Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
38:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • 新标点和合本 - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家王说:“看哪,他在你们手中,王不能反对你们所做的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家王说:“看哪,他在你们手中,王不能反对你们所做的事。”
  • 当代译本 - 西底迦王说:“你们可以随意处置他,我不会阻止你们。”
  • 圣经新译本 - 西底家王说:“看哪!他在你们手中;王不能作什么反对你们。”
  • 现代标点和合本 - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • 和合本(拼音版) - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • New International Version - “He is in your hands,” King Zedekiah answered. “The king can do nothing to oppose you.”
  • New International Reader's Version - “He’s in your hands,” King Zedekiah answered. “I can’t do anything to oppose you.”
  • English Standard Version - King Zedekiah said, “Behold, he is in your hands, for the king can do nothing against you.”
  • New Living Translation - King Zedekiah agreed. “All right,” he said. “Do as you like. I can’t stop you.”
  • The Message - King Zedekiah caved in: “If you say so. Go ahead, handle it your way. You’re too much for me.”
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah said, “Here he is; he’s in your hands since the king can’t do anything against you.”
  • New American Standard Bible - And King Zedekiah said, “Behold, he is in your hands; for the king can do nothing against you.”
  • New King James Version - Then Zedekiah the king said, “Look, he is in your hand. For the king can do nothing against you.”
  • Amplified Bible - Then King Zedekiah [fearing the princes] said, “Listen, he is in your hand; for the king is in no position to do anything against you.”
  • American Standard Version - And Zedekiah the king said, Behold, he is in your hand; for the king is not he that can do anything against you.
  • King James Version - Then Zedekiah the king said, Behold, he is in your hand: for the king is not he that can do any thing against you.
  • New English Translation - King Zedekiah said to them, “Very well, you can do what you want with him. For I cannot do anything to stop you.”
  • World English Bible - Zedekiah the king said, “Behold, he is in your hand; for the king can’t do anything to oppose you.”
  • 新標點和合本 - 西底家王說:「他在你們手中,無論何事,王也不能與你們反對。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家王說:「看哪,他在你們手中,王不能反對你們所做的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家王說:「看哪,他在你們手中,王不能反對你們所做的事。」
  • 當代譯本 - 西底迦王說:「你們可以隨意處置他,我不會阻止你們。」
  • 聖經新譯本 - 西底家王說:“看哪!他在你們手中;王不能作甚麼反對你們。”
  • 呂振中譯本 - 西底家 王說:『看哪,他在你們手中;無論怎樣王都不會干涉你們。』
  • 現代標點和合本 - 西底家王說:「他在你們手中,無論何事,王也不能與你們反對。」
  • 文理和合譯本 - 西底家王曰、彼在爾手、王不能禦爾也、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王曰、權操諸爾、王莫能禦焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王曰、斯人在爾手中、王毫不能禁爾、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Sedequías respondió: —Lo dejo en sus manos. Ni yo, que soy el rey, puedo oponerme a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그때 시드기야왕은 “그가 너희 수중에 있으니 너희 마음대로 하여라. 나는 너희를 막을 수가 없다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Sédécias leur répondit : Il est entre vos mains, car le roi ne peut rien vous refuser.
  • リビングバイブル - 王は同意しました。「よろしい。おまえたちの好きなようにせよ。私には、おまえたちを止めることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O rei Zedequias respondeu: “Ele está em suas mãos; o rei não pode opor-se a vocês”.
  • Hoffnung für alle - »Macht mit ihm, was ihr wollt«, erwiderte König Zedekia, »ich kann euch nicht hindern.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เศเดคียาห์ตรัสตอบว่า “เขาอยู่ในมือของเจ้าแล้ว กษัตริย์ไม่อาจทำอะไรที่ขัดพวกเจ้าได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เศเดคียาห์​ตอบ​ว่า “ดู​เถิด เขา​อยู่​ใต้​อำนาจ​ของ​พวก​ท่าน กษัตริย์​ไม่​สามารถ​จะ​ขัดขวาง​พวก​ท่าน​ได้”
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • 1 Sa-mu-ên 29:9 - A-kích đáp: “Ngươi không có lỗi gì cả. Với ta, ngươi trọn vẹn như một sứ giả của Đức Chúa Trời. Tuy nhiên các tướng Phi-li-tin không muốn ngươi ra trận với họ.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • 新标点和合本 - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家王说:“看哪,他在你们手中,王不能反对你们所做的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家王说:“看哪,他在你们手中,王不能反对你们所做的事。”
  • 当代译本 - 西底迦王说:“你们可以随意处置他,我不会阻止你们。”
  • 圣经新译本 - 西底家王说:“看哪!他在你们手中;王不能作什么反对你们。”
  • 现代标点和合本 - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • 和合本(拼音版) - 西底家王说:“他在你们手中,无论何事,王也不能与你们反对。”
  • New International Version - “He is in your hands,” King Zedekiah answered. “The king can do nothing to oppose you.”
  • New International Reader's Version - “He’s in your hands,” King Zedekiah answered. “I can’t do anything to oppose you.”
  • English Standard Version - King Zedekiah said, “Behold, he is in your hands, for the king can do nothing against you.”
  • New Living Translation - King Zedekiah agreed. “All right,” he said. “Do as you like. I can’t stop you.”
  • The Message - King Zedekiah caved in: “If you say so. Go ahead, handle it your way. You’re too much for me.”
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah said, “Here he is; he’s in your hands since the king can’t do anything against you.”
  • New American Standard Bible - And King Zedekiah said, “Behold, he is in your hands; for the king can do nothing against you.”
  • New King James Version - Then Zedekiah the king said, “Look, he is in your hand. For the king can do nothing against you.”
  • Amplified Bible - Then King Zedekiah [fearing the princes] said, “Listen, he is in your hand; for the king is in no position to do anything against you.”
  • American Standard Version - And Zedekiah the king said, Behold, he is in your hand; for the king is not he that can do anything against you.
  • King James Version - Then Zedekiah the king said, Behold, he is in your hand: for the king is not he that can do any thing against you.
  • New English Translation - King Zedekiah said to them, “Very well, you can do what you want with him. For I cannot do anything to stop you.”
  • World English Bible - Zedekiah the king said, “Behold, he is in your hand; for the king can’t do anything to oppose you.”
  • 新標點和合本 - 西底家王說:「他在你們手中,無論何事,王也不能與你們反對。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家王說:「看哪,他在你們手中,王不能反對你們所做的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家王說:「看哪,他在你們手中,王不能反對你們所做的事。」
  • 當代譯本 - 西底迦王說:「你們可以隨意處置他,我不會阻止你們。」
  • 聖經新譯本 - 西底家王說:“看哪!他在你們手中;王不能作甚麼反對你們。”
  • 呂振中譯本 - 西底家 王說:『看哪,他在你們手中;無論怎樣王都不會干涉你們。』
  • 現代標點和合本 - 西底家王說:「他在你們手中,無論何事,王也不能與你們反對。」
  • 文理和合譯本 - 西底家王曰、彼在爾手、王不能禦爾也、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王曰、權操諸爾、王莫能禦焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王曰、斯人在爾手中、王毫不能禁爾、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Sedequías respondió: —Lo dejo en sus manos. Ni yo, que soy el rey, puedo oponerme a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 그때 시드기야왕은 “그가 너희 수중에 있으니 너희 마음대로 하여라. 나는 너희를 막을 수가 없다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Он в ваших руках, – ответил царь Цедекия. – Царь не может сделать ничего вопреки вашей воле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Sédécias leur répondit : Il est entre vos mains, car le roi ne peut rien vous refuser.
  • リビングバイブル - 王は同意しました。「よろしい。おまえたちの好きなようにせよ。私には、おまえたちを止めることはできない。」
  • Nova Versão Internacional - O rei Zedequias respondeu: “Ele está em suas mãos; o rei não pode opor-se a vocês”.
  • Hoffnung für alle - »Macht mit ihm, was ihr wollt«, erwiderte König Zedekia, »ich kann euch nicht hindern.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เศเดคียาห์ตรัสตอบว่า “เขาอยู่ในมือของเจ้าแล้ว กษัตริย์ไม่อาจทำอะไรที่ขัดพวกเจ้าได้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เศเดคียาห์​ตอบ​ว่า “ดู​เถิด เขา​อยู่​ใต้​อำนาจ​ของ​พวก​ท่าน กษัตริย์​ไม่​สามารถ​จะ​ขัดขวาง​พวก​ท่าน​ได้”
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • 1 Sa-mu-ên 29:9 - A-kích đáp: “Ngươi không có lỗi gì cả. Với ta, ngươi trọn vẹn như một sứ giả của Đức Chúa Trời. Tuy nhiên các tướng Phi-li-tin không muốn ngươi ra trận với họ.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 19:14 - Hôm ấy nhằm ngày chuẩn bị lễ Vượt Qua. Phi-lát nói với người Do Thái: “Đây, vua của các anh!”
  • Giăng 19:15 - Họ kêu gào: “Giết hắn đi! Giết hắn đi! Hãy đóng đinh hắn!” Phi-lát hỏi: “Không lẽ ta đem đóng đinh vua các anh sao?” Các thầy trưởng tế đáp: “Ngoài Sê-sa, chúng tôi không có vua nào khác.”
  • Giăng 19:16 - Kế đến Phi-lát giao Chúa Giê-xu cho họ đóng đinh. Vậy họ dẫn Chúa Giê-xu đi.
  • 2 Sa-mu-ên 19:22 - Nhưng Đa-vít đáp: “Con trai Xê-ru-gia ơi! Việc gì đến ông? Sao ông lại xung khắc với tôi hôm nay là ngày tôi khôi phục ngôi nước Ít-ra-ên? Trong một ngày như thế này, không một người nào trong nước phải bị xử tử cả.”
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • 2 Sa-mu-ên 3:39 - Mặc dù ta là vua được xức dầu, nhưng ngày nay thế còn yếu, trong khi hai con của Xê-ru-gia—Giô-áp và A-bi-sai—quá bạo tàn; nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ lấy ác báo ác.”
Bible
Resources
Plans
Donate