Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ vào trong thành, Ích-ma-ên và các thủ hạ lập tức tàn sát bảy mươi người trong nhóm ấy, rồi ném xác xuống một hồ chứa nước.
- 新标点和合本 - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和同着他的人就将他们杀了,抛在坑中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和与他一起的人就把他们杀了,丢在坑里。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和与他一起的人就把他们杀了,丢在坑里。
- 当代译本 - 到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和部下便屠杀他们,弃尸于蓄水池中。
- 圣经新译本 - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和与他一起的人,就把他们杀了,扔在坑里。
- 现代标点和合本 - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和同着他的人就将他们杀了,抛在坑中。
- 和合本(拼音版) - 他们到了城中,尼探雅的儿子以实玛利和同着他的人就将他们杀了,抛在坑中。
- New International Version - When they went into the city, Ishmael son of Nethaniah and the men who were with him slaughtered them and threw them into a cistern.
- New International Reader's Version - They went with him into the city. Then Ishmael, the son of Nethaniah, and the men who were with him killed them. And they threw them into an empty well.
- English Standard Version - When they came into the city, Ishmael the son of Nethaniah and the men with him slaughtered them and cast them into a cistern.
- New Living Translation - But as soon as they were all inside the town, Ishmael and his men killed all but ten of them and threw their bodies into a cistern.
- The Message - But as soon as they were inside the city, Ishmael son of Nethaniah and his henchmen slaughtered the pilgrims and dumped the bodies in a cistern. Ten of the men talked their way out of the massacre. They bargained with Ishmael, “Don’t kill us. We have a hidden store of wheat, barley, olive oil, and honey out in the fields.” So he held back and didn’t kill them with their fellow pilgrims.
- Christian Standard Bible - But when they came into the city, Ishmael son of Nethaniah and the men with him slaughtered them and threw them into a cistern.
- New American Standard Bible - Yet it turned out that as soon as they came inside the city, Ishmael the son of Nethaniah and the men who were with him slaughtered them and threw them into the cistern.
- New King James Version - So it was, when they came into the midst of the city, that Ishmael the son of Nethaniah killed them and cast them into the midst of a pit, he and the men who were with him.
- Amplified Bible - Yet when they came into the city, Ishmael the son of Nethaniah and the men who were with him slaughtered them and threw them into the cistern (underground water reservoir).
- American Standard Version - And it was so, when they came into the midst of the city, that Ishmael the son of Nethaniah slew them, and cast them into the midst of the pit, he, and the men that were with him.
- King James Version - And it was so, when they came into the midst of the city, that Ishmael the son of Nethaniah slew them, and cast them into the midst of the pit, he, and the men that were with him.
- New English Translation - But as soon as they were inside the city, Ishmael son of Nethaniah and the men who were with him slaughtered them and threw their bodies in a cistern.
- World English Bible - It was so, when they came into the middle of the city, that Ishmael the son of Nethaniah killed them, and cast them into the middle of the pit, he, and the men who were with him.
- 新標點和合本 - 他們到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和同着他的人就將他們殺了,拋在坑中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和與他一起的人就把他們殺了,丟在坑裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和與他一起的人就把他們殺了,丟在坑裏。
- 當代譯本 - 到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和部下便屠殺他們,棄屍於蓄水池中。
- 聖經新譯本 - 他們到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和與他一起的人,就把他們殺了,扔在坑裡。
- 呂振中譯本 - 他們到了城中, 尼探雅 的兒子 以實瑪利 和跟着他的人、就把他們宰殺, 拋 在坑中。
- 現代標點和合本 - 他們到了城中,尼探雅的兒子以實瑪利和同著他的人就將他們殺了,拋在坑中。
- 文理和合譯本 - 迨入於邑、尼探雅子以實瑪利與從者、殺而投之於井、
- 文理委辦譯本 - 既至邑中、尼大尼子以實馬利率眾殺之、投尸於井、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至邑中、 尼探雅 子 以實瑪利 、率從者殺之、投之於坑、
- Nueva Versión Internacional - Pero no habían llegado al centro de la ciudad cuando Ismael hijo de Netanías y sus secuaces los mataron y los arrojaron en una cisterna.
- 현대인의 성경 - 그들이 성 안에 들어섰을 때 느다냐의 아들 이스마엘과 그 부하들이 그들을 죽이고 그 시체를 구덩이에 던져 넣어 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Когда они вошли в город, Исмаил, сын Нефании, и люди, которые были с ним, перебили их и бросили в колодец.
- Восточный перевод - Когда они вошли в город, Исмаил, сын Нетании, и люди, которые были с ним, перебили их и бросили в колодец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они вошли в город, Исмаил, сын Нетании, и люди, которые были с ним, перебили их и бросили в колодец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они вошли в город, Исмоил, сын Нетании, и люди, которые были с ним, перебили их и бросили в колодец.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quand ils furent à l’intérieur de la ville, Ismaël, fils de Netania, et ses hommes les massacrèrent et jetèrent leurs cadavres dans une citerne.
- リビングバイブル - こうして全員が町に入ると、イシュマエルと部下たちは、そのうちの十人を残して全員を殺し、死体を穴に放り込みました。
- Nova Versão Internacional - Quando entraram na cidade, Ismael, filho de Netanias, e os homens que estavam com ele os mataram e os atiraram numa cisterna.
- Hoffnung für alle - Doch kaum waren sie in der Stadt, da stachen Jismael und seine Verbündeten die Männer nieder und warfen ihre Leichen in eine Zisterne.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อคนเหล่านั้นเข้ามาในเมืองแล้วอิชมาเอลกับพวกก็ฆ่าพวกเขาและโยนศพลงในที่ขังน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชายเหล่านั้นเข้าไปในเมือง อิชมาเอลบุตรเนธานิยาห์กับคนของเขาจึงสังหารพวกเขาและโยนร่างลงในบ่อเก็บน้ำ
Cross Reference
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
- 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
- Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
- Ê-xê-chi-ên 33:24 - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
- Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
- Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
- 1 Các Vua 15:28 - Việc xảy ra vào năm thứ ba đời A-sa, vua Giu-đa. Ba-ê-sa lên ngôi làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 15:29 - Vừa lên nắm quyền, Ba-ê-sa giết sạch người nhà Vua Giê-rô-bô-am, không tha một ai, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng đầy tớ Ngài là A-hi-gia, người Si-lô, báo trước.
- 1 Các Vua 16:10 - Xim-ri bước vào đánh Ê-la ngã xuống, giết chết, và cướp ngôi. Việc này xảy ra vào năm thứ hai mươi bảy đời A-sa, vua Giu-đa.
- 1 Các Vua 16:11 - Vừa lên ngôi, Xim-ri giết hết nhà Ba-ê-sa, không sót một người đàn ông, cùng những người họ hàng và quen biết với gia đình này.
- 1 Các Vua 16:12 - Như vậy, Xim-ri tiêu diệt nhà Ba-ê-sa, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Tiên tri Giê-hu phán trước.
- 2 Các Vua 15:25 - Tướng chỉ huy quân đội là Phê-ca, con Rê-ma-lia cùng với năm mươi người Ga-la-át làm phản, giết Phê-ca-hia trong thành nội hoàng cung tại Sa-ma-ri, giết luôn Ạt-gốp và A-ri-ên, rồi chiếm lấy ngôi.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.