Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã đối xử với Ta đầy lừa lọc,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 原来以色列家和犹大家大行诡诈攻击我。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列家和犹大家向我大行诡诈。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列家和犹大家向我大行诡诈。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 以色列家和犹大家全然背叛我。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 以色列家和犹大家, 待我实在太奸诈了。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 原来以色列家和犹大家大行诡诈攻击我。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 原来以色列家和犹大家大行诡诈攻击我。 这是耶和华说的。”
- New International Version - The people of Israel and the people of Judah have been utterly unfaithful to me,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - The people of Israel and the people of Judah have not been faithful to me at all,” announces the Lord.
- English Standard Version - For the house of Israel and the house of Judah have been utterly treacherous to me, declares the Lord.
- New Living Translation - The people of Israel and Judah are full of treachery against me,” says the Lord.
- Christian Standard Bible - They, the house of Israel and the house of Judah, have dealt very treacherously with me. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - For the house of Israel and the house of Judah Have dealt very treacherously with Me,” declares the Lord.
- New King James Version - For the house of Israel and the house of Judah Have dealt very treacherously with Me,” says the Lord.
- Amplified Bible - For the house of Israel and the house of Judah Have dealt very treacherously (faithlessly) with Me,” declares the Lord.
- American Standard Version - For the house of Israel and the house of Judah have dealt very treacherously against me, saith Jehovah.
- King James Version - For the house of Israel and the house of Judah have dealt very treacherously against me, saith the Lord.
- New English Translation - For the nations of Israel and Judah have been very unfaithful to me,” says the Lord.
- World English Bible - For the house of Israel and the house of Judah have dealt very treacherously against me,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 原來以色列家和猶大家大行詭詐攻擊我。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列家和猶大家向我大行詭詐。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列家和猶大家向我大行詭詐。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 以色列家和猶大家全然背叛我。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 以色列家和猶大家, 待我實在太奸詐了。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 因為 以色列 家和 猶大 家 待我太詭詐了: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 原來以色列家和猶大家大行詭詐攻擊我。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、以色列家與猶大家、待我詭詐維甚、
- 文理委辦譯本 - 蓋以色列族、猶大家、負予特甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、 以色列 族及 猶大 族負我特甚、
- Nueva Versión Internacional - Pues las casas de Israel y de Judá me han sido más que infieles», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - 이스라엘과 유다 백성들이 나를 완전히 배반하였다. 나 여호와가 말한다.”
- Новый Русский Перевод - Дом Израиля и дом Иуды изменили Мне, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - Народ Исраила и народ Иудеи были неверны Мне, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Исраила и народ Иудеи были неверны Мне, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Исроила и народ Иудеи были неверны Мне, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le royaume d’Israël ╵et celui de Juda ╵m’ont bien trahi, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - イスラエルとユダの民はわたしを踏みつけたと、 主は言います。
- Nova Versão Internacional - Porque a comunidade de Israel e a comunidade de Judá têm me traído”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - »Ich, der Herr, sage: Die Bewohner von Juda und Israel sind mir ganz und gar untreu geworden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พงศ์พันธุ์อิสราเอลและพงศ์พันธุ์ยูดาห์ ได้นอกใจเราจนถึงที่สุด” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า เพราะพงศ์พันธุ์อิสราเอลและพงศ์พันธุ์ยูดาห์ ร้ายกาจต่อเราเหลือเกิน
Cross Reference
- Ô-sê 6:7 - Nhưng cũng như A-đam, các ngươi vi phạm giao ước Ta và phản bội lòng tin của Ta.
- Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
- Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
- Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 3:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Ngay cả Ít-ra-ên bất trung cũng ít tội hơn Giu-đa phản trắc!
- Ô-sê 5:7 - Chúng đã phản bội Chúa Hằng Hữu, chúng sinh ra những đứa con hoang. Giờ đây đạo giả dối của chúng sẽ ăn nuốt chúng và tiêu diệt luôn với tài sản của chúng.
- Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
- Giê-rê-mi 3:20 - Nhưng ngươi đã bất trung với Ta, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Ngươi như một người vợ phụ bạc từ bỏ chồng mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”