Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
49:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • 新标点和合本 - 他们的帐棚和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿,并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要夺去他们的帐棚和羊群, 人要带走他们的幔子、一切器皿,和骆驼,占为己有。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要夺去他们的帐棚和羊群, 人要带走他们的幔子、一切器皿,和骆驼,占为己有。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。
  • 当代译本 - 你们要抢走他们的帐篷、 幔子、器皿、羊群和骆驼。 人们必向他们呼喊, ‘恐怖弥漫四周!’
  • 圣经新译本 - 夺去他们的帐棚和羊群, 带走他们的幔子、一切器具和骆驼; 人必向他们呼叫: ‘四围都是惊慌。’
  • 现代标点和合本 - 他们的帐篷和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说: ‘四围都有惊吓!’”
  • 和合本(拼音版) - 他们的帐棚和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿,并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说, 四围都有惊吓。”
  • New International Version - Their tents and their flocks will be taken; their shelters will be carried off with all their goods and camels. People will shout to them, ‘Terror on every side!’
  • New International Reader's Version - Their tents and flocks will be taken away from them. Their tents will be carried off. All their goods and camels will be stolen. People will shout to them, ‘There is terror on every side!’
  • English Standard Version - Their tents and their flocks shall be taken, their curtains and all their goods; their camels shall be led away from them, and men shall cry to them: ‘Terror on every side!’
  • New Living Translation - Their flocks and tents will be captured, and their household goods and camels will be taken away. Everywhere shouts of panic will be heard: ‘We are terrorized at every turn!’
  • Christian Standard Bible - They will take their tents and their flocks along with their tent curtains and all their equipment. They will take their camels for themselves. They will call out to them, “Terror is on every side!”
  • New American Standard Bible - They will take away their tents and their flocks; They will carry off for themselves Their tent curtains, all their goods and their camels, And they will call out to one another, ‘Horror on every side!’
  • New King James Version - Their tents and their flocks they shall take away. They shall take for themselves their curtains, All their vessels and their camels; And they shall cry out to them, ‘Fear is on every side!’
  • Amplified Bible - They (the Babylonians) will take away their tents and their flocks; They will carry off for themselves Their tent curtains, all their goods and their camels, And they will call out to one another, ‘Terror on every side!’
  • American Standard Version - Their tents and their flocks shall they take; they shall carry away for themselves their curtains, and all their vessels, and their camels; and they shall cry unto them, Terror on every side!
  • King James Version - Their tents and their flocks shall they take away: they shall take to themselves their curtains, and all their vessels, and their camels; and they shall cry unto them, Fear is on every side.
  • New English Translation - Their tents and their flocks will be taken away. Their tent curtains, equipment, and camels will be carried off. People will shout to them, ‘Terror is all around you!’”
  • World English Bible - They will take their tents and their flocks. they will carry away for themselves their curtains, all their vessels, and their camels; and they will cry to them, ‘Terror on every side!’
  • 新標點和合本 - 他們的帳棚和羊羣都要奪去, 將幔子和一切器皿,並駱駝為自己掠去。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要奪去他們的帳棚和羊羣, 人要帶走他們的幔子、一切器皿,和駱駝,佔為己有。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要奪去他們的帳棚和羊羣, 人要帶走他們的幔子、一切器皿,和駱駝,佔為己有。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 當代譯本 - 你們要搶走他們的帳篷、 幔子、器皿、羊群和駱駝。 人們必向他們呼喊, 『恐怖瀰漫四周!』
  • 聖經新譯本 - 奪去他們的帳棚和羊群, 帶走他們的幔子、一切器具和駱駝; 人必向他們呼叫: ‘四圍都是驚慌。’
  • 呂振中譯本 - 他們的帳棚和羊羣、人必拿去! 他們的幔子和一切器皿、 以及他們的駱駝、人都要帶走為己有; 人必向他們喊着說: 「四圍盡是恐怖!」
  • 現代標點和合本 - 他們的帳篷和羊群都要奪去, 將幔子和一切器皿並駱駝為自己掠去。 人向他們喊著說: 『四圍都有驚嚇!』」
  • 文理和合譯本 - 掠其帳幕羣羊、奪其帷幄器皿駱駝、以為己有、向之呼曰、四周驚惶、
  • 文理委辦譯本 - 虜其牛羊、奪其帷幕、獲其器皿、載於駱駝、取為己有、播告於眾、隨在驚惶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奪其帳幕、群羊、擄其帷幄、器皿、駱駝、向之宣告、四周驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - Sus carpas y rebaños les serán arrebatados, se llevarán sus toldos, bienes y camellos. La gente les gritará: “¡Cunde el terror por todas partes!”
  • 현대인의 성경 - 너희는 그들의 천막과 양떼와 휘장과 그들의 모든 물건과 낙타를 빼앗고 그들을 향하여 ‘두려움이 너희 사방에 있다’ 하고 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и все добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’on saisisse leurs tentes ╵et leur petit bétail ! Qu’on prenne leurs tapis, ╵tous leurs effets et leurs chameaux ! Qu’on proclame contre eux : ╵« De toutes parts, c’est la terreur  ! »
  • リビングバイブル - 神は言います。 「彼らの羊の群れもテントも、 家庭用品ともども奪い取られる。 らくだも連れ去られ、 『われわれは包囲された。いよいよ最期だ』という 恐怖にひきつった叫び声が、あちこちから聞こえる。
  • Nova Versão Internacional - Tomem suas tendas e seus rebanhos, suas cortinas com todos os seus utensílios e camelos. Gritem contra eles: ‘Há terror por todos os lados!’
  • Hoffnung für alle - Ihre Zelte, die Viehherden und Kamele wird man ihnen rauben. Ja, die Feinde nehmen ihre Zeltdecken und all ihren Besitz mit! Dann rufen sie ihnen zu: ›Wohin ihr euch auch wendet – überall herrschen Angst und Schrecken!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เต็นท์และฝูงสัตว์ของเขาจะถูกยึดไป ที่พักพิงของเขาจะถูกริบไป พร้อมกับอูฐและข้าวของทั้งปวง ผู้คนจะร้องบอกพวกเขาว่า ‘ความสยดสยองอยู่รอบด้าน!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ยึด​กระโจม​และ​ฝูง​แพะ​แกะ และ​จะ​ขน​ไป​เป็น​ของ​ตน รวม​ทั้ง​ม่าน สินค้า​ทั้ง​สิ้น และ​อูฐ และ​จะ​ตะโกน​ต่อ​พวก​เขา​ว่า ‘ความ​น่ากลัว​อยู่​รอบ​ด้าน’
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 1 Sử Ký 5:21 - Họ bắt được 50.000 lạc đà, 250.000 chiên, 2.000 lừa và 100.000 người.
  • Thẩm Phán 8:21 - Xê-bách và Xanh-mu-na nói với Ghi-đê-ôn: “Hãy là một người đàn ông! Tự ông hãy giết chúng tôi đi!” Vậy Ghi-đê-ôn giết Xê-bách và Xanh-mu-na, rồi lấy những vật hình trăng lưỡi liềm đeo nơi cổ lạc đà của họ.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Thẩm Phán 8:26 - Tổng số vàng nặng tương đương với 19,4 ký, không kể các vòng cổ, đồ trang sức, áo màu tím của các vua Ma-đi-an mặc, cùng đồ đeo nơi cổ lạc đà họ cưỡi.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các trại và bầy gia súc của chúng sẽ bị chiếm đoạt, cùng với các vật dụng trong nhà và đoàn lạc đà cũng bị cướp đi. Khắp nơi vang lên tiếng kêu khủng khiếp: ‘Chúng ta bị khủng bố mọi nơi!’”
  • 新标点和合本 - 他们的帐棚和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿,并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人要夺去他们的帐棚和羊群, 人要带走他们的幔子、一切器皿,和骆驼,占为己有。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人要夺去他们的帐棚和羊群, 人要带走他们的幔子、一切器皿,和骆驼,占为己有。 人向他们喊着说: 四围都有惊吓。
  • 当代译本 - 你们要抢走他们的帐篷、 幔子、器皿、羊群和骆驼。 人们必向他们呼喊, ‘恐怖弥漫四周!’
  • 圣经新译本 - 夺去他们的帐棚和羊群, 带走他们的幔子、一切器具和骆驼; 人必向他们呼叫: ‘四围都是惊慌。’
  • 现代标点和合本 - 他们的帐篷和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说: ‘四围都有惊吓!’”
  • 和合本(拼音版) - 他们的帐棚和羊群都要夺去, 将幔子和一切器皿,并骆驼为自己掠去。 人向他们喊着说, 四围都有惊吓。”
  • New International Version - Their tents and their flocks will be taken; their shelters will be carried off with all their goods and camels. People will shout to them, ‘Terror on every side!’
  • New International Reader's Version - Their tents and flocks will be taken away from them. Their tents will be carried off. All their goods and camels will be stolen. People will shout to them, ‘There is terror on every side!’
  • English Standard Version - Their tents and their flocks shall be taken, their curtains and all their goods; their camels shall be led away from them, and men shall cry to them: ‘Terror on every side!’
  • New Living Translation - Their flocks and tents will be captured, and their household goods and camels will be taken away. Everywhere shouts of panic will be heard: ‘We are terrorized at every turn!’
  • Christian Standard Bible - They will take their tents and their flocks along with their tent curtains and all their equipment. They will take their camels for themselves. They will call out to them, “Terror is on every side!”
  • New American Standard Bible - They will take away their tents and their flocks; They will carry off for themselves Their tent curtains, all their goods and their camels, And they will call out to one another, ‘Horror on every side!’
  • New King James Version - Their tents and their flocks they shall take away. They shall take for themselves their curtains, All their vessels and their camels; And they shall cry out to them, ‘Fear is on every side!’
  • Amplified Bible - They (the Babylonians) will take away their tents and their flocks; They will carry off for themselves Their tent curtains, all their goods and their camels, And they will call out to one another, ‘Terror on every side!’
  • American Standard Version - Their tents and their flocks shall they take; they shall carry away for themselves their curtains, and all their vessels, and their camels; and they shall cry unto them, Terror on every side!
  • King James Version - Their tents and their flocks shall they take away: they shall take to themselves their curtains, and all their vessels, and their camels; and they shall cry unto them, Fear is on every side.
  • New English Translation - Their tents and their flocks will be taken away. Their tent curtains, equipment, and camels will be carried off. People will shout to them, ‘Terror is all around you!’”
  • World English Bible - They will take their tents and their flocks. they will carry away for themselves their curtains, all their vessels, and their camels; and they will cry to them, ‘Terror on every side!’
  • 新標點和合本 - 他們的帳棚和羊羣都要奪去, 將幔子和一切器皿,並駱駝為自己掠去。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人要奪去他們的帳棚和羊羣, 人要帶走他們的幔子、一切器皿,和駱駝,佔為己有。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人要奪去他們的帳棚和羊羣, 人要帶走他們的幔子、一切器皿,和駱駝,佔為己有。 人向他們喊着說: 四圍都有驚嚇。
  • 當代譯本 - 你們要搶走他們的帳篷、 幔子、器皿、羊群和駱駝。 人們必向他們呼喊, 『恐怖瀰漫四周!』
  • 聖經新譯本 - 奪去他們的帳棚和羊群, 帶走他們的幔子、一切器具和駱駝; 人必向他們呼叫: ‘四圍都是驚慌。’
  • 呂振中譯本 - 他們的帳棚和羊羣、人必拿去! 他們的幔子和一切器皿、 以及他們的駱駝、人都要帶走為己有; 人必向他們喊着說: 「四圍盡是恐怖!」
  • 現代標點和合本 - 他們的帳篷和羊群都要奪去, 將幔子和一切器皿並駱駝為自己掠去。 人向他們喊著說: 『四圍都有驚嚇!』」
  • 文理和合譯本 - 掠其帳幕羣羊、奪其帷幄器皿駱駝、以為己有、向之呼曰、四周驚惶、
  • 文理委辦譯本 - 虜其牛羊、奪其帷幕、獲其器皿、載於駱駝、取為己有、播告於眾、隨在驚惶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 奪其帳幕、群羊、擄其帷幄、器皿、駱駝、向之宣告、四周驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - Sus carpas y rebaños les serán arrebatados, se llevarán sus toldos, bienes y camellos. La gente les gritará: “¡Cunde el terror por todas partes!”
  • 현대인의 성경 - 너희는 그들의 천막과 양떼와 휘장과 그들의 모든 물건과 낙타를 빼앗고 그들을 향하여 ‘두려움이 너희 사방에 있다’ 하고 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и все добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их шатры и стада отберут у них; их завесы, и всё добро, и верблюды будут отняты. Им будут кричать: «Ужас со всех сторон!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’on saisisse leurs tentes ╵et leur petit bétail ! Qu’on prenne leurs tapis, ╵tous leurs effets et leurs chameaux ! Qu’on proclame contre eux : ╵« De toutes parts, c’est la terreur  ! »
  • リビングバイブル - 神は言います。 「彼らの羊の群れもテントも、 家庭用品ともども奪い取られる。 らくだも連れ去られ、 『われわれは包囲された。いよいよ最期だ』という 恐怖にひきつった叫び声が、あちこちから聞こえる。
  • Nova Versão Internacional - Tomem suas tendas e seus rebanhos, suas cortinas com todos os seus utensílios e camelos. Gritem contra eles: ‘Há terror por todos os lados!’
  • Hoffnung für alle - Ihre Zelte, die Viehherden und Kamele wird man ihnen rauben. Ja, die Feinde nehmen ihre Zeltdecken und all ihren Besitz mit! Dann rufen sie ihnen zu: ›Wohin ihr euch auch wendet – überall herrschen Angst und Schrecken!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เต็นท์และฝูงสัตว์ของเขาจะถูกยึดไป ที่พักพิงของเขาจะถูกริบไป พร้อมกับอูฐและข้าวของทั้งปวง ผู้คนจะร้องบอกพวกเขาว่า ‘ความสยดสยองอยู่รอบด้าน!’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​ยึด​กระโจม​และ​ฝูง​แพะ​แกะ และ​จะ​ขน​ไป​เป็น​ของ​ตน รวม​ทั้ง​ม่าน สินค้า​ทั้ง​สิ้น และ​อูฐ และ​จะ​ตะโกน​ต่อ​พวก​เขา​ว่า ‘ความ​น่ากลัว​อยู่​รอบ​ด้าน’
  • 2 Cô-rinh-tô 4:8 - Chúng tôi bị áp lực đủ cách, nhưng không kiệt quệ, bị bối rối, thắc mắc nhưng không bao giờ tuyệt vọng,
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 1 Sử Ký 5:21 - Họ bắt được 50.000 lạc đà, 250.000 chiên, 2.000 lừa và 100.000 người.
  • Thẩm Phán 8:21 - Xê-bách và Xanh-mu-na nói với Ghi-đê-ôn: “Hãy là một người đàn ông! Tự ông hãy giết chúng tôi đi!” Vậy Ghi-đê-ôn giết Xê-bách và Xanh-mu-na, rồi lấy những vật hình trăng lưỡi liềm đeo nơi cổ lạc đà của họ.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Giê-rê-mi 10:20 - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Thẩm Phán 8:26 - Tổng số vàng nặng tương đương với 19,4 ký, không kể các vòng cổ, đồ trang sức, áo màu tím của các vua Ma-đi-an mặc, cùng đồ đeo nơi cổ lạc đà họ cưỡi.
  • Thẩm Phán 7:12 - Quân đội Ma-đi-an, A-ma-léc, và quân của các dân miền đông đóng dưới thung lũng đông như châu chấu. Bầy lạc đà của họ cũng đông như cát biển—đếm không xuể!
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
  • Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
Bible
Resources
Plans
Donate