Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì có tám mươi người từ Si-chem, Si-lô, và Sa-ma-ri kéo nhau lên Đền Thờ để thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ cạo đầu, xé áo, rạch da thịt rồi mang theo các lễ vật và trầm hương.
- 新标点和合本 - 第二天,有八十人从示剑和示罗,并撒玛利亚来,胡须剃去,衣服撕裂,身体划破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和华的殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有八十人从示剑、示罗和撒玛利亚前来,胡须剃去,衣服撕裂,身体划破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和华的殿。
- 和合本2010(神版-简体) - 有八十人从示剑、示罗和撒玛利亚前来,胡须剃去,衣服撕裂,身体划破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和华的殿。
- 当代译本 - 当天,从示剑、示罗和撒玛利亚来了八十个人,他们剃了胡须,撕裂衣服,割破身体,手里拿着素祭和乳香要去耶和华的殿。
- 圣经新译本 - 有八十个人从示剑、示罗和撒玛利亚前来,胡须剃去,衣服撕裂,身体割破,手里拿着素祭和乳香,要带到耶和华的殿里去。
- 现代标点和合本 - 第二天,有八十人从示剑和示罗并撒马利亚来,胡须剃去,衣服撕裂,身体划破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和华的殿。
- 和合本(拼音版) - 第二天,有八十人从示剑和示罗,并撒玛利亚来,胡须剃去,衣服撕裂,身体划破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和华的殿。
- New International Version - eighty men who had shaved off their beards, torn their clothes and cut themselves came from Shechem, Shiloh and Samaria, bringing grain offerings and incense with them to the house of the Lord.
- New International Reader's Version - On that day 80 men came from Shechem, Shiloh and Samaria. They had shaved off their beards. They had torn their clothes. And they had cut themselves. They brought grain offerings and incense with them. They took them to the Lord’s house.
- English Standard Version - eighty men arrived from Shechem and Shiloh and Samaria, with their beards shaved and their clothes torn, and their bodies gashed, bringing grain offerings and incense to present at the temple of the Lord.
- New Living Translation - eighty men arrived from Shechem, Shiloh, and Samaria to worship at the Temple of the Lord. They had shaved off their beards, torn their clothes, and cut themselves, and had brought along grain offerings and frankincense.
- Christian Standard Bible - eighty men came from Shechem, Shiloh, and Samaria who had shaved their beards, torn their clothes, and gashed themselves, and who were carrying grain and incense offerings to bring to the temple of the Lord.
- New American Standard Bible - that eighty men came from Shechem, from Shiloh, and from Samaria with their beards shaved off, their clothes torn, and their bodies gashed, having grain offerings and incense in their hands to bring to the house of the Lord.
- New King James Version - that certain men came from Shechem, from Shiloh, and from Samaria, eighty men with their beards shaved and their clothes torn, having cut themselves, with offerings and incense in their hand, to bring them to the house of the Lord.
- Amplified Bible - that eighty men came from Shechem, from Shiloh, and from Samaria with their beards shaved off and their clothes torn and their bodies cut, carrying in their hands grain offerings and incense to present at the [site of the] house of the Lord [in Jerusalem].
- American Standard Version - that there came men from Shechem, from Shiloh, and from Samaria, even fourscore men, having their beards shaven and their clothes rent, and having cut themselves, with meal-offerings and frankincense in their hand, to bring them to the house of Jehovah.
- King James Version - That there came certain from Shechem, from Shiloh, and from Samaria, even fourscore men, having their beards shaven, and their clothes rent, and having cut themselves, with offerings and incense in their hand, to bring them to the house of the Lord.
- New English Translation - eighty men arrived from Shechem, Shiloh, and Samaria. They had shaved off their beards, torn their clothes, and cut themselves to show they were mourning. They were carrying grain offerings and incense to present at the temple of the Lord in Jerusalem.
- World English Bible - men came from Shechem, from Shiloh, and from Samaria, even eighty men, having their beards shaved and their clothes torn, and having cut themselves, with meal offerings and frankincense in their hand, to bring them to Yahweh’s house.
- 新標點和合本 - 第二天,有八十人從示劍和示羅,並撒馬利亞來,鬍鬚剃去,衣服撕裂,身體劃破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和華的殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有八十人從示劍、示羅和撒瑪利亞前來,鬍鬚剃去,衣服撕裂,身體劃破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和華的殿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有八十人從示劍、示羅和撒瑪利亞前來,鬍鬚剃去,衣服撕裂,身體劃破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和華的殿。
- 當代譯本 - 當天,從示劍、示羅和撒瑪利亞來了八十個人,他們剃了鬍鬚,撕裂衣服,割破身體,手裡拿著素祭和乳香要去耶和華的殿。
- 聖經新譯本 - 有八十個人從示劍、示羅和撒瑪利亞前來,鬍鬚剃去,衣服撕裂,身體割破,手裡拿著素祭和乳香,要帶到耶和華的殿裡去。
- 呂振中譯本 - 有人從 示劍 、 示羅 、和 撒瑪利亞 來, 共 有八十人,鬍鬚都剃光,衣服全撕裂,身體都刻劃破,手裏拿着素祭和乳香、要奉到永恆主的殿。
- 現代標點和合本 - 第二天,有八十人從示劍和示羅並撒馬利亞來,鬍鬚剃去,衣服撕裂,身體劃破,手拿素祭和乳香,要奉到耶和華的殿。
- 文理和合譯本 - 有八十人、自示劍示羅撒瑪利亞來、咸薙鬚裂衣自割、手持素祭乳香、欲詣耶和華室、
- 文理委辦譯本 - 詰旦有八十人、自示僉、示羅、撒馬利亞、而至、薙鬢裂衣、自毀其身、攜香品禮物、欲詣耶和華殿遺址。
- Nueva Versión Internacional - llegaron de Siquén, Siló y Samaria ochenta hombres con la barba afeitada, la ropa rasgada, y el cuerpo lleno de cortaduras que ellos mismos se habían hecho. Traían ofrendas de cereales, e incienso, para presentarlas en la casa del Señor.
- 현대인의 성경 - 수염을 깎고 옷을 찢고 몸에 상처를 낸 80명의 사람들이 성전에 바칠 곡식의 소제물과 향을 가지고 세겜과 실로와 사마리아에서 왔다.
- Новый Русский Перевод - восемьдесят человек со сбритыми бородами, разорванными одеждами и порезами на теле пришли из Шехема, Шило и Самарии. Они несли к месту, где был дом Господень, хлебные приношения и ладан.
- Восточный перевод - восемьдесят человек со сбритыми бородами, разорванными одеждами и порезами на теле пришли из Шехема, Шило и Самарии. Они несли к месту, где был храм Вечного, хлебные приношения и благовония.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - восемьдесят человек со сбритыми бородами, разорванными одеждами и порезами на теле пришли из Шехема, Шило и Самарии. Они несли к месту, где был храм Вечного, хлебные приношения и благовония.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - восемьдесят человек со сбритыми бородами, разорванными одеждами и порезами на теле пришли из Шахема, Шило и Сомарии. Они несли к месту, где был храм Вечного, хлебные приношения и благовония.
- La Bible du Semeur 2015 - quatre-vingts hommes vinrent de Sichem, de Silo et de Samarie, la barbe rasée, les vêtements déchirés, la peau tailladée d’incisions . Ils apportaient des offrandes de céréales et de l’encens pour les offrir dans le temple de l’Eternel.
- リビングバイブル - シェケム、シロ、サマリヤから、神殿で礼拝するために、八十人の者がミツパに来ました。めいめいひげをそり、着ている物を裂き、体に傷をつけて、供え物や香を運んでいました。
- Nova Versão Internacional - oitenta homens que haviam rapado a barba, rasgado suas roupas e feito cortes no corpo, vieram de Siquém, de Siló e de Samaria, trazendo ofertas de cereal e incenso para oferecer no templo do Senhor.
- Hoffnung für alle - waren achtzig Männer aus Sichem, Silo und Samaria unterwegs nach Jerusalem. Sie wollten Speiseopfer und Weihrauch zu dem zerstörten Tempel bringen. Als Zeichen ihrer Trauer trugen sie zerrissene Gewänder, sie hatten sich ihre Bärte abrasiert und die Haut eingeritzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็มีชายแปดสิบคนจากเชเคม ชิโลห์ และสะมาเรีย โกนหนวดเครา ฉีกเสื้อผ้า และกรีดเนื้อตัวเอง นำธัญบูชาและเครื่องหอมมายังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีชาย 80 คนมาจากเชเคม ชิโลห์ และสะมาเรีย ชายเหล่านั้นโกนเครา เสื้อผ้าที่สวมก็ขาด กรีดเนื้อตัวเอง นำเครื่องธัญญบูชาและกำยานมาถวายที่พระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 10:4 - Nghe thế, Ha-nun bắt các sứ giả đem cạo nửa bộ râu, cắt áo dài họ ngắn đến dưới lưng, rồi thả về.
- Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.
- Giô-suê 24:32 - Hài cốt của Giô-sép được người Ít-ra-ên đem theo từ lúc rời Ai Cập, được chôn ở Si-chem, trong miếng đất trước kia Gia-cốp mua của con cháu Hê-mô giá 100 miếng bạc. Miếng đất này nằm trong lãnh thổ của con cháu Giô-sép.
- Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
- Lê-vi Ký 19:27 - Đừng tỉa tóc vòng quanh đầu; đừng cắt mép râu.
- Lê-vi Ký 19:28 - Đừng cắt thịt mình lúc tang chế; cũng đừng xăm trên mình một dấu hiệu nào, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 102:14 - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
- 1 Các Vua 12:25 - Giê-rô-bô-am xây thành Si-chem trên núi Ép-ra-im và đóng đô tại đó. Sau đó, vua xây thành Phê-ni-ên.
- 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
- 2 Các Vua 10:13 - Tại đó, ông gặp họ hàng của A-cha-xia, vua Giu-đa. Giê-hu hỏi xem họ là ai. Họ đáp: “Chúng tôi là bà con của A-cha-xia. Chúng tôi đi thăm các hoàng tử và hoàng thân.”
- 2 Các Vua 10:14 - Giê-hu ra lệnh bắt sống những người ấy và giết họ tại một cái hố gần nhà xén lông chiên, tất cả là bốn mươi hai người. Không một ai chạy thoát.
- Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
- 1 Các Vua 16:29 - A-háp, con Ôm-ri lên ngôi làm vua Ít-ra-ên vào năm thứ ba mươi tám đời A-sa, vua Giu-đa, và A-háp làm vua hai mươi hai năm tại Sa-ma-ri.
- 1 Các Vua 12:1 - Rô-bô-am đến Si-chem và toàn dân tập họp tại đó để cử hành lễ đăng quang.
- Sáng Thế Ký 33:18 - Kể từ ngày lìa xứ Pha-đan A-ram, Gia-cốp đi đường bình an đến xứ Ca-na-an, và hạ trại trước thành phố Si-chem.
- Thẩm Phán 9:1 - A-bi-mê-léc, con Giê-ru Ba-anh, về quê mẹ ở Si-chem. Ông bàn với các cậu và gia đình bên ngoại mình:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
- 1 Các Vua 16:24 - Sau đó, Ôm-ri mua ngọn đồi của Sê-me với giá 68 ký bạc và xây trên ấy một thành, đặt tên là Sa-ma-ri, theo tên chủ đất.
- 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
- Giô-suê 18:1 - Toàn dân Ít-ra-ên họp nhau tại Si-lô, dựng Đền Tạm lên.