Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và khi ngươi thề trong Danh Ta, ngươi nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ ngươi có thể làm vậy với những lời chân thật, công bằng, và công chính. Khi ấy ngươi sẽ là nguồn phước cho các nước trên thế giới và mọi dân tộc sẽ đến và tôn ngợi Danh Ta.”
- 新标点和合本 - 你必凭诚实、公平、公义, 指着永生的耶和华起誓; 列国必因耶和华称自己为有福, 也必因他夸耀。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凭诚实、公平、公义 指着永生的耶和华起誓; 列国就必因他蒙福, 也必因他夸耀。”
- 和合本2010(神版-简体) - 凭诚实、公平、公义 指着永生的耶和华起誓; 列国就必因他蒙福, 也必因他夸耀。”
- 当代译本 - 如果你本着诚实、正直、公义, 凭永活的耶和华起誓, 你必成为万国的祝福, 得到他们的尊敬 。”
- 圣经新译本 - 如果你凭真理、公正、公义, 指着永活的耶和华起誓; 列国就必因耶和华蒙福, 也必以他为荣。”
- 现代标点和合本 - 你必凭诚实、公平、公义 指着永生的耶和华起誓, 列国必因耶和华称自己为有福, 也必因他夸耀。”
- 和合本(拼音版) - 你必凭诚实、公平、公义, 指着永生的耶和华起誓, 列国必因耶和华称自己为有福, 也必因他夸耀。”
- New International Version - and if in a truthful, just and righteous way you swear, ‘As surely as the Lord lives,’ then the nations will invoke blessings by him and in him they will boast.”
- New International Reader's Version - Make all your promises in my name. When you promise say, ‘You can be sure that the Lord is alive.’ Be truthful, fair and honest when you make these promises. Then the nations will ask for blessings from me. And they will boast about me.”
- English Standard Version - and if you swear, ‘As the Lord lives,’ in truth, in justice, and in righteousness, then nations shall bless themselves in him, and in him shall they glory.”
- New Living Translation - Then when you swear by my name, saying, ‘As surely as the Lord lives,’ you could do so with truth, justice, and righteousness. Then you would be a blessing to the nations of the world, and all people would come and praise my name.”
- Christian Standard Bible - then you can swear, “As the Lord lives,” in truth, justice, and righteousness, and then the nations will be blessed by him and will boast in him.
- New American Standard Bible - And if you will swear, ‘As the Lord lives,’ In truth, in justice, and in righteousness; Then the nations will bless themselves in Him, And in Him they will boast.”
- New King James Version - And you shall swear, ‘The Lord lives,’ In truth, in judgment, and in righteousness; The nations shall bless themselves in Him, And in Him they shall glory.”
- Amplified Bible - And if you swear [your oaths], ‘As the Lord lives,’ In truth, in justice, and in righteousness, Then the nations will bless themselves in Him, And in Him they will glory.”
- American Standard Version - and thou shalt swear, As Jehovah liveth, in truth, in justice, and in righteousness; and the nations shall bless themselves in him, and in him shall they glory.
- King James Version - And thou shalt swear, The Lord liveth, in truth, in judgment, and in righteousness; and the nations shall bless themselves in him, and in him shall they glory.
- New English Translation - You must be truthful, honest and upright when you take an oath saying, ‘As surely as the Lord lives!’ If you do, the nations will pray to be as blessed by him as you are and will make him the object of their boasting.”
- World English Bible - and you will swear, ‘As Yahweh lives,’ in truth, in justice, and in righteousness. The nations will bless themselves in him, and they will glory in him.”
- 新標點和合本 - 你必憑誠實、公平、公義, 指着永生的耶和華起誓; 列國必因耶和華稱自己為有福, 也必因他誇耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 憑誠實、公平、公義 指着永生的耶和華起誓; 列國就必因他蒙福, 也必因他誇耀。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 憑誠實、公平、公義 指着永生的耶和華起誓; 列國就必因他蒙福, 也必因他誇耀。」
- 當代譯本 - 如果你本著誠實、正直、公義, 憑永活的耶和華起誓, 你必成為萬國的祝福, 得到他們的尊敬 。」
- 聖經新譯本 - 如果你憑真理、公正、公義, 指著永活的耶和華起誓; 列國就必因耶和華蒙福, 也必以他為榮。”
- 呂振中譯本 - 又指着永活的永恆主來起誓, 憑忠誠公平公義 來起誓 , 那麼列國就必靠着永恆主而給自己祝福, 也必因着他而誇耀了。』
- 現代標點和合本 - 你必憑誠實、公平、公義 指著永生的耶和華起誓, 列國必因耶和華稱自己為有福, 也必因他誇耀。」
- 文理和合譯本 - 必以誠實公平仁義、指維生之耶和華而誓、列邦亦將以之自祝、以之為榮、○
- 文理委辦譯本 - 爾指予而發誓、言必實踐、行必秉公、異邦人亦祈禱予、頌美予焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是時 爾必循誠實公平義理指主而誓、列國必恃主為福、恃主為榮、
- Nueva Versión Internacional - si con fidelidad, justicia y rectitud juras: “Por la vida del Señor”, entonces “en él serán benditas las naciones, y en él se gloriarán”».
- 현대인의 성경 - 살아 있는 나 여호와의 이름으로 맹세하고 또 네가 진실하며 정직하고 깨끗하게 살면 세상 모든 나라가 너를 보고 나에게 와서 복을 구하며 나를 찬양할 것이다.”
- Новый Русский Перевод - если будешь клясться: «Верно, как и то, что жив Господь!» – истинно, справедливо и праведно, то народы будут благословлены Мной и будут славить Мое имя.
- Восточный перевод - если будешь истинно, справедливо и праведно клясться: «Верно, как и то, что жив Вечный!» – то народы получат Моё благословение и прославят Моё имя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - если будешь истинно, справедливо и праведно клясться: «Верно, как и то, что жив Вечный!» – то народы получат Моё благословение и прославят Моё имя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - если будешь истинно, справедливо и праведно клясться: «Верно, как и то, что жив Вечный!» – то народы получат Моё благословение и прославят Моё имя.
- La Bible du Semeur 2015 - si tu prêtes serment, disant : ╵« L’Eternel est vivant », si tu le fais ╵en respectant la vérité ╵dans la droiture et la justice, alors les autres peuples ╵seront bénis par l’Eternel et tireront de lui leur gloire.
- リビングバイブル - もしおまえが、 生ける神であるわたしによってだけ誓い、 誠実できよく正しい生活を始めるなら、 おまえは世界の国々へのあかしとなる。 こうして、諸国の民はわたしのもとへ来て、 わたしの名をあがめるようになる。」
- Nova Versão Internacional - se você jurar pelo nome do Senhor com fidelidade, justiça e retidão, então as nações serão por ele abençoadas e nele se gloriarão.”
- Hoffnung für alle - Wenn du bei meinem Namen schwörst, sei aufrichtig, ehrlich und halte dich daran. Dann werden auch die anderen Völker einander in meinem Namen Segen wünschen und sich glücklich schätzen, mich zu kennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และหากเจ้าจะปฏิญาณโดยกล่าวอ้างว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด’ ด้วยความจริง ความยุติธรรม และความชอบธรรม ประชาชาติทั้งหลายก็จะได้รับพรจากเรา และพวกเขาจะสรรเสริญเทิดทูนเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และถ้าเจ้าสาบานด้วยความจริง ความเป็นธรรม และความชอบธรรมว่า ‘ตราบที่พระผู้เป็นเจ้ามีชีวิตอยู่ฉันใด’ แล้วบรรดาประชาชาติจะได้รับพระพรในพระองค์ และพวกเขาจะยินดีในพระองค์”
Cross Reference
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Y-sai 48:2 - dù các con mang tên thành thánh và tự cho là mình thuộc Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 12:16 - Nếu các dân tộc này học hỏi nhanh chóng đường lối của dân Ta, và nhân danh Ta mà thề rằng: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống’ (như cách chúng dạy dân Ta thề trước Ba-anh), khi ấy chúng sẽ được vững lập giữa dân Ta.
- Y-sai 45:23 - Ta đã nhân danh Ta mà thề; Ta đã nói ra lời chân thật, Ta chẳng bao giờ nuốt lời: Mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ thề nguyện phục vụ Ta.”
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
- 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”