Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
44:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不听从,不侧耳而听,也不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不听从,不侧耳而听,也不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 当代译本 - 他们却毫不理会,不肯离弃邪恶,仍向其他神明烧香。
  • 圣经新译本 - 他们却不听从,毫不留心,不肯离开他们的恶行,仍向别神烧香。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • New International Version - But they did not listen or pay attention; they did not turn from their wickedness or stop burning incense to other gods.
  • New International Reader's Version - But the people didn’t listen. They didn’t pay any attention. They didn’t turn from their sinful ways. They didn’t stop burning incense to other gods.
  • English Standard Version - But they did not listen or incline their ear, to turn from their evil and make no offerings to other gods.
  • New Living Translation - But my people would not listen or turn back from their wicked ways. They kept on burning incense to these gods.
  • Christian Standard Bible - But they did not listen or pay attention; they did not turn from their evil or stop burning incense to other gods.
  • New American Standard Bible - But they did not listen or incline their ears to turn from their wickedness, so as not to burn sacrifices to other gods.
  • New King James Version - But they did not listen or incline their ear to turn from their wickedness, to burn no incense to other gods.
  • Amplified Bible - But they did not listen or turn [obediently] from their wickedness, and stop burning sacrifices and incense to other gods.
  • American Standard Version - But they hearkened not, nor inclined their ear to turn from their wickedness, to burn no incense unto other gods.
  • King James Version - But they hearkened not, nor inclined their ear to turn from their wickedness, to burn no incense unto other gods.
  • New English Translation - But the people of Jerusalem and Judah would not listen or pay any attention. They would not stop the wickedness they were doing nor quit sacrificing to other gods.
  • World English Bible - But they didn’t listen and didn’t incline their ear. They didn’t turn from their wickedness, to stop burning incense to other gods.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從,不側耳而聽,不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不聽從,不側耳而聽,也不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不聽從,不側耳而聽,也不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 當代譯本 - 他們卻毫不理會,不肯離棄邪惡,仍向其他神明燒香。
  • 聖經新譯本 - 他們卻不聽從,毫不留心,不肯離開他們的惡行,仍向別神燒香。
  • 呂振中譯本 - 他們卻不聽從,不傾耳以聽、以轉離他們的壞事、而不向別的神燻祭。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從,不側耳而聽,不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 文理和合譯本 - 惟彼不從、不側耳以聽、不改其惡仍焚香於他神、
  • 文理委辦譯本 - 彼不傾耳以聽、焚香服事他上帝、怙惡不悛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼不聽、不傾耳以聽、不改惡行、仍焚香於他神、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no escucharon ni prestaron atención; no se arrepintieron de sus maldades, sino que siguieron ofreciendo incienso a otros dioses.
  • 현대인의 성경 - 그들은 듣지 않고 여전히 다른 신들에게 분향하며 그들의 악에서 돌아서지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils n’ont pas écouté, ils n’ont pas prêté attention mais ont refusé d’abandonner leurs actes mauvais et ils ont continué à offrir des parfums à d’autres dieux.
  • リビングバイブル - それなのに彼らは少しも言うことを聞かず、悪の道を捨てなかった。そして、神々にいけにえをささげ続けた。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não me ouviram nem me deram atenção; não se converteram de sua impiedade nem cessaram de queimar incenso a outros deuses.
  • Hoffnung für alle - Aber sie haben mich nicht ernst genommen und nicht auf mich gehört. Sie sind nicht von ihren falschen Wegen umgekehrt, sondern haben weiterhin anderen Göttern geopfert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาก็ไม่ฟังหรือใส่ใจ ไม่ยอมหันกลับจากความชั่วร้าย หรือหยุดเผาเครื่องหอมให้พระต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ได้​ฟัง​และ​ไม่​แม้​แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง เพื่อ​หัน​จาก​ความ​ชั่ว​และ​ไม่​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Giê-rê-mi 44:20 - Giê-rê-mi liền giải thích cho đoàn dân, cả đàn ông lẫn đàn bà:
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • 新标点和合本 - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不听从,不侧耳而听,也不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们却不听从,不侧耳而听,也不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 当代译本 - 他们却毫不理会,不肯离弃邪恶,仍向其他神明烧香。
  • 圣经新译本 - 他们却不听从,毫不留心,不肯离开他们的恶行,仍向别神烧香。
  • 现代标点和合本 - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • 和合本(拼音版) - 他们却不听从,不侧耳而听,不转离恶事,仍向别神烧香。
  • New International Version - But they did not listen or pay attention; they did not turn from their wickedness or stop burning incense to other gods.
  • New International Reader's Version - But the people didn’t listen. They didn’t pay any attention. They didn’t turn from their sinful ways. They didn’t stop burning incense to other gods.
  • English Standard Version - But they did not listen or incline their ear, to turn from their evil and make no offerings to other gods.
  • New Living Translation - But my people would not listen or turn back from their wicked ways. They kept on burning incense to these gods.
  • Christian Standard Bible - But they did not listen or pay attention; they did not turn from their evil or stop burning incense to other gods.
  • New American Standard Bible - But they did not listen or incline their ears to turn from their wickedness, so as not to burn sacrifices to other gods.
  • New King James Version - But they did not listen or incline their ear to turn from their wickedness, to burn no incense to other gods.
  • Amplified Bible - But they did not listen or turn [obediently] from their wickedness, and stop burning sacrifices and incense to other gods.
  • American Standard Version - But they hearkened not, nor inclined their ear to turn from their wickedness, to burn no incense unto other gods.
  • King James Version - But they hearkened not, nor inclined their ear to turn from their wickedness, to burn no incense unto other gods.
  • New English Translation - But the people of Jerusalem and Judah would not listen or pay any attention. They would not stop the wickedness they were doing nor quit sacrificing to other gods.
  • World English Bible - But they didn’t listen and didn’t incline their ear. They didn’t turn from their wickedness, to stop burning incense to other gods.
  • 新標點和合本 - 他們卻不聽從,不側耳而聽,不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不聽從,不側耳而聽,也不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不聽從,不側耳而聽,也不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 當代譯本 - 他們卻毫不理會,不肯離棄邪惡,仍向其他神明燒香。
  • 聖經新譯本 - 他們卻不聽從,毫不留心,不肯離開他們的惡行,仍向別神燒香。
  • 呂振中譯本 - 他們卻不聽從,不傾耳以聽、以轉離他們的壞事、而不向別的神燻祭。
  • 現代標點和合本 - 他們卻不聽從,不側耳而聽,不轉離惡事,仍向別神燒香。
  • 文理和合譯本 - 惟彼不從、不側耳以聽、不改其惡仍焚香於他神、
  • 文理委辦譯本 - 彼不傾耳以聽、焚香服事他上帝、怙惡不悛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼不聽、不傾耳以聽、不改惡行、仍焚香於他神、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no escucharon ni prestaron atención; no se arrepintieron de sus maldades, sino que siguieron ofreciendo incienso a otros dioses.
  • 현대인의 성경 - 그들은 듣지 않고 여전히 다른 신들에게 분향하며 그들의 악에서 돌아서지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не слушали и не обращали внимания; они не отступали от своих злодеяний и не переставали возжигать благовония чужим богам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ils n’ont pas écouté, ils n’ont pas prêté attention mais ont refusé d’abandonner leurs actes mauvais et ils ont continué à offrir des parfums à d’autres dieux.
  • リビングバイブル - それなのに彼らは少しも言うことを聞かず、悪の道を捨てなかった。そして、神々にいけにえをささげ続けた。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não me ouviram nem me deram atenção; não se converteram de sua impiedade nem cessaram de queimar incenso a outros deuses.
  • Hoffnung für alle - Aber sie haben mich nicht ernst genommen und nicht auf mich gehört. Sie sind nicht von ihren falschen Wegen umgekehrt, sondern haben weiterhin anderen Göttern geopfert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เขาก็ไม่ฟังหรือใส่ใจ ไม่ยอมหันกลับจากความชั่วร้าย หรือหยุดเผาเครื่องหอมให้พระต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​ได้​ฟัง​และ​ไม่​แม้​แต่​จะ​เงี่ย​หู​ฟัง เพื่อ​หัน​จาก​ความ​ชั่ว​และ​ไม่​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ปวง​เทพเจ้า
  • Giê-rê-mi 11:8 - nhưng tổ phụ các ngươi không vâng lời hay ngay cả không để tâm đến. Thay vào đó, họ còn ngoan cố sống theo lòng cứng cỏi mình. Và vì họ không vâng lời Ta nên Ta sẽ giáng tai họa trên đầu họ, đúng như các lời nguyền rủa trong giao ước.’”
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Giê-rê-mi 44:20 - Giê-rê-mi liền giải thích cho đoàn dân, cả đàn ông lẫn đàn bà:
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Y-sai 48:18 - Ôi, ước gì các con lắng nghe các mệnh lệnh Ta! Các con đã được bình an như dòng sông êm đềm và đức công chính các con tỏa ra như các đợt sóng đại dương.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
  • Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
Bible
Resources
Plans
Donate