Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • 新标点和合本 - 你的行动,你的作为,招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的作风和行为招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 刺透了你的心!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的作风和行为招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 刺透了你的心!”
  • 当代译本 - 你的所作所为给你招致这灾祸, 你是罪有应得,你会痛彻心肺!”
  • 圣经新译本 - “你这一切灾祸是你的所作所为作成的, 这就是你的恶果, 实在是苦,直透心底。”
  • 现代标点和合本 - 你的行动、你的作为招惹这事, 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了!”
  • 和合本(拼音版) - 你的行动,你的作为,招惹这事, 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了。”
  • New International Version - “Your own conduct and actions have brought this on you. This is your punishment. How bitter it is! How it pierces to the heart!”
  • New International Reader's Version - “The army will attack you because of your conduct and actions. This is how you will be punished. It will be so bitter! It will cut deep down into your hearts!”
  • English Standard Version - Your ways and your deeds have brought this upon you. This is your doom, and it is bitter; it has reached your very heart.”
  • New Living Translation - “Your own actions have brought this upon you. This punishment is bitter, piercing you to the heart!”
  • The Message - “It’s the way you’ve lived that’s brought all this on you. The bitter taste is from your evil life. That’s what’s piercing your heart.” * * *
  • Christian Standard Bible - Your way and your actions have brought this on you. This is your punishment. It is very bitter, because it has reached your heart!
  • New American Standard Bible - Your ways and your deeds Have brought these things upon you. This is your evil. How bitter! How it has touched your heart!”
  • New King James Version - “Your ways and your doings Have procured these things for you. This is your wickedness, Because it is bitter, Because it reaches to your heart.”
  • Amplified Bible - Your ways and your deeds Have brought these things on you. This is your tragedy and doom; how bitter, How it has touched your heart!”
  • American Standard Version - Thy way and thy doings have procured these things unto thee; this is thy wickedness; for it is bitter, for it reacheth unto thy heart.
  • King James Version - Thy way and thy doings have procured these things unto thee; this is thy wickedness, because it is bitter, because it reacheth unto thine heart.
  • New English Translation - “The way you have lived and the things you have done will bring this on you. This is the punishment you deserve, and it will be painful indeed. The pain will be so bad it will pierce your heart.”
  • World English Bible - “Your way and your doings have brought these things to you. This is your wickedness; for it is bitter, for it reaches to your heart.”
  • 新標點和合本 - 你的行動,你的作為,招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 是害及你心了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的作風和行為招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 刺透了你的心!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的作風和行為招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 刺透了你的心!」
  • 當代譯本 - 你的所作所為給你招致這災禍, 你是罪有應得,你會痛徹心肺!」
  • 聖經新譯本 - “你這一切災禍是你的所作所為作成的, 這就是你的惡果, 實在是苦,直透心底。”
  • 呂振中譯本 - 你所行所作的招惹了這些事到你身上來: 這是你的惡 果 ,實在真苦, 直達到你心底。』
  • 現代標點和合本 - 你的行動、你的作為招惹這事, 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 是害及你心了!」
  • 文理和合譯本 - 爾之行徑作為、使遭斯事、此乃爾之惡報、其苦特甚、害及爾心、○
  • 文理委辦譯本 - 彼所行艱苦、所為暴戾、喪其心術、自召禍患。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之舉動、爾之作為、使爾遭此諸難、爾受困苦災害及於爾心、乃因爾之邪惡、○
  • Nueva Versión Internacional - Tu conducta y tus acciones te han causado todo esto. Esta es tu desgracia. ¡Qué amarga es! ¡Cómo te ha calado en el propio corazón!»
  • 현대인의 성경 - “네 행위가 바로 이런 것을 불러들였다. 이것은 네가 받을 형벌이니 그 고통이 네 마음에까지 미칠 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Твои пути, твои дела принесли все это тебе. Это твоя участь. Так горько, что сердце твое разрывается!
  • Восточный перевод - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que te valent ╵ta conduite et tes actes ; tel sera ton malheur ! Oui, cela est amer, cela pénétrera ╵jusqu’en ton cœur.
  • リビングバイブル - あなたの行いが、この災いを招いたのです。 それはあなたにとって苦い薬で、 腹の底までしみわたります。
  • Nova Versão Internacional - “A sua própria conduta e as suas ações trouxeram isso sobre você. Como é amargo esse seu castigo! Ele atinge até o seu coração!”
  • Hoffnung für alle - Das alles habt ihr euch selbst zu verdanken, eure eigenen Taten und Irrwege haben es euch eingebracht. Nun bekommt ihr den Lohn für eure Bosheit und müsst spüren, wie bitter und schmerzlich es ist, mich zu verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “การกระทำและความประพฤติของเจ้าเอง ได้ชักนำให้เหตุการณ์นี้เกิดแก่เจ้า นี่คือโทษทัณฑ์ของเจ้า มันช่างขมขื่นยิ่งนัก! มันช่างเสียดแทงใจเสียจริง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า เป็น​เหตุ​ให้​สิ่ง​นี้​เกิด​ขึ้น​กับ​ตัว​เจ้า​เอง เป็น​ความ​พินาศ​ที่​เกิด​ขึ้น​กับ​เจ้า และ​มัน​ขมขื่น ทิ่ม​แทง​ใจ​ของ​เจ้า”
Cross Reference
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • 新标点和合本 - 你的行动,你的作为,招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的作风和行为招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 刺透了你的心!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的作风和行为招惹这事; 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 刺透了你的心!”
  • 当代译本 - 你的所作所为给你招致这灾祸, 你是罪有应得,你会痛彻心肺!”
  • 圣经新译本 - “你这一切灾祸是你的所作所为作成的, 这就是你的恶果, 实在是苦,直透心底。”
  • 现代标点和合本 - 你的行动、你的作为招惹这事, 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了!”
  • 和合本(拼音版) - 你的行动,你的作为,招惹这事, 这是你罪恶的结果, 实在是苦, 是害及你心了。”
  • New International Version - “Your own conduct and actions have brought this on you. This is your punishment. How bitter it is! How it pierces to the heart!”
  • New International Reader's Version - “The army will attack you because of your conduct and actions. This is how you will be punished. It will be so bitter! It will cut deep down into your hearts!”
  • English Standard Version - Your ways and your deeds have brought this upon you. This is your doom, and it is bitter; it has reached your very heart.”
  • New Living Translation - “Your own actions have brought this upon you. This punishment is bitter, piercing you to the heart!”
  • The Message - “It’s the way you’ve lived that’s brought all this on you. The bitter taste is from your evil life. That’s what’s piercing your heart.” * * *
  • Christian Standard Bible - Your way and your actions have brought this on you. This is your punishment. It is very bitter, because it has reached your heart!
  • New American Standard Bible - Your ways and your deeds Have brought these things upon you. This is your evil. How bitter! How it has touched your heart!”
  • New King James Version - “Your ways and your doings Have procured these things for you. This is your wickedness, Because it is bitter, Because it reaches to your heart.”
  • Amplified Bible - Your ways and your deeds Have brought these things on you. This is your tragedy and doom; how bitter, How it has touched your heart!”
  • American Standard Version - Thy way and thy doings have procured these things unto thee; this is thy wickedness; for it is bitter, for it reacheth unto thy heart.
  • King James Version - Thy way and thy doings have procured these things unto thee; this is thy wickedness, because it is bitter, because it reacheth unto thine heart.
  • New English Translation - “The way you have lived and the things you have done will bring this on you. This is the punishment you deserve, and it will be painful indeed. The pain will be so bad it will pierce your heart.”
  • World English Bible - “Your way and your doings have brought these things to you. This is your wickedness; for it is bitter, for it reaches to your heart.”
  • 新標點和合本 - 你的行動,你的作為,招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 是害及你心了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的作風和行為招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 刺透了你的心!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的作風和行為招惹這事; 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 刺透了你的心!」
  • 當代譯本 - 你的所作所為給你招致這災禍, 你是罪有應得,你會痛徹心肺!」
  • 聖經新譯本 - “你這一切災禍是你的所作所為作成的, 這就是你的惡果, 實在是苦,直透心底。”
  • 呂振中譯本 - 你所行所作的招惹了這些事到你身上來: 這是你的惡 果 ,實在真苦, 直達到你心底。』
  • 現代標點和合本 - 你的行動、你的作為招惹這事, 這是你罪惡的結果, 實在是苦, 是害及你心了!」
  • 文理和合譯本 - 爾之行徑作為、使遭斯事、此乃爾之惡報、其苦特甚、害及爾心、○
  • 文理委辦譯本 - 彼所行艱苦、所為暴戾、喪其心術、自召禍患。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之舉動、爾之作為、使爾遭此諸難、爾受困苦災害及於爾心、乃因爾之邪惡、○
  • Nueva Versión Internacional - Tu conducta y tus acciones te han causado todo esto. Esta es tu desgracia. ¡Qué amarga es! ¡Cómo te ha calado en el propio corazón!»
  • 현대인의 성경 - “네 행위가 바로 이런 것을 불러들였다. 이것은 네가 받을 형벌이니 그 고통이 네 마음에까지 미칠 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Твои пути, твои дела принесли все это тебе. Это твоя участь. Так горько, что сердце твое разрывается!
  • Восточный перевод - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои пути, твои дела принесли всё это тебе. Это твоя участь. От горя разрывается твоё сердце!
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà ce que te valent ╵ta conduite et tes actes ; tel sera ton malheur ! Oui, cela est amer, cela pénétrera ╵jusqu’en ton cœur.
  • リビングバイブル - あなたの行いが、この災いを招いたのです。 それはあなたにとって苦い薬で、 腹の底までしみわたります。
  • Nova Versão Internacional - “A sua própria conduta e as suas ações trouxeram isso sobre você. Como é amargo esse seu castigo! Ele atinge até o seu coração!”
  • Hoffnung für alle - Das alles habt ihr euch selbst zu verdanken, eure eigenen Taten und Irrwege haben es euch eingebracht. Nun bekommt ihr den Lohn für eure Bosheit und müsst spüren, wie bitter und schmerzlich es ist, mich zu verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “การกระทำและความประพฤติของเจ้าเอง ได้ชักนำให้เหตุการณ์นี้เกิดแก่เจ้า นี่คือโทษทัณฑ์ของเจ้า มันช่างขมขื่นยิ่งนัก! มันช่างเสียดแทงใจเสียจริง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า เป็น​เหตุ​ให้​สิ่ง​นี้​เกิด​ขึ้น​กับ​ตัว​เจ้า​เอง เป็น​ความ​พินาศ​ที่​เกิด​ขึ้น​กับ​เจ้า และ​มัน​ขมขื่น ทิ่ม​แทง​ใจ​ของ​เจ้า”
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Giê-rê-mi 6:19 - Khắp đất, hãy nghe! Ta sẽ giáng tai họa trên dân Ta. Thật ra đây chỉ là hậu quả của suy tư chúng nó, vì chúng đã không nghe Ta. Chúng khước từ lời Ta.
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 20:6 - Dù kiêu hãnh của nó lên đến tận trời đầu chạm tới các tầng mây,
  • Gióp 20:7 - nó cũng sẽ bị tiêu diệt đời đời, bị ném đi giống như phân của nó. Ai từng quen biết nó sẽ hỏi: ‘Nó ở đâu?’
  • Gióp 20:8 - Nó tiêu tan như giấc mơ. Bị xóa đi như cơn mộng ban đêm.
  • Gióp 20:9 - Vừa thấy đó, nó liền mất hút. Chốn quê hương chẳng biết nó là ai.
  • Gióp 20:10 - Con cái nó sẽ xin ân huệ từ người nghèo khổ, chính tay nó phải trả lại của cải nó đã chiếm.
  • Gióp 20:11 - Xương cốt nó đầy sinh lực thanh xuân, nhưng cũng phải nằm dưới cát bụi với nó.
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Thi Thiên 107:17 - Người dại dột theo đường tội lỗi, gặp hoạn nạn, khốn khổ vì ác gian.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
Bible
Resources
Plans
Donate