Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì chiến tranh và nạn đói sẽ theo sát gót chân các ngươi, và các ngươi sẽ chết tại đó.
- 新标点和合本 - 你们所惧怕的刀剑在埃及地必追上你们!你们所惧怕的饥荒在埃及要紧紧地跟随你们!你们必死在那里!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们所惧怕的刀剑在埃及地必追上你们,你们所惧怕的饥荒在埃及要紧紧跟随你们,你们必死在那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们所惧怕的刀剑在埃及地必追上你们,你们所惧怕的饥荒在埃及要紧紧跟随你们,你们必死在那里。
- 当代译本 - 你们所害怕的刀剑必追上你们,你们所惧怕的饥荒必紧紧地跟着你们到埃及。你们必死在那里。
- 圣经新译本 - 你们惧怕的刀剑必在埃及地追上你们;你们恐惧的饥荒必在埃及紧随着你们;你们必死在那里。
- 现代标点和合本 - 你们所惧怕的刀剑在埃及地必追上你们,你们所惧怕的饥荒在埃及要紧紧地跟随你们,你们必死在那里。
- 和合本(拼音版) - 你们所惧怕的刀剑,在埃及地必追上你们!你们所惧怕的饥荒,在埃及要紧紧地跟随你们!你们必死在那里!
- New International Version - then the sword you fear will overtake you there, and the famine you dread will follow you into Egypt, and there you will die.
- New International Reader's Version - Then the war you fear will catch up with you there. The hunger you are afraid of will follow you into Egypt. And you will die there.
- English Standard Version - then the sword that you fear shall overtake you there in the land of Egypt, and the famine of which you are afraid shall follow close after you to Egypt, and there you shall die.
- New Living Translation - the very war and famine you fear will catch up to you, and you will die there.
- Christian Standard Bible - then the sword you fear will overtake you there in the land of Egypt, and the famine you are worried about will follow on your heels there to Egypt, and you will die there.
- New American Standard Bible - then the sword, of which you are afraid, will overtake you there in the land of Egypt; and the famine, about which you are anxious, will follow closely after you there in Egypt, and you will die there.
- New King James Version - then it shall be that the sword which you feared shall overtake you there in the land of Egypt; the famine of which you were afraid shall follow close after you there in Egypt; and there you shall die.
- Amplified Bible - then the sword, of which you are afraid, will overtake you there in the land of Egypt; and the famine of which you are afraid will follow closely after you in Egypt, and you will die there.
- American Standard Version - then it shall come to pass, that the sword, which ye fear, shall overtake you there in the land of Egypt; and the famine, whereof ye are afraid, shall follow hard after you there in Egypt; and there ye shall die.
- King James Version - Then it shall come to pass, that the sword, which ye feared, shall overtake you there in the land of Egypt, and the famine, whereof ye were afraid, shall follow close after you there in Egypt; and there ye shall die.
- New English Translation - the wars you fear will catch up with you there in the land of Egypt. The starvation you are worried about will follow you there to Egypt. You will die there.
- World English Bible - then it will happen that the sword, which you fear, will overtake you there in the land of Egypt; and the famine, about which you are afraid, will follow close behind you there in Egypt; and you will die there.
- 新標點和合本 - 你們所懼怕的刀劍在埃及地必追上你們!你們所懼怕的饑荒在埃及要緊緊地跟隨你們!你們必死在那裏!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們所懼怕的刀劍在埃及地必追上你們,你們所懼怕的饑荒在埃及要緊緊跟隨你們,你們必死在那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們所懼怕的刀劍在埃及地必追上你們,你們所懼怕的饑荒在埃及要緊緊跟隨你們,你們必死在那裏。
- 當代譯本 - 你們所害怕的刀劍必追上你們,你們所懼怕的饑荒必緊緊地跟著你們到埃及。你們必死在那裡。
- 聖經新譯本 - 你們懼怕的刀劍必在埃及地追上你們;你們恐懼的饑荒必在埃及緊隨著你們;你們必死在那裡。
- 呂振中譯本 - 那麼你們所怕的刀劍就會在 埃及 地那裏趕上你們;你們所恐懼的饑荒就會緊跟着你們到 埃及 那裏,使你們死在那裏。
- 現代標點和合本 - 你們所懼怕的刀劍在埃及地必追上你們,你們所懼怕的饑荒在埃及要緊緊地跟隨你們,你們必死在那裡。
- 文理和合譯本 - 則爾所懼之鋒刃、必追及爾於埃及地、所畏之饑饉、亦必迫從爾於埃及、爾必死於彼、
- 文理委辦譯本 - 則爾所懼之鋒刃饑饉、踵爾之後、在埃及遇之、令爾死亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾所懼之鋒刃、必追及爾於 伊及 、所慮之饑饉、必臨及爾於 伊及 、爾曹必亡於彼、
- Nueva Versión Internacional - la guerra que tanto temen los alcanzará, y el hambre que los aterra los seguirá de cerca hasta Egipto, y en ese lugar morirán.
- 현대인의 성경 - 너희가 두려워하는 전쟁과 기근이 이집트에까지 너희를 따라갈 것이며 너희는 거기서 죽게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - то меч, которого вы боитесь, настигнет вас там, а голод, которого вы боитесь, устремится за вами в Египет, и там вы умрете.
- Восточный перевод - то меч, которого вы боитесь, настигнет вас там, а голод, которого вы боитесь, устремится за вами в Египет, и там вы умрёте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то меч, которого вы боитесь, настигнет вас там, а голод, которого вы боитесь, устремится за вами в Египет, и там вы умрёте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то меч, которого вы боитесь, настигнет вас там, а голод, которого вы боитесь, устремится за вами в Египет, и там вы умрёте.
- La Bible du Semeur 2015 - l’épée que vous redoutez vous atteindra là-bas, en Egypte, la famine que vous craignez s’attachera à vos pas jusqu’en Egypte et vous y périrez.
- リビングバイブル - おまえたちの恐れている戦争とききんが、すぐうしろからついて行き、おまえたちを滅ぼす。
- Nova Versão Internacional - a guerra que vocês temem os alcançará, a fome que receiam os seguirá até o Egito, e lá vocês morrerão.
- Hoffnung für alle - dann werden Krieg und Hunger, vor denen ihr so große Angst habt, euch gerade dort treffen. Ihr werdet in diesem Land umkommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นสงครามและการกันดารอาหารที่เจ้ากลัวจะตามติดประชิดเจ้าไปถึงอียิปต์ และเจ้าจะตายที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สงครามที่เจ้ากลัวก็จะตามเจ้าไปที่นั่น ที่แผ่นดินอียิปต์ และความอดอยากที่เจ้ากลัวจะตามหลังพวกเจ้าไปที่อียิปต์อย่างใกล้ชิด และพวกเจ้าจะตายที่นั่น
Cross Reference
- Giê-rê-mi 44:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta quyết định hủy diệt mỗi người trong các ngươi!
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- Giê-rê-mi 44:13 - Ta sẽ hình phạt chúng trong Ai Cập, như Ta đã hình phạt chúng trong Giê-ru-sa-lem bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.
- Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:45 - Những lời nguyền rủa trên sẽ theo đuổi và bắt kịp anh em, cho đến khi anh em bị tuyệt diệt vì không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân theo giới lệnh của Ngài.
- Châm Ngôn 13:21 - Tai họa đuổi theo người gian ác, phước hạnh bám sát người thiện lành.
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
- Giê-rê-mi 42:13 - “Nhưng nếu các ngươi không vâng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và nếu các ngươi nói: ‘Chúng tôi sẽ không ở lại xứ này;
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Giê-rê-mi 44:27 - Vì Ta sẽ lưu ý để giáng họa cho các ngươi, không còn ban phước nữa. Mỗi người Giu-đa sống tại Ai Cập sẽ đau đớn vì chiến tranh và đói kém cho đến khi các ngươi chết.