Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
49:37 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要使以拦人在想杀他们的仇敌面前惊恐万分,我要发烈怒降祸给他们,用刀剑追杀他们,直到彻底消灭他们。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我必使以拦人在他们的仇敌面前惊慌, 在寻索他们性命的人面前恐惧; 我必使灾祸,就是我的烈怒,临到他们身上; 我必差遣刀剑追赶他们, 直到把他们灭绝。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶。我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们。又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶,我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们;又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • New International Version - I will shatter Elam before their foes, before those who want to kill them; I will bring disaster on them, even my fierce anger,” declares the Lord. “I will pursue them with the sword until I have made an end of them.
  • New International Reader's Version - I will use Elam’s enemies to smash them. Those who want to kill them will kill them. I will bring trouble on Elam’s people. My anger will be great against them,” announces the Lord. “I will chase them with swords. I will hunt them down until I have destroyed them.
  • English Standard Version - I will terrify Elam before their enemies and before those who seek their life. I will bring disaster upon them, my fierce anger, declares the Lord. I will send the sword after them, until I have consumed them,
  • New Living Translation - I myself will go with Elam’s enemies to shatter it. In my fierce anger, I will bring great disaster upon the people of Elam,” says the Lord. “Their enemies will chase them with the sword until I have destroyed them completely.
  • Christian Standard Bible - I will devastate Elam before their enemies, before those who intend to take their lives. I will bring disaster on them, my burning anger. This is the Lord’s declaration. I will send the sword after them until I finish them off.
  • New American Standard Bible - So I will shatter Elam before their enemies And before those who seek their lives; And I will bring disaster upon them, Even My fierce anger,’ declares the Lord, ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • New King James Version - For I will cause Elam to be dismayed before their enemies And before those who seek their life. I will bring disaster upon them, My fierce anger,’ says the Lord; ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • Amplified Bible - So I will cause Elam to be shattered (dismayed) before their enemies And before those who seek their lives; And I will bring disaster on them, Even My fierce anger,’ says the Lord. ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • American Standard Version - And I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before them that seek their life; and I will bring evil upon them, even my fierce anger, saith Jehovah; and I will send the sword after them, till I have consumed them:
  • King James Version - For I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before them that seek their life: and I will bring evil upon them, even my fierce anger, saith the Lord; and I will send the sword after them, till I have consumed them:
  • New English Translation - I will make the people of Elam terrified of their enemies, who are seeking to kill them. I will vent my fierce anger and bring disaster upon them,” says the Lord. “I will send armies chasing after them until I have completely destroyed them.
  • World English Bible - I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before those who seek their life. I will bring evil on them, even my fierce anger,’ says Yahweh; ‘and I will send the sword after them, until I have consumed them.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要使以攔人在想殺他們的仇敵面前驚恐萬分,我要發烈怒降禍給他們,用刀劍追殺他們,直到徹底消滅他們。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我必使以攔人在他們的仇敵面前驚慌, 在尋索他們性命的人面前恐懼; 我必使災禍,就是我的烈怒,臨到他們身上; 我必差遣刀劍追趕他們, 直到把他們滅絕。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必使 以攔 人在其仇敵面前驚慌, 在尋索他們性命的人面前 惶恐 ; 我必使災禍、就是我的烈怒、臨到他們, 永恆主發神諭說; 我必打發刀劍追殺他們, 直到將他們滅盡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶。我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們。又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必使以攔人驚惶於敵、及索其命者之前、降之以災、即我烈怒、使刃隨之、迄於盡滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我既震怒、必降災於以攔、使之懼敵、亡於鋒刃、翦滅殆盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我使 以攔 人於索其命之敵前喪膽、我震怒降之以災、使鋒刃追殺其後、待我盡滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Aterraré a Elam frente a sus enemigos, frente a los que atentan contra su vida; desataré mi ardiente ira, y traeré sobre ellos calamidad —afirma el Señor—. Haré que la espada los persiga hasta que los haya exterminado.
  • 현대인의 성경 - 내가 엘람 백성들로 그들의 생명을 노리는 원수들 앞에서 두려워 떨게 할 것이며 나의 분노의 재앙을 그들에게 내리고 그들을 전멸시킬 때까지 칼을 보내 그들의 뒤를 따르게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Господь. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je remplirai d’effroi ╵le cœur des Elamites devant leurs ennemis ╵qui veulent les tuer, je leur enverrai le malheur dans ma colère ardente, l’Eternel le déclare. Je lancerai l’épée ╵à leur poursuite jusqu’à leur extermination.
  • リビングバイブル - わたしは激しく怒ってエラムに大きな災いを下し、 敵がこの地の住民を一掃するように仕向ける。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que Elão trema diante dos seus inimigos, diante daqueles que desejam tirar-lhe a vida. Trarei a desgraça sobre eles, a minha ira ardente”, declara o Senhor. “Farei com que a espada os persiga até que eu os tenha eliminado.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen keinen Mut mehr haben, gegen ihre Todfeinde zu kämpfen. Ich, der Herr, will Unheil über sie bringen, mein glühender Zorn soll sie treffen! Mit dem Schwert verfolge ich sie, bis ich sie ausgerottet habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เอลามแหลกป่นปี้ต่อหน้าศัตรู ต่อหน้าคนที่หมายเอาชีวิตของเขา เราจะนำภัยพิบัติ และโทสะเกรี้ยวกราดลงมาเหนือเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “เราจะใช้ดาบตามล่าพวกเขา จนกว่าพวกเขาจะถึงจุดจบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เอลาม​ตกใจ​กลัว​ต่อ​หน้า​ศัตรู​และ​พวก​ที่​ต้องการ​จะ​ฆ่า​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​จะ​นำ​ความ​พินาศ​อัน​เกิด​จาก​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​มา​สู่​พวก​เขา เรา​จะ​ส่ง​คน​มา​สังหาร​พวก​เขา​จน​กว่า​เรา​จะ​กำจัด​พวก​เขา​จน​หมด​สิ้น
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Giê-rê-mi 49:5 - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 48:39 - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Ta sẽ đến cùng quân thù của Ê-lam để phân tán nó. Trong cơn thịnh nộ phừng phừng, Ta sẽ mang tai họa lớn giáng trên dân tộc Ê-lam,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Quân thù sẽ cầm gươm đuổi theo chúng cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶;我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们,又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 我要使以拦人在想杀他们的仇敌面前惊恐万分,我要发烈怒降祸给他们,用刀剑追杀他们,直到彻底消灭他们。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 我必使以拦人在他们的仇敌面前惊慌, 在寻索他们性命的人面前恐惧; 我必使灾祸,就是我的烈怒,临到他们身上; 我必差遣刀剑追赶他们, 直到把他们灭绝。” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶。我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们。又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:我必使以拦人在仇敌和寻索其命的人面前惊惶,我也必使灾祸,就是我的烈怒临到他们;又必使刀剑追杀他们,直到将他们灭尽。
  • New International Version - I will shatter Elam before their foes, before those who want to kill them; I will bring disaster on them, even my fierce anger,” declares the Lord. “I will pursue them with the sword until I have made an end of them.
  • New International Reader's Version - I will use Elam’s enemies to smash them. Those who want to kill them will kill them. I will bring trouble on Elam’s people. My anger will be great against them,” announces the Lord. “I will chase them with swords. I will hunt them down until I have destroyed them.
  • English Standard Version - I will terrify Elam before their enemies and before those who seek their life. I will bring disaster upon them, my fierce anger, declares the Lord. I will send the sword after them, until I have consumed them,
  • New Living Translation - I myself will go with Elam’s enemies to shatter it. In my fierce anger, I will bring great disaster upon the people of Elam,” says the Lord. “Their enemies will chase them with the sword until I have destroyed them completely.
  • Christian Standard Bible - I will devastate Elam before their enemies, before those who intend to take their lives. I will bring disaster on them, my burning anger. This is the Lord’s declaration. I will send the sword after them until I finish them off.
  • New American Standard Bible - So I will shatter Elam before their enemies And before those who seek their lives; And I will bring disaster upon them, Even My fierce anger,’ declares the Lord, ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • New King James Version - For I will cause Elam to be dismayed before their enemies And before those who seek their life. I will bring disaster upon them, My fierce anger,’ says the Lord; ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • Amplified Bible - So I will cause Elam to be shattered (dismayed) before their enemies And before those who seek their lives; And I will bring disaster on them, Even My fierce anger,’ says the Lord. ‘And I will send the sword after them Until I have consumed them.
  • American Standard Version - And I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before them that seek their life; and I will bring evil upon them, even my fierce anger, saith Jehovah; and I will send the sword after them, till I have consumed them:
  • King James Version - For I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before them that seek their life: and I will bring evil upon them, even my fierce anger, saith the Lord; and I will send the sword after them, till I have consumed them:
  • New English Translation - I will make the people of Elam terrified of their enemies, who are seeking to kill them. I will vent my fierce anger and bring disaster upon them,” says the Lord. “I will send armies chasing after them until I have completely destroyed them.
  • World English Bible - I will cause Elam to be dismayed before their enemies, and before those who seek their life. I will bring evil on them, even my fierce anger,’ says Yahweh; ‘and I will send the sword after them, until I have consumed them.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶;我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們,又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 我要使以攔人在想殺他們的仇敵面前驚恐萬分,我要發烈怒降禍給他們,用刀劍追殺他們,直到徹底消滅他們。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 我必使以攔人在他們的仇敵面前驚慌, 在尋索他們性命的人面前恐懼; 我必使災禍,就是我的烈怒,臨到他們身上; 我必差遣刀劍追趕他們, 直到把他們滅絕。” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 我必使 以攔 人在其仇敵面前驚慌, 在尋索他們性命的人面前 惶恐 ; 我必使災禍、就是我的烈怒、臨到他們, 永恆主發神諭說; 我必打發刀劍追殺他們, 直到將他們滅盡。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:我必使以攔人在仇敵和尋索其命的人面前驚惶。我也必使災禍,就是我的烈怒臨到他們。又必使刀劍追殺他們,直到將他們滅盡。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必使以攔人驚惶於敵、及索其命者之前、降之以災、即我烈怒、使刃隨之、迄於盡滅、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我既震怒、必降災於以攔、使之懼敵、亡於鋒刃、翦滅殆盡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我使 以攔 人於索其命之敵前喪膽、我震怒降之以災、使鋒刃追殺其後、待我盡滅之、
  • Nueva Versión Internacional - Aterraré a Elam frente a sus enemigos, frente a los que atentan contra su vida; desataré mi ardiente ira, y traeré sobre ellos calamidad —afirma el Señor—. Haré que la espada los persiga hasta que los haya exterminado.
  • 현대인의 성경 - 내가 엘람 백성들로 그들의 생명을 노리는 원수들 앞에서 두려워 떨게 할 것이며 나의 분노의 재앙을 그들에게 내리고 그들을 전멸시킬 때까지 칼을 보내 그들의 뒤를 따르게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Господь. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я разобью Елам перед его неприятелями, перед теми, кто желает его смерти; Я нашлю на него беду и даже Мой пылающий гнев, – возвещает Вечный. – Я буду преследовать их мечом, пока не истреблю их окончательно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je remplirai d’effroi ╵le cœur des Elamites devant leurs ennemis ╵qui veulent les tuer, je leur enverrai le malheur dans ma colère ardente, l’Eternel le déclare. Je lancerai l’épée ╵à leur poursuite jusqu’à leur extermination.
  • リビングバイブル - わたしは激しく怒ってエラムに大きな災いを下し、 敵がこの地の住民を一掃するように仕向ける。
  • Nova Versão Internacional - Farei com que Elão trema diante dos seus inimigos, diante daqueles que desejam tirar-lhe a vida. Trarei a desgraça sobre eles, a minha ira ardente”, declara o Senhor. “Farei com que a espada os persiga até que eu os tenha eliminado.
  • Hoffnung für alle - Sie sollen keinen Mut mehr haben, gegen ihre Todfeinde zu kämpfen. Ich, der Herr, will Unheil über sie bringen, mein glühender Zorn soll sie treffen! Mit dem Schwert verfolge ich sie, bis ich sie ausgerottet habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เอลามแหลกป่นปี้ต่อหน้าศัตรู ต่อหน้าคนที่หมายเอาชีวิตของเขา เราจะนำภัยพิบัติ และโทสะเกรี้ยวกราดลงมาเหนือเขา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “เราจะใช้ดาบตามล่าพวกเขา จนกว่าพวกเขาจะถึงจุดจบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เอลาม​ตกใจ​กลัว​ต่อ​หน้า​ศัตรู​และ​พวก​ที่​ต้องการ​จะ​ฆ่า​พวก​เขา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “เรา​จะ​นำ​ความ​พินาศ​อัน​เกิด​จาก​ความ​กริ้ว​ของ​เรา​มา​สู่​พวก​เขา เรา​จะ​ส่ง​คน​มา​สังหาร​พวก​เขา​จน​กว่า​เรา​จะ​กำจัด​พวก​เขา​จน​หมด​สิ้น
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Giê-rê-mi 49:5 - Nhưng này! Ta sẽ đổ sự kinh hoàng trên ngươi,” Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. “Vì các dân tộc lân bang sẽ đuổi các ngươi ra khỏi quê hương, và không ai cứu giúp dân lưu đày các ngươi trong ngày chạy trốn.
  • Giê-rê-mi 50:36 - Gươm sẽ diệt người mưu trí của nó và chúng sẽ trở nên khờ dại. Gươm sẽ giáng trên các chiến sĩ can trường nhất khiến chúng phải kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 48:39 - Hãy nghe tiếng đập vỡ! Hãy nghe tiếng khóc than! Hãy xem cảnh sỉ nhục của Mô-áp. Nó trở nên đề tài chế giễu, là biểu tượng sụp đổ cho các dân tộc lân bang.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Giê-rê-mi 49:29 - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 49:22 - Kìa! Kẻ thù sẽ đến nhanh như đại bàng, giăng cánh đến tận Bốt-ra. Dù chiến sĩ mạnh mẽ nhất cũng sẽ đau đớn như đàn bà trong cơn chuyển dạ.
  • Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
Bible
Resources
Plans
Donate