊稼和糧食, 是你兒女該吃的 ; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀劍毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必吃盡你的莊稼和糧食, 是你兒女該吃的 ; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀劍毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 當代譯本 - 他們必吞噬你們的莊稼和糧食, 吞噬你們的兒女, 吞噬你們的牛羊, 吞噬你們的葡萄和無花果, 用刀劍摧毀你們所依靠的堅城。」
  • 聖經新譯本 - 他們必吞滅你們的莊稼和糧食, 吞滅你的兒女, 你們的羊群牛群, 以及你們的葡萄和無花果; 他們也必用刀劍毀壞你們所倚仗的堅固城。
  • 呂振中譯本 - 他們必喫盡你的莊稼和糧食, 喫盡你的兒子和女兒, 喫盡你的羊羣和牛羣, 喫盡你的葡萄和無花果; 你所倚靠的堡壘城、 他們必用刀劍來毁壞。』
  • 現代標點和合本 - 他們必吃盡你的莊稼和你的糧食, 是你兒女該吃的; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果。 又必用刀毀壞你所倚靠的堅固城。」
  • 文理和合譯本 - 彼必食爾禾稼、及爾餱糧、即爾子女所當食者、並食爾牛羣羊羣、及葡萄無花果、以刃毀爾所恃之堅城、
  • 文理委辦譯本 - 食爾餱糧、戮爾子女、宰爾牛羊、斫爾葡萄、以及無花果樹、毀爾所恃之城垣、刃擊居民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食爾禾稼及餱糧、滅爾子女、食爾牛羊、食爾葡萄及無花果、毀爾所恃鞏固之城、以刃殺爾居民、
  • Nueva Versión Internacional - Acabarán con tu cosecha y tu alimento, devorarán a tus hijos e hijas, matarán a tus rebaños y ganados, y destruirán tus viñas y tus higueras. Tus ciudades fortificadas, en las que pusiste tu confianza, serán pasadas a filo de espada.
  • 현대인의 성경 - 그들은 너희가 추수한 농작물과 양식을 삼킬 것이며 너희 아들 딸들을 죽이고 또 너희 양떼와 소떼를 삼키며 너희 포도나무와 무화과나무를 해치고 너희가 의지하는 견고한 성들을 무너뜨릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Съедят они твою жатву и твой хлеб, съедят твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укрепленные города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle dévorera ╵ta moisson et ton pain ; elle dévorera ╵tes fils, tes filles. Elle dévorera ╵tes brebis et tes bœufs, elle dévorera ╵ta vigne et ton figuier, elle démolira ╵avec l’épée ╵tes villes fortifiées ╵qui sont ton assurance.
  • リビングバイブル - 彼らは、おまえの刈り入れた穀物と子らのパンを略奪し、 おまえの羊の群れ、家畜の群れ、ぶどう、いちじくを食べ、 安全だと思っていた城壁のある町々に侵入し、 略奪する。
  • Nova Versão Internacional - Devorarão as suas colheitas e os seus alimentos; devorarão os seus filhos e as suas filhas; devorarão as suas ovelhas e os seus bois; devorarão as suas videiras e as suas figueiras. Destruirão ao fio da espada as cidades fortificadas nas quais vocês confiam.
  • Hoffnung für alle - Dieses Volk wird eure Ernte und eure Vorräte vernichten, eure Söhne und Töchter töten, eure Schafe und Rinder schlachten und eure Weinstöcke und Feigenbäume umhauen. Eure befestigten Städte, auf die ihr euch verlasst, wird es blutig erobern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกลืนกินพืชผลและอาหารของเจ้า กลืนกินลูกชายลูกสาวของเจ้า พวกเขาจะกลืนกินทั้งฝูงแพะแกะและฝูงสัตว์ของเจ้า กลืนกินทั้งเถาองุ่นและต้นมะเดื่อ พวกเขาจะใช้ดาบทำลายล้าง เมืองป้อมปราการต่างๆ ที่เจ้าเชื่อว่าปลอดภัย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​กิน​อาหาร​และ​สิ่ง​ที่​เจ้า​เก็บ​เกี่ยว​จน​หมด​สิ้น เขา​จะ​ฆ่า​บุตร​ชาย​และ​บุตร​หญิง​ของ​เจ้า​เสีย​สิ้น เขา​จะ​ฆ่า​แพะ​แกะ​และ​โค​ของ​เจ้า​ให้​หมด เขา​จะ​กิน​จาก​เถา​องุ่น​และ​ต้น​มะเดื่อ​ของ​เจ้า​จน​หมด​สิ้น พวก​เขา​จะ​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ของ​เจ้า ที่​คุ้ม​กัน​ไว้​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​ด้วย​คม​ดาบ”
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • 新标点和合本 - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必吃尽你的庄稼和粮食, 是你儿女该吃的 ; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀剑毁坏你所倚靠的坚固城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必吃尽你的庄稼和粮食, 是你儿女该吃的 ; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀剑毁坏你所倚靠的坚固城。
  • 当代译本 - 他们必吞噬你们的庄稼和粮食, 吞噬你们的儿女, 吞噬你们的牛羊, 吞噬你们的葡萄和无花果, 用刀剑摧毁你们所依靠的坚城。”
  • 圣经新译本 - 他们必吞灭你们的庄稼和粮食, 吞灭你的儿女, 你们的羊群牛群, 以及你们的葡萄和无花果; 他们也必用刀剑毁坏你们所倚仗的坚固城。
  • 现代标点和合本 - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果。 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • 和合本(拼音版) - 他们必吃尽你的庄稼和你的粮食, 是你儿女该吃的; 必吃尽你的牛羊, 吃尽你的葡萄和无花果; 又必用刀毁坏你所倚靠的坚固城。”
  • New International Version - They will devour your harvests and food, devour your sons and daughters; they will devour your flocks and herds, devour your vines and fig trees. With the sword they will destroy the fortified cities in which you trust.
  • New International Reader's Version - They will eat up your crops and your food. They will strike down your sons and daughters. They will kill your sheep and cattle. They will destroy your vines and fig trees. You trust in your cities that have high walls around them. But the people in them will be killed by swords.
  • English Standard Version - They shall eat up your harvest and your food; they shall eat up your sons and your daughters; they shall eat up your flocks and your herds; they shall eat up your vines and your fig trees; your fortified cities in which you trust they shall beat down with the sword.”
  • New Living Translation - They will devour the food of your harvest; they will devour your sons and daughters. They will devour your flocks and herds; they will devour your grapes and figs. And they will destroy your fortified towns, which you think are so safe.
  • Christian Standard Bible - They will consume your harvest and your food. They will consume your sons and your daughters. They will consume your flocks and your herds. They will consume your vines and your fig trees. With the sword they will destroy your fortified cities in which you trust.
  • New American Standard Bible - They will devour your harvest and your food; They will devour your sons and your daughters; They will devour your flocks and your herds; They will devour your vines and your fig trees; They will demolish your fortified cities, in which you trust, with the sword.
  • New King James Version - And they shall eat up your harvest and your bread, Which your sons and daughters should eat. They shall eat up your flocks and your herds; They shall eat up your vines and your fig trees; They shall destroy your fortified cities, In which you trust, with the sword.
  • Amplified Bible - They will consume your harvest and [eat up] your bread; They will consume your sons and your daughters; They will consume your flocks and your herds; They will consume your vines and your fig trees. With the sword they will break down and demolish your fortified cities in which you trust.
  • American Standard Version - And they shall eat up thy harvest, and thy bread, which thy sons and thy daughters should eat; they shall eat up thy flocks and thy herds; they shall eat up thy vines and thy fig-trees; they shall beat down thy fortified cities, wherein thou trustest, with the sword.
  • King James Version - And they shall eat up thine harvest, and thy bread, which thy sons and thy daughters should eat: they shall eat up thy flocks and thine herds: they shall eat up thy vines and thy fig trees: they shall impoverish thy fenced cities, wherein thou trustedst, with the sword.
  • New English Translation - They will eat up your crops and your food. They will kill off your sons and your daughters. They will eat up your sheep and your cattle. They will destroy your vines and your fig trees. Their weapons will batter down the fortified cities you trust in.
  • World English Bible - They will eat up your harvest and your bread, which your sons and your daughters should eat. They will eat up your flocks and your herds. They will eat up your vines and your fig trees. They will beat down your fortified cities in which you trust with the sword.
  • 新標點和合本 - 他們必吃盡你的莊稼和你的糧食, 是你兒女該吃的; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必吃盡你的莊稼和糧食, 是你兒女該吃的 ; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀劍毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必吃盡你的莊稼和糧食, 是你兒女該吃的 ; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果; 又必用刀劍毀壞你所倚靠的堅固城。
  • 當代譯本 - 他們必吞噬你們的莊稼和糧食, 吞噬你們的兒女, 吞噬你們的牛羊, 吞噬你們的葡萄和無花果, 用刀劍摧毀你們所依靠的堅城。」
  • 聖經新譯本 - 他們必吞滅你們的莊稼和糧食, 吞滅你的兒女, 你們的羊群牛群, 以及你們的葡萄和無花果; 他們也必用刀劍毀壞你們所倚仗的堅固城。
  • 呂振中譯本 - 他們必喫盡你的莊稼和糧食, 喫盡你的兒子和女兒, 喫盡你的羊羣和牛羣, 喫盡你的葡萄和無花果; 你所倚靠的堡壘城、 他們必用刀劍來毁壞。』
  • 現代標點和合本 - 他們必吃盡你的莊稼和你的糧食, 是你兒女該吃的; 必吃盡你的牛羊, 吃盡你的葡萄和無花果。 又必用刀毀壞你所倚靠的堅固城。」
  • 文理和合譯本 - 彼必食爾禾稼、及爾餱糧、即爾子女所當食者、並食爾牛羣羊羣、及葡萄無花果、以刃毀爾所恃之堅城、
  • 文理委辦譯本 - 食爾餱糧、戮爾子女、宰爾牛羊、斫爾葡萄、以及無花果樹、毀爾所恃之城垣、刃擊居民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食爾禾稼及餱糧、滅爾子女、食爾牛羊、食爾葡萄及無花果、毀爾所恃鞏固之城、以刃殺爾居民、
  • Nueva Versión Internacional - Acabarán con tu cosecha y tu alimento, devorarán a tus hijos e hijas, matarán a tus rebaños y ganados, y destruirán tus viñas y tus higueras. Tus ciudades fortificadas, en las que pusiste tu confianza, serán pasadas a filo de espada.
  • 현대인의 성경 - 그들은 너희가 추수한 농작물과 양식을 삼킬 것이며 너희 아들 딸들을 죽이고 또 너희 양떼와 소떼를 삼키며 너희 포도나무와 무화과나무를 해치고 너희가 의지하는 견고한 성들을 무너뜨릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Съедят они твою жатву и твой хлеб, съедят твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укрепленные города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Съедят они твою жатву и твой хлеб, убьют твоих сыновей и дочерей, съедят твоих овец и волов, съедят твой виноград и инжир. Они разрушат своим мечом укреплённые города, на которые ты надеешься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle dévorera ╵ta moisson et ton pain ; elle dévorera ╵tes fils, tes filles. Elle dévorera ╵tes brebis et tes bœufs, elle dévorera ╵ta vigne et ton figuier, elle démolira ╵avec l’épée ╵tes villes fortifiées ╵qui sont ton assurance.
  • リビングバイブル - 彼らは、おまえの刈り入れた穀物と子らのパンを略奪し、 おまえの羊の群れ、家畜の群れ、ぶどう、いちじくを食べ、 安全だと思っていた城壁のある町々に侵入し、 略奪する。
  • Nova Versão Internacional - Devorarão as suas colheitas e os seus alimentos; devorarão os seus filhos e as suas filhas; devorarão as suas ovelhas e os seus bois; devorarão as suas videiras e as suas figueiras. Destruirão ao fio da espada as cidades fortificadas nas quais vocês confiam.
  • Hoffnung für alle - Dieses Volk wird eure Ernte und eure Vorräte vernichten, eure Söhne und Töchter töten, eure Schafe und Rinder schlachten und eure Weinstöcke und Feigenbäume umhauen. Eure befestigten Städte, auf die ihr euch verlasst, wird es blutig erobern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะกลืนกินพืชผลและอาหารของเจ้า กลืนกินลูกชายลูกสาวของเจ้า พวกเขาจะกลืนกินทั้งฝูงแพะแกะและฝูงสัตว์ของเจ้า กลืนกินทั้งเถาองุ่นและต้นมะเดื่อ พวกเขาจะใช้ดาบทำลายล้าง เมืองป้อมปราการต่างๆ ที่เจ้าเชื่อว่าปลอดภัย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​กิน​อาหาร​และ​สิ่ง​ที่​เจ้า​เก็บ​เกี่ยว​จน​หมด​สิ้น เขา​จะ​ฆ่า​บุตร​ชาย​และ​บุตร​หญิง​ของ​เจ้า​เสีย​สิ้น เขา​จะ​ฆ่า​แพะ​แกะ​และ​โค​ของ​เจ้า​ให้​หมด เขา​จะ​กิน​จาก​เถา​องุ่น​และ​ต้น​มะเดื่อ​ของ​เจ้า​จน​หมด​สิ้น พวก​เขา​จะ​โจมตี​เมือง​ต่างๆ ของ​เจ้า ที่​คุ้ม​กัน​ไว้​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​ด้วย​คม​ดาบ”
  • Giê-rê-mi 1:15 - Kìa! Ta sẽ gọi các đội quân của vương quốc phương bắc đến Giê-ru-sa-lem. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy! Họ sẽ đặt ngai mình tại các cổng thành. Họ sẽ tấn công các tường lũy và đánh phá thành của xứ Giu-đa.
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:31 - Bò của anh em nuôi sẽ bị người khác giết trước mặt mình, mà anh em không được ăn thịt. Lừa sẽ bị cướp ngay trước mặt, người ta không bao giờ trả lại. Chiên sẽ bị giao nạp cho quân thù, nhưng chẳng có ai giúp đỡ anh em.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
Bible
Resources
Plans
Donate