Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
38:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • 新标点和合本 - ‘犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里。这些妇女必说: 你知己的朋友催逼你, 胜过你; 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,犹大王宫里所留下来的妇女必被带到巴比伦王的官长那里。这些妇女要说: 你知己的朋友引诱你, 他们胜过你; 你的脚陷入淤泥, 他们却离弃你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,犹大王宫里所留下来的妇女必被带到巴比伦王的官长那里。这些妇女要说: 你知己的朋友引诱你, 他们胜过你; 你的脚陷入淤泥, 他们却离弃你。
  • 当代译本 - 所有留在犹大王宫的妇女都必被带到巴比伦王的将领那里,她们会对你说,‘你被好友欺骗和左右,当你陷入泥潭时,他们就离弃了你。’
  • 圣经新译本 - 看哪!犹大王宫里所有剩下的妇女,都必被带出来,去到巴比伦王的将领那里。那些妇女必对你说: ‘你的盟友煽惑了你,左右了你; 现在你的脚陷在泥沼中, 他们就都离弃你。’
  • 现代标点和合本 - 犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里,这些妇女必说: ‘你知己的朋友催逼你, 胜过你, 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。’
  • 和合本(拼音版) - ‘犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里。这些妇女必说: “‘你知己的朋友催逼你, 胜过你, 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。
  • New International Version - All the women left in the palace of the king of Judah will be brought out to the officials of the king of Babylon. Those women will say to you: “ ‘They misled you and overcame you— those trusted friends of yours. Your feet are sunk in the mud; your friends have deserted you.’
  • New International Reader's Version - All the women who are left in your palace will be brought out. They’ll be given to the officials of the king of Babylon. Those women will say to you, “ ‘Your trusted friends have tricked you. They have gotten the best of you. Your feet are sunk down in the mud. Your friends have deserted you.’
  • English Standard Version - Behold, all the women left in the house of the king of Judah were being led out to the officials of the king of Babylon and were saying, “‘Your trusted friends have deceived you and prevailed against you; now that your feet are sunk in the mud, they turn away from you.’
  • New Living Translation - All the women left in your palace will be brought out and given to the officers of the Babylonian army. Then the women will taunt you, saying, ‘What fine friends you have! They have betrayed and misled you. When your feet sank in the mud, they left you to your fate!’
  • Christian Standard Bible - ‘All the women who remain in the palace of Judah’s king will be brought out to the officials of the king of Babylon and will say to you, “Your trusted friends misled you and overcame you. Your feet sank into the mire, and they deserted you.”
  • New American Standard Bible - ‘Behold, all of the women who have been left in the palace of the king of Judah are going to be brought out to the officers of the king of Babylon; and those women will say, “ Your close friends Have misled and overpowered you; While your feet were sunk in the mire, They turned back.”
  • New King James Version - ‘Now behold, all the women who are left in the king of Judah’s house shall be surrendered to the king of Babylon’s princes, and those women shall say: “Your close friends have set upon you And prevailed against you; Your feet have sunk in the mire, And they have turned away again.”
  • Amplified Bible - ‘Then behold, all the women who are left in the palace of the king of Judah will be brought out to the officers of the king of Babylon and those women will say [to you, King Zedekiah], “Your close friends Have prevailed against your better judgment and have overpowered and deceived you; While your feet were sunk in the mire [of trouble], They turned back.”
  • American Standard Version - behold, all the women that are left in the king of Judah’s house shall be brought forth to the king of Babylon’s princes, and those women shall say, Thy familiar friends have set thee on, and have prevailed over thee: now that thy feet are sunk in the mire, they are turned away back.
  • King James Version - And, behold, all the women that are left in the king of Judah's house shall be brought forth to the king of Babylon's princes, and those women shall say, Thy friends have set thee on, and have prevailed against thee: thy feet are sunk in the mire, and they are turned away back.
  • New English Translation - All the women who are left in the royal palace of Judah will be led out to the officers of the king of Babylon. They will taunt you saying, ‘Your trusted friends misled you; they have gotten the best of you. Now that your feet are stuck in the mud, they have turned their backs on you.’
  • World English Bible - ‘Behold, all the women who are left in the king of Judah’s house will be brought out to the king of Babylon’s princes, and those women will say, “Your familiar friends have turned on you, and have prevailed over you. Your feet are sunk in the mire, they have turned away from you.”
  • 新標點和合本 - 猶大王宮裏所剩的婦女必都帶到巴比倫王的首領那裏。這些婦女必說: 你知己的朋友催逼你, 勝過你; 見你的腳陷入淤泥中, 就轉身退後了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,猶大王宮裏所留下來的婦女必被帶到巴比倫王的官長那裏。這些婦女要說: 你知己的朋友引誘你, 他們勝過你; 你的腳陷入淤泥, 他們卻離棄你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,猶大王宮裏所留下來的婦女必被帶到巴比倫王的官長那裏。這些婦女要說: 你知己的朋友引誘你, 他們勝過你; 你的腳陷入淤泥, 他們卻離棄你。
  • 當代譯本 - 所有留在猶大王宮的婦女都必被帶到巴比倫王的將領那裡,她們會對你說,『你被好友欺騙和左右,當你陷入泥潭時,他們就離棄了你。』
  • 聖經新譯本 - 看哪!猶大王宮裡所有剩下的婦女,都必被帶出來,去到巴比倫王的將領那裡。那些婦女必對你說: ‘你的盟友煽惑了你,左右了你; 現在你的腳陷在泥沼中, 他們就都離棄你。’
  • 呂振中譯本 - 看吧, 猶大 王宮裏所有剩下的婦女都必被帶出到 巴比倫 王的首領那裏;這些婦女必說: 「你知己的人教唆了你,勝過了你, 他們使你的腳沉陷 於泥濘中, 自己反而退後。」
  • 現代標點和合本 - 猶大王宮裡所剩的婦女必都帶到巴比倫王的首領那裡,這些婦女必說: 『你知己的朋友催逼你, 勝過你, 見你的腳陷入淤泥中, 就轉身退後了。』
  • 文理和合譯本 - 猶大王宮所遺之婦、必被攜出、至巴比倫王之牧伯、論爾曰、汝之良朋、誘爾而獲勝、見爾足陷於泥、則反而退焉、
  • 文理委辦譯本 - 猶大王宮所遺之女、必曳之出、至巴比倫王牧伯所、此女必訕爾云、爾之良朋誘爾、爾受其欺、見爾陷阱、不顧而逃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 王宮所遺諸女、必被曳出至 巴比倫 王之將帥所、此女必譏笑爾、曰、爾之良友誘爾、爾受其欺、爾足陷於泥、彼轉而退、
  • Nueva Versión Internacional - Todas las mujeres que aún quedan en el palacio del rey de Judá serán entregadas a los jefes del rey de Babilonia, y ellas mismas le echarán en cara: »“Tus amigos más confiables te han engañado y te han vencido. Tienes los pies hundidos en el fango, pues tus amigos te dieron la espalda”.
  • 현대인의 성경 - 유다 왕궁에 남아 있는 모든 여자들이 바빌로니아 왕의 대신들에게 끌려갈 것이며 그들은 가면서 이렇게 말할 것이다. ‘왕의 친구들이 그를 꾀어내어 짓누르고 그 발이 진흙탕 속에 빠지자 그들은 왕을 버리고 떠나 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes les femmes qui restent dans le palais royal de Juda vont être emmenées aux officiers du roi de Babylone, et elles diront : « Ils t’ont trompé, ils t’ont bien eu, tes bons amis ; et pendant que tes pieds ╵enfoncent dans la boue, eux se sont éclipsés. »
  • Nova Versão Internacional - Todas as mulheres deixadas no palácio real de Judá serão levadas aos oficiais do rei da Babilônia. E elas dirão a você: “ ‘Aqueles teus amigos de confiança te enganaram e prevaleceram sobre ti. Teus pés estão atolados na lama; teus amigos te abandonaram’.
  • Hoffnung für alle - Dann wird man alle deine Frauen, die noch im königlichen Harem wohnen, zu den Heerführern des babylonischen Königs hinausbringen. Sie werden über dich klagen und rufen: ›Seine besten Freunde haben ihn getäuscht und überwältigt! Und jetzt, wo er tief im Sumpf steckt, lassen sie ihn im Stich!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงทุกคนที่อยู่ในวังของกษัตริย์ยูดาห์จะถูกนำตัวออกมาให้เจ้านายของกษัตริย์บาบิโลน ผู้หญิงเหล่านั้นจะกล่าวแก่ฝ่าพระบาทว่า “ ‘เหล่าสหายที่ฝ่าพระบาทไว้เนื้อเชื่อใจ ก็ลวงฝ่าพระบาทให้หลงและเอาชนะฝ่าพระบาท เมื่อพระบาทจมลงในโคลน เหล่าสหายก็ทิ้งฝ่าพระบาทไปหมด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ผู้​หญิง​ทุก​คน​ที่​เหลือ​อยู่​ใน​วัง​ของ​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​กำลัง​ถูก​นำ​ตัว​ออก​ไป​ยัง​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน พวก​เขา​พูด​ถึง​ท่าน​ดัง​นี้​ว่า ‘เพื่อน​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​ที่​ท่าน​ไว้​วางใจ​ได้​หลอกลวง​ท่าน และ​ทำ​ตาม​ที่​พวก​เขา​ต้องการ เท้า​ของ​ท่าน​จม​อยู่​ใน​โคลน พวก​เขา​ทอดทิ้ง​ท่าน​ไป’
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Ai Ca 5:11 - Kẻ thù chúng con hãm hiếp các thiếu phụ Giê-ru-sa-lem và các thiếu nữ ở mọi thành Giu-đa.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Giê-rê-mi 41:10 - Ích-ma-ên bắt làm tù binh các công chúa và dân chúng còn sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan để lại Mích-pa dưới quyền cai trị của Ghê-đa-lia, rồi dẫn hết qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 43:6 - Trong đám đông ấy có đàn ông, phụ nữ, và trẻ em, các công chúa, và tất cả dân cư sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, cho ở lại với Ghê-đa-lia và luôn cả nhà tiên tri Giê-rê-mi và Ba-rúc.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • 新标点和合本 - ‘犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里。这些妇女必说: 你知己的朋友催逼你, 胜过你; 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,犹大王宫里所留下来的妇女必被带到巴比伦王的官长那里。这些妇女要说: 你知己的朋友引诱你, 他们胜过你; 你的脚陷入淤泥, 他们却离弃你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,犹大王宫里所留下来的妇女必被带到巴比伦王的官长那里。这些妇女要说: 你知己的朋友引诱你, 他们胜过你; 你的脚陷入淤泥, 他们却离弃你。
  • 当代译本 - 所有留在犹大王宫的妇女都必被带到巴比伦王的将领那里,她们会对你说,‘你被好友欺骗和左右,当你陷入泥潭时,他们就离弃了你。’
  • 圣经新译本 - 看哪!犹大王宫里所有剩下的妇女,都必被带出来,去到巴比伦王的将领那里。那些妇女必对你说: ‘你的盟友煽惑了你,左右了你; 现在你的脚陷在泥沼中, 他们就都离弃你。’
  • 现代标点和合本 - 犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里,这些妇女必说: ‘你知己的朋友催逼你, 胜过你, 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。’
  • 和合本(拼音版) - ‘犹大王宫里所剩的妇女必都带到巴比伦王的首领那里。这些妇女必说: “‘你知己的朋友催逼你, 胜过你, 见你的脚陷入淤泥中, 就转身退后了。
  • New International Version - All the women left in the palace of the king of Judah will be brought out to the officials of the king of Babylon. Those women will say to you: “ ‘They misled you and overcame you— those trusted friends of yours. Your feet are sunk in the mud; your friends have deserted you.’
  • New International Reader's Version - All the women who are left in your palace will be brought out. They’ll be given to the officials of the king of Babylon. Those women will say to you, “ ‘Your trusted friends have tricked you. They have gotten the best of you. Your feet are sunk down in the mud. Your friends have deserted you.’
  • English Standard Version - Behold, all the women left in the house of the king of Judah were being led out to the officials of the king of Babylon and were saying, “‘Your trusted friends have deceived you and prevailed against you; now that your feet are sunk in the mud, they turn away from you.’
  • New Living Translation - All the women left in your palace will be brought out and given to the officers of the Babylonian army. Then the women will taunt you, saying, ‘What fine friends you have! They have betrayed and misled you. When your feet sank in the mud, they left you to your fate!’
  • Christian Standard Bible - ‘All the women who remain in the palace of Judah’s king will be brought out to the officials of the king of Babylon and will say to you, “Your trusted friends misled you and overcame you. Your feet sank into the mire, and they deserted you.”
  • New American Standard Bible - ‘Behold, all of the women who have been left in the palace of the king of Judah are going to be brought out to the officers of the king of Babylon; and those women will say, “ Your close friends Have misled and overpowered you; While your feet were sunk in the mire, They turned back.”
  • New King James Version - ‘Now behold, all the women who are left in the king of Judah’s house shall be surrendered to the king of Babylon’s princes, and those women shall say: “Your close friends have set upon you And prevailed against you; Your feet have sunk in the mire, And they have turned away again.”
  • Amplified Bible - ‘Then behold, all the women who are left in the palace of the king of Judah will be brought out to the officers of the king of Babylon and those women will say [to you, King Zedekiah], “Your close friends Have prevailed against your better judgment and have overpowered and deceived you; While your feet were sunk in the mire [of trouble], They turned back.”
  • American Standard Version - behold, all the women that are left in the king of Judah’s house shall be brought forth to the king of Babylon’s princes, and those women shall say, Thy familiar friends have set thee on, and have prevailed over thee: now that thy feet are sunk in the mire, they are turned away back.
  • King James Version - And, behold, all the women that are left in the king of Judah's house shall be brought forth to the king of Babylon's princes, and those women shall say, Thy friends have set thee on, and have prevailed against thee: thy feet are sunk in the mire, and they are turned away back.
  • New English Translation - All the women who are left in the royal palace of Judah will be led out to the officers of the king of Babylon. They will taunt you saying, ‘Your trusted friends misled you; they have gotten the best of you. Now that your feet are stuck in the mud, they have turned their backs on you.’
  • World English Bible - ‘Behold, all the women who are left in the king of Judah’s house will be brought out to the king of Babylon’s princes, and those women will say, “Your familiar friends have turned on you, and have prevailed over you. Your feet are sunk in the mire, they have turned away from you.”
  • 新標點和合本 - 猶大王宮裏所剩的婦女必都帶到巴比倫王的首領那裏。這些婦女必說: 你知己的朋友催逼你, 勝過你; 見你的腳陷入淤泥中, 就轉身退後了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,猶大王宮裏所留下來的婦女必被帶到巴比倫王的官長那裏。這些婦女要說: 你知己的朋友引誘你, 他們勝過你; 你的腳陷入淤泥, 他們卻離棄你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,猶大王宮裏所留下來的婦女必被帶到巴比倫王的官長那裏。這些婦女要說: 你知己的朋友引誘你, 他們勝過你; 你的腳陷入淤泥, 他們卻離棄你。
  • 當代譯本 - 所有留在猶大王宮的婦女都必被帶到巴比倫王的將領那裡,她們會對你說,『你被好友欺騙和左右,當你陷入泥潭時,他們就離棄了你。』
  • 聖經新譯本 - 看哪!猶大王宮裡所有剩下的婦女,都必被帶出來,去到巴比倫王的將領那裡。那些婦女必對你說: ‘你的盟友煽惑了你,左右了你; 現在你的腳陷在泥沼中, 他們就都離棄你。’
  • 呂振中譯本 - 看吧, 猶大 王宮裏所有剩下的婦女都必被帶出到 巴比倫 王的首領那裏;這些婦女必說: 「你知己的人教唆了你,勝過了你, 他們使你的腳沉陷 於泥濘中, 自己反而退後。」
  • 現代標點和合本 - 猶大王宮裡所剩的婦女必都帶到巴比倫王的首領那裡,這些婦女必說: 『你知己的朋友催逼你, 勝過你, 見你的腳陷入淤泥中, 就轉身退後了。』
  • 文理和合譯本 - 猶大王宮所遺之婦、必被攜出、至巴比倫王之牧伯、論爾曰、汝之良朋、誘爾而獲勝、見爾足陷於泥、則反而退焉、
  • 文理委辦譯本 - 猶大王宮所遺之女、必曳之出、至巴比倫王牧伯所、此女必訕爾云、爾之良朋誘爾、爾受其欺、見爾陷阱、不顧而逃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 王宮所遺諸女、必被曳出至 巴比倫 王之將帥所、此女必譏笑爾、曰、爾之良友誘爾、爾受其欺、爾足陷於泥、彼轉而退、
  • Nueva Versión Internacional - Todas las mujeres que aún quedan en el palacio del rey de Judá serán entregadas a los jefes del rey de Babilonia, y ellas mismas le echarán en cara: »“Tus amigos más confiables te han engañado y te han vencido. Tienes los pies hundidos en el fango, pues tus amigos te dieron la espalda”.
  • 현대인의 성경 - 유다 왕궁에 남아 있는 모든 여자들이 바빌로니아 왕의 대신들에게 끌려갈 것이며 그들은 가면서 이렇게 말할 것이다. ‘왕의 친구들이 그를 꾀어내어 짓누르고 그 발이 진흙탕 속에 빠지자 그들은 왕을 버리고 떠나 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - всех женщин, которые остались во дворце царя Иудеи, выведут к военачальникам царя Вавилона. Эти женщины будут говорить тебе: «Сбили с пути тебя и одолели твои преданные друзья. Твои ноги погрузились в грязь; твои друзья тебя покинули».
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutes les femmes qui restent dans le palais royal de Juda vont être emmenées aux officiers du roi de Babylone, et elles diront : « Ils t’ont trompé, ils t’ont bien eu, tes bons amis ; et pendant que tes pieds ╵enfoncent dans la boue, eux se sont éclipsés. »
  • Nova Versão Internacional - Todas as mulheres deixadas no palácio real de Judá serão levadas aos oficiais do rei da Babilônia. E elas dirão a você: “ ‘Aqueles teus amigos de confiança te enganaram e prevaleceram sobre ti. Teus pés estão atolados na lama; teus amigos te abandonaram’.
  • Hoffnung für alle - Dann wird man alle deine Frauen, die noch im königlichen Harem wohnen, zu den Heerführern des babylonischen Königs hinausbringen. Sie werden über dich klagen und rufen: ›Seine besten Freunde haben ihn getäuscht und überwältigt! Und jetzt, wo er tief im Sumpf steckt, lassen sie ihn im Stich!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หญิงทุกคนที่อยู่ในวังของกษัตริย์ยูดาห์จะถูกนำตัวออกมาให้เจ้านายของกษัตริย์บาบิโลน ผู้หญิงเหล่านั้นจะกล่าวแก่ฝ่าพระบาทว่า “ ‘เหล่าสหายที่ฝ่าพระบาทไว้เนื้อเชื่อใจ ก็ลวงฝ่าพระบาทให้หลงและเอาชนะฝ่าพระบาท เมื่อพระบาทจมลงในโคลน เหล่าสหายก็ทิ้งฝ่าพระบาทไปหมด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ผู้​หญิง​ทุก​คน​ที่​เหลือ​อยู่​ใน​วัง​ของ​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์​กำลัง​ถูก​นำ​ตัว​ออก​ไป​ยัง​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน พวก​เขา​พูด​ถึง​ท่าน​ดัง​นี้​ว่า ‘เพื่อน​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​ที่​ท่าน​ไว้​วางใจ​ได้​หลอกลวง​ท่าน และ​ทำ​ตาม​ที่​พวก​เขา​ต้องการ เท้า​ของ​ท่าน​จม​อยู่​ใน​โคลน พวก​เขา​ทอดทิ้ง​ท่าน​ไป’
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Giê-rê-mi 6:12 - Nhà cửa của họ sẽ giao cho quân thù, kể cả ruộng nương và vợ của họ cũng bị chiếm đoạt. Vì Ta sẽ đưa tay quyền năng của Ta để hình phạt dân cư xứ này,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Ai Ca 5:11 - Kẻ thù chúng con hãm hiếp các thiếu phụ Giê-ru-sa-lem và các thiếu nữ ở mọi thành Giu-đa.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Giê-rê-mi 41:10 - Ích-ma-ên bắt làm tù binh các công chúa và dân chúng còn sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan để lại Mích-pa dưới quyền cai trị của Ghê-đa-lia, rồi dẫn hết qua xứ Am-môn.
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
  • Thi Thiên 41:9 - Bạn chí thân, từng chia mẩu bánh, cũng trở lòng, quay gót nghịch tôi.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Giê-rê-mi 46:21 - Lính đánh thuê như bò con béo cũng xoay lưng. Chúng cùng nhau bỏ trốn vì ngày đại họa sắp đến cho Ai Cập, là kỳ đoán phạt lớn.
  • Giê-rê-mi 20:10 - Con nghe nhiều tiếng thì thầm về con. Họ gọi con là “Kinh Hãi Mọi Bề.” Họ đe dọa: “Nếu ngươi nói bất cứ gì, chúng ta sẽ báo lại.” Ngay cả các bạn thân của con cũng đang chờ con gục ngã! Họ bảo nhau: “Nó sẽ mắc bẫy và chúng ta sẽ trả thù nó.”
  • Giê-rê-mi 43:6 - Trong đám đông ấy có đàn ông, phụ nữ, và trẻ em, các công chúa, và tất cả dân cư sót lại mà Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, cho ở lại với Ghê-đa-lia và luôn cả nhà tiên tri Giê-rê-mi và Ba-rúc.
Bible
Resources
Plans
Donate