Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
44:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • 新标点和合本 - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地。他们心中甚想归回居住之地;除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,都不得逃脱,也不得归回犹大地。他们心中很想归回,居住在那里;但除了少数逃脱的以外,都不得归回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,都不得逃脱,也不得归回犹大地。他们心中很想归回,居住在那里;但除了少数逃脱的以外,都不得归回。”
  • 当代译本 - 那些去埃及住的犹大余民没有几个能逃脱,并活着返回他们渴望居住的故乡犹大,除了少数幸存者外,他们都不得回去。’”
  • 圣经新译本 - 那些去埃及地,在那里寄居的犹大余剩的人,必不能逃脱,不能幸存,不能返回他们心里渴望回去居住的犹大地;除了一些逃脱了的人以外,一个都不能返回。’”
  • 现代标点和合本 - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地——他们心中甚想归回居住之地。除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • 和合本(拼音版) - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地,他们心中甚想归回居住之地;除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • New International Version - None of the remnant of Judah who have gone to live in Egypt will escape or survive to return to the land of Judah, to which they long to return and live; none will return except a few fugitives.”
  • New International Reader's Version - None of the people of Judah who have gone to live in Egypt will escape. Not one of them will live to return to Judah. They long to return and live there. But only a few will escape from Egypt and go back.”
  • English Standard Version - so that none of the remnant of Judah who have come to live in the land of Egypt shall escape or survive or return to the land of Judah, to which they desire to return to dwell there. For they shall not return, except some fugitives.”
  • New Living Translation - Of that remnant who fled to Egypt, hoping someday to return to Judah, there will be no survivors. Even though they long to return home, only a handful will do so.”
  • Christian Standard Bible - Then the remnant of Judah — those going to live for a while there in the land of Egypt — will have no fugitive or survivor to return to the land of Judah where they are longing to return to stay, for they will not return except for a few fugitives.”
  • New American Standard Bible - So there will be no survivor or refugee for the remnant of Judah who have entered the land of Egypt to reside there and then to return to the land of Judah, to which they are longing to return to live; for none will return except a few refugees.’ ”
  • New King James Version - so that none of the remnant of Judah who have gone into the land of Egypt to dwell there shall escape or survive, lest they return to the land of Judah, to which they desire to return and dwell. For none shall return except those who escape.’ ”
  • Amplified Bible - so none of the survivors from the remnant of Judah who have entered the land of Egypt to live there will survive, even though they lift up their souls in longing to return to the land of Judah, [the place] to which they long to return to live; none will return except a few refugees.’ ”
  • American Standard Version - so that none of the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall escape or be left, to return into the land of Judah, to which they have a desire to return to dwell there: for none shall return save such as shall escape.
  • King James Version - So that none of the remnant of Judah, which are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall escape or remain, that they should return into the land of Judah, to the which they have a desire to return to dwell there: for none shall return but such as shall escape.
  • New English Translation - None of the Judean remnant who have come to live in the land of Egypt will escape or survive to return to the land of Judah. Though they long to return and live there, none of them shall return except a few fugitives.’”
  • World English Bible - so that none of the remnant of Judah, who have gone into the land of Egypt to live there, will escape or be left to return into the land of Judah, to which they have a desire to return to dwell there; for no one will return except those who will escape.’”
  • 新標點和合本 - 甚至那進入埃及地寄居的,就是所剩下的猶大人,都不得逃脫,也不得存留歸回猶大地。他們心中甚想歸回居住之地;除了逃脫的以外,一個都不能歸回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,都不得逃脫,也不得歸回猶大地。他們心中很想歸回,居住在那裏;但除了少數逃脫的以外,都不得歸回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,都不得逃脫,也不得歸回猶大地。他們心中很想歸回,居住在那裏;但除了少數逃脫的以外,都不得歸回。」
  • 當代譯本 - 那些去埃及住的猶大餘民沒有幾個能逃脫,並活著返回他們渴望居住的故鄉猶大,除了少數倖存者外,他們都不得回去。』」
  • 聖經新譯本 - 那些去埃及地,在那裡寄居的猶大餘剩的人,必不能逃脫,不能倖存,不能返回他們心裡渴望回去居住的猶大地;除了一些逃脫了的人以外,一個都不能返回。’”
  • 呂振中譯本 - 使那些進去寄居在 埃及 地那裏的 猶大 餘剩之民都不得以逃脫或殘存,而返回他們心中所仰慕回去居住的 猶大 地;他們不得回去,只有一些逃脫的 能夠回去 罷了。』
  • 現代標點和合本 - 甚至那進入埃及地寄居的,就是所剩下的猶大人,都不得逃脫,也不得存留歸回猶大地——他們心中甚想歸回居住之地。除了逃脫的以外,一個都不能歸回。」
  • 文理和合譯本 - 使猶大遺民、往居埃及、欲返猶大地而居者除逃脫之數人外、無一得逸而歸、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大遺民、思暫居埃及而後圖歸、卒不可得、其獲返者數人而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 遺民、至 伊及 地以居者、心慕仍歸 猶大 地以居、將無一人遺存而得歸、其得歸者、惟逃避之數人而已、
  • Nueva Versión Internacional - No escapará ninguno del resto de Judá que se fue a vivir a Egipto, ni sobrevivirá para volver a Judá. Aunque deseen y añoren volver a vivir en Judá, no podrán regresar, salvo algunos fugitivos”».
  • 현대인의 성경 - 이집트 땅에 들어와 사는 유다의 남은 자 중에 피하거나 살아 남아서 그리워하던 유다 땅에 돌아갈 자가 아무도 없을 것이며 몇몇 도망자 외에는 한 사람도 돌아가지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасется и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они будут стремиться вернуться, чтобы жить там; не вернется никто, кроме нескольких беженцев.
  • Восточный перевод - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura ni rescapé ni survivant parmi tous ceux qui restent de Juda et qui sont venus s’installer en Egypte pour retourner ensuite au pays de Juda où ils désirent tellement retourner pour y demeurer. Mais ils n’y retourneront pas, sinon quelques rescapés.
  • リビングバイブル - ここに来たことを悔い、ほかの者と別行動をとって故国に帰る者のほかは、ただの一人も、わたしの憤りから逃げることはできない。』」
  • Nova Versão Internacional - Ninguém do remanescente de Judá que foi morar no Egito escapará ou sobreviverá para voltar à terra de Judá, para a qual anseiam voltar e nela anseiam viver; nenhum voltará, exceto uns poucos fugitivos”.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil wird alle treffen, die hier in Ägypten Schutz gesucht haben. Niemand von euch wird nach Juda zurückkehren, wo ihr so gerne wieder leben würdet, niemand außer ein paar Flüchtlingen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนในคนหยิบมือที่เหลือของยูดาห์ซึ่งไปอยู่ที่แผ่นดินอียิปต์นั้นจะหนีรอดหรือรอดชีวิตกลับไปยังดินแดนยูดาห์ซึ่งเขาอยากกลับไปอยู่ จะไม่มีใครได้กลับไป เว้นแต่ผู้ลี้ภัยไม่กี่คน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กระทั่ง​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยูดาห์​ที่​มา​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​จะ​ไม่​มี​ชีวิต​รอด หรือ​หลบ​หนี หรือ​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ยูดาห์​ได้ พวก​เขา​อยาก​จะ​กลับ​ไป​อาศัย​อยู่​ที่​ยูดาห์​อีก แต่​ก็​จะ​กลับ​ไป​ไม่​ได้ ยกเว้น​พวก​ลี้​ภัย​บาง​คน​เท่า​นั้น”
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 42:17 - Đó là số phận dành cho những người đòi tị nạn tại Ai Cập. Phải, các ngươi sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Không một ai trong các ngươi thoát khỏi các tai họa mà Ta sẽ giáng trên các ngươi.’ ”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
  • 新标点和合本 - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地。他们心中甚想归回居住之地;除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,都不得逃脱,也不得归回犹大地。他们心中很想归回,居住在那里;但除了少数逃脱的以外,都不得归回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那进入埃及地、在那里寄居的,就是幸存的犹大人,都不得逃脱,也不得归回犹大地。他们心中很想归回,居住在那里;但除了少数逃脱的以外,都不得归回。”
  • 当代译本 - 那些去埃及住的犹大余民没有几个能逃脱,并活着返回他们渴望居住的故乡犹大,除了少数幸存者外,他们都不得回去。’”
  • 圣经新译本 - 那些去埃及地,在那里寄居的犹大余剩的人,必不能逃脱,不能幸存,不能返回他们心里渴望回去居住的犹大地;除了一些逃脱了的人以外,一个都不能返回。’”
  • 现代标点和合本 - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地——他们心中甚想归回居住之地。除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • 和合本(拼音版) - 甚至那进入埃及地寄居的,就是所剩下的犹大人,都不得逃脱,也不得存留归回犹大地,他们心中甚想归回居住之地;除了逃脱的以外,一个都不能归回。”
  • New International Version - None of the remnant of Judah who have gone to live in Egypt will escape or survive to return to the land of Judah, to which they long to return and live; none will return except a few fugitives.”
  • New International Reader's Version - None of the people of Judah who have gone to live in Egypt will escape. Not one of them will live to return to Judah. They long to return and live there. But only a few will escape from Egypt and go back.”
  • English Standard Version - so that none of the remnant of Judah who have come to live in the land of Egypt shall escape or survive or return to the land of Judah, to which they desire to return to dwell there. For they shall not return, except some fugitives.”
  • New Living Translation - Of that remnant who fled to Egypt, hoping someday to return to Judah, there will be no survivors. Even though they long to return home, only a handful will do so.”
  • Christian Standard Bible - Then the remnant of Judah — those going to live for a while there in the land of Egypt — will have no fugitive or survivor to return to the land of Judah where they are longing to return to stay, for they will not return except for a few fugitives.”
  • New American Standard Bible - So there will be no survivor or refugee for the remnant of Judah who have entered the land of Egypt to reside there and then to return to the land of Judah, to which they are longing to return to live; for none will return except a few refugees.’ ”
  • New King James Version - so that none of the remnant of Judah who have gone into the land of Egypt to dwell there shall escape or survive, lest they return to the land of Judah, to which they desire to return and dwell. For none shall return except those who escape.’ ”
  • Amplified Bible - so none of the survivors from the remnant of Judah who have entered the land of Egypt to live there will survive, even though they lift up their souls in longing to return to the land of Judah, [the place] to which they long to return to live; none will return except a few refugees.’ ”
  • American Standard Version - so that none of the remnant of Judah, that are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall escape or be left, to return into the land of Judah, to which they have a desire to return to dwell there: for none shall return save such as shall escape.
  • King James Version - So that none of the remnant of Judah, which are gone into the land of Egypt to sojourn there, shall escape or remain, that they should return into the land of Judah, to the which they have a desire to return to dwell there: for none shall return but such as shall escape.
  • New English Translation - None of the Judean remnant who have come to live in the land of Egypt will escape or survive to return to the land of Judah. Though they long to return and live there, none of them shall return except a few fugitives.’”
  • World English Bible - so that none of the remnant of Judah, who have gone into the land of Egypt to live there, will escape or be left to return into the land of Judah, to which they have a desire to return to dwell there; for no one will return except those who will escape.’”
  • 新標點和合本 - 甚至那進入埃及地寄居的,就是所剩下的猶大人,都不得逃脫,也不得存留歸回猶大地。他們心中甚想歸回居住之地;除了逃脫的以外,一個都不能歸回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,都不得逃脫,也不得歸回猶大地。他們心中很想歸回,居住在那裏;但除了少數逃脫的以外,都不得歸回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那進入埃及地、在那裏寄居的,就是倖存的猶大人,都不得逃脫,也不得歸回猶大地。他們心中很想歸回,居住在那裏;但除了少數逃脫的以外,都不得歸回。」
  • 當代譯本 - 那些去埃及住的猶大餘民沒有幾個能逃脫,並活著返回他們渴望居住的故鄉猶大,除了少數倖存者外,他們都不得回去。』」
  • 聖經新譯本 - 那些去埃及地,在那裡寄居的猶大餘剩的人,必不能逃脫,不能倖存,不能返回他們心裡渴望回去居住的猶大地;除了一些逃脫了的人以外,一個都不能返回。’”
  • 呂振中譯本 - 使那些進去寄居在 埃及 地那裏的 猶大 餘剩之民都不得以逃脫或殘存,而返回他們心中所仰慕回去居住的 猶大 地;他們不得回去,只有一些逃脫的 能夠回去 罷了。』
  • 現代標點和合本 - 甚至那進入埃及地寄居的,就是所剩下的猶大人,都不得逃脫,也不得存留歸回猶大地——他們心中甚想歸回居住之地。除了逃脫的以外,一個都不能歸回。」
  • 文理和合譯本 - 使猶大遺民、往居埃及、欲返猶大地而居者除逃脫之數人外、無一得逸而歸、○
  • 文理委辦譯本 - 猶大遺民、思暫居埃及而後圖歸、卒不可得、其獲返者數人而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 遺民、至 伊及 地以居者、心慕仍歸 猶大 地以居、將無一人遺存而得歸、其得歸者、惟逃避之數人而已、
  • Nueva Versión Internacional - No escapará ninguno del resto de Judá que se fue a vivir a Egipto, ni sobrevivirá para volver a Judá. Aunque deseen y añoren volver a vivir en Judá, no podrán regresar, salvo algunos fugitivos”».
  • 현대인의 성경 - 이집트 땅에 들어와 사는 유다의 남은 자 중에 피하거나 살아 남아서 그리워하던 유다 땅에 돌아갈 자가 아무도 없을 것이며 몇몇 도망자 외에는 한 사람도 돌아가지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасется и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они будут стремиться вернуться, чтобы жить там; не вернется никто, кроме нескольких беженцев.
  • Восточный перевод - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто из оставшихся иудеев, пришедших поселиться в Египте, не спасётся и не уцелеет, чтобы вернуться в землю иудейскую, куда они хотели бы вернуться, чтобы жить там; никто, кроме нескольких беженцев, не вернётся.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura ni rescapé ni survivant parmi tous ceux qui restent de Juda et qui sont venus s’installer en Egypte pour retourner ensuite au pays de Juda où ils désirent tellement retourner pour y demeurer. Mais ils n’y retourneront pas, sinon quelques rescapés.
  • リビングバイブル - ここに来たことを悔い、ほかの者と別行動をとって故国に帰る者のほかは、ただの一人も、わたしの憤りから逃げることはできない。』」
  • Nova Versão Internacional - Ninguém do remanescente de Judá que foi morar no Egito escapará ou sobreviverá para voltar à terra de Judá, para a qual anseiam voltar e nela anseiam viver; nenhum voltará, exceto uns poucos fugitivos”.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil wird alle treffen, die hier in Ägypten Schutz gesucht haben. Niemand von euch wird nach Juda zurückkehren, wo ihr so gerne wieder leben würdet, niemand außer ein paar Flüchtlingen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสักคนในคนหยิบมือที่เหลือของยูดาห์ซึ่งไปอยู่ที่แผ่นดินอียิปต์นั้นจะหนีรอดหรือรอดชีวิตกลับไปยังดินแดนยูดาห์ซึ่งเขาอยากกลับไปอยู่ จะไม่มีใครได้กลับไป เว้นแต่ผู้ลี้ภัยไม่กี่คน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จน​กระทั่ง​ผู้​ที่​มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​ของ​ยูดาห์​ที่​มา​อาศัย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​อียิปต์​จะ​ไม่​มี​ชีวิต​รอด หรือ​หลบ​หนี หรือ​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​ยูดาห์​ได้ พวก​เขา​อยาก​จะ​กลับ​ไป​อาศัย​อยู่​ที่​ยูดาห์​อีก แต่​ก็​จะ​กลับ​ไป​ไม่​ได้ ยกเว้น​พวก​ลี้​ภัย​บาง​คน​เท่า​นั้น”
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Rô-ma 2:3 - Đã lên án người, lại phạm luật như người, liệu anh chị em có khỏi bị Đức Chúa Trời lên án không?
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 10:20 - Trong ngày ấy, những người còn lại trong Ít-ra-ên, những người sống sót của nhà Gia-cốp, sẽ không còn nương cậy vào các đồng minh là những người tìm cách tiêu diệt họ. Nhưng họ sẽ thật lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.
  • Giê-rê-mi 44:28 - Chỉ có một số rất ít sẽ thoát chết và quay về Giu-đa. Còn tất cả những kẻ ngoan cố định cư tại Ai Cập sẽ biết rõ lời ai nói đúng—lời Ta hay lời chúng!’ ”
  • Giê-rê-mi 42:17 - Đó là số phận dành cho những người đòi tị nạn tại Ai Cập. Phải, các ngươi sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh. Không một ai trong các ngươi thoát khỏi các tai họa mà Ta sẽ giáng trên các ngươi.’ ”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
Bible
Resources
Plans
Donate