Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
- 新标点和合本 - 必有一阵更大的风从这些地方为我刮来;现在我又必发出判语,攻击他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有一阵比这更大的风向我刮来;现在,我要向他们宣读我的判决。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有一阵比这更大的风向我刮来;现在,我要向他们宣读我的判决。”
- 当代译本 - 那是我发出的一阵强风。现在我要宣告我对他们的审判。”
- 圣经新译本 - 这过强的风要为我刮来,我就要向他们宣告我的判词。”
- 现代标点和合本 - 必有一阵更大的风从这些地方为我刮来。现在我又必发出判语,攻击他们。”
- 和合本(拼音版) - 必有一阵更大的风从这些地方为我刮来;现在我又必发出判语攻击他们。”
- New International Version - a wind too strong for that comes from me. Now I pronounce my judgments against them.”
- New International Reader's Version - It is much too strong for that. The wind is coming from me. I am making my decision against you.”
- English Standard Version - a wind too full for this comes for me. Now it is I who speak in judgment upon them.”
- New Living Translation - It is a roaring blast sent by me! Now I will pronounce your destruction!”
- Christian Standard Bible - a wind too strong for this comes at my call. Now I will also pronounce judgments against them.’”
- New American Standard Bible - a wind too strong for this—will come at My command; now I will also pronounce judgments against them.”
- New King James Version - A wind too strong for these will come for Me; Now I will also speak judgment against them.”
- Amplified Bible - a wind too strong and full for this comes at My word. Now I will also speak judgment against My people.”
- American Standard Version - a full wind from these shall come for me: now will I also utter judgments against them.
- King James Version - Even a full wind from those places shall come unto me: now also will I give sentence against them.
- New English Translation - No, a wind too strong for that will come at my bidding. Yes, even now I, myself, am calling down judgment on them.’
- World English Bible - a full wind from these will come for me. Now I will also utter judgments against them.”
- 新標點和合本 - 必有一陣更大的風從這些地方為我颳來;現在我又必發出判語,攻擊他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有一陣比這更大的風向我颳來;現在,我要向他們宣讀我的判決。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有一陣比這更大的風向我颳來;現在,我要向他們宣讀我的判決。」
- 當代譯本 - 那是我發出的一陣強風。現在我要宣告我對他們的審判。」
- 聖經新譯本 - 這過強的風要為我颳來,我就要向他們宣告我的判詞。”
- 呂振中譯本 - 必有一陣太大的風、 不是這些穀子所受得了的、 為我颳來。 現在是我要說出判語來定他們的罪。』
- 現代標點和合本 - 必有一陣更大的風從這些地方為我颳來。現在我又必發出判語,攻擊他們。」
- 文理和合譯本 - 又有更大之風、為我而至、今我將行鞫於彼也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使此風為我而至、較簸揚潔禾之風尤大、今我將審判之、
- Nueva Versión Internacional - el viento que haré venir es demasiado fuerte para eso, porque yo mismo dictaré sentencia contra ellos».
- 현대인의 성경 - 그보다 훨씬 강한 것으로 내가 일으키는 바람이다. 이제 내가 그들에게 심판을 선언한다.”
- Новый Русский Перевод - – слишком могуч этот ветер, дующий по Моему повелению. Настал час, когда Я вынесу им приговор».
- Восточный перевод - слишком могуч этот ветер, дующий по Моему повелению. Настал час, когда Я вынесу им приговор».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - слишком могуч этот ветер, дующий по Моему повелению. Настал час, когда Я вынесу им приговор».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - слишком могуч этот ветер, дующий по Моему повелению. Настал час, когда Я вынесу им приговор».
- La Bible du Semeur 2015 - C’est un vent violent qui vient de tout là-bas ╵et il est à mes ordres. Et, maintenant, c’est moi, ╵qui prononce sur eux ╵le jugement. »
- Nova Versão Internacional - É um vento forte demais, que vem da minha parte . Agora eu pronunciarei as minhas sentenças contra eles”.
- Hoffnung für alle - dazu ist er zu stark. Er kommt auf meinen Befehl. Jetzt werde ich persönlich mein Urteil über euch sprechen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเป็นผู้ส่งลมกล้านั้นมา บัดนี้เราประกาศคำพิพากษาลงโทษพวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลมแรงกล้าขนาดนี้มาจากเรา เป็นเรานั่นแหละที่ประกาศโทษแก่พวกเขา”
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 6:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy vỗ tay trong kinh tởm, và giậm chân. Hãy kêu khóc vì những việc gian ác ghê tởm của dân tộc Ít-ra-ên. Giờ đây chúng sẽ chết vì gươm dao, đói kém, và dịch bệnh.
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
- Giê-rê-mi 1:16 - Ta sẽ tuyên án trừng phạt trên dân Ta vì tất cả sự gian ác của chúng— vì chúng lìa bỏ Ta và dâng hương tế các thần lạ. Phải, chúng đã thờ lạy các thần tượng do tay chúng tạo ra!