Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
38:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • 新标点和合本 - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家王就私下对耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不把你处死,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家王就私下对耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不把你处死,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 当代译本 - 于是,他私下向耶利米发誓说:“我凭那赐给我们生命的永活的耶和华起誓,我决不杀你,也不把你交在想杀你的人手中。”
  • 圣经新译本 - 于是西底家王私下向耶利米起誓,说:“我指着那创造我们生命的永活的耶和华起誓:我决不杀死你,也不把你交在这些寻索你性命的人的手里。”
  • 现代标点和合本 - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本(拼音版) - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓,我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • New International Version - But King Zedekiah swore this oath secretly to Jeremiah: “As surely as the Lord lives, who has given us breath, I will neither kill you nor hand you over to those who want to kill you.”
  • New International Reader's Version - But King Zedekiah promised Jeremiah secretly, “I won’t kill you. And I won’t hand you over to those who want to kill you. That’s just as sure as the Lord is alive. He’s the one who has given us breath.”
  • English Standard Version - Then King Zedekiah swore secretly to Jeremiah, “As the Lord lives, who made our souls, I will not put you to death or deliver you into the hand of these men who seek your life.”
  • New Living Translation - So King Zedekiah secretly promised him, “As surely as the Lord our Creator lives, I will not kill you or hand you over to the men who want you dead.”
  • The Message - Zedekiah swore to Jeremiah right there, but in secret, “As sure as God lives, who gives us life, I won’t kill you, nor will I turn you over to the men who are trying to kill you.”
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah swore to Jeremiah in private, “As the Lord lives, who has given us this life, I will not kill you or hand you over to these men who intend to take your life.”
  • New American Standard Bible - But King Zedekiah swore to Jeremiah in secret, saying, “As the Lord lives, who made this life for us, I certainly will not put you to death, nor will I hand you over to these men who are seeking your life.”
  • New King James Version - So Zedekiah the king swore secretly to Jeremiah, saying, “As the Lord lives, who made our very souls, I will not put you to death, nor will I give you into the hand of these men who seek your life.”
  • Amplified Bible - But King Zedekiah swore secretly to Jeremiah, “As the Lord lives, who made our lives, be assured that I will not put you to death or put you into the hand of these men who are seeking your life.”
  • American Standard Version - So Zedekiah the king sware secretly unto Jeremiah, saying, As Jehovah liveth, that made us this soul, I will not put thee to death, neither will I give thee into the hand of these men that seek thy life.
  • King James Version - So Zedekiah the king sware secretly unto Jeremiah, saying, As the Lord liveth, that made us this soul, I will not put thee to death, neither will I give thee into the hand of these men that seek thy life.
  • New English Translation - So King Zedekiah made a secret promise to Jeremiah and sealed it with an oath. He promised, “As surely as the Lord lives who has given us life and breath, I promise you this: I will not kill you or hand you over to those men who want to kill you.”
  • World English Bible - So Zedekiah the king swore secretly to Jeremiah, saying, “As Yahweh lives, who made us this soul, I will not put you to death, neither will I give you into the hand of these men who seek your life.”
  • 新標點和合本 - 西底家王就私下向耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不殺你,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家王就私下對耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不把你處死,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家王就私下對耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不把你處死,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 當代譯本 - 於是,他私下向耶利米發誓說:「我憑那賜給我們生命的永活的耶和華起誓,我決不殺你,也不把你交在想殺你的人手中。」
  • 聖經新譯本 - 於是西底家王私下向耶利米起誓,說:“我指著那創造我們生命的永活的耶和華起誓:我決不殺死你,也不把你交在這些尋索你性命的人的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 西底家 就私下向 耶利米 起誓說:『那造我們性命的永恆主是活的: 我指着他來起誓 ;我一定不殺死你,也不將你交在這些尋索你性命的人手中。』
  • 現代標點和合本 - 西底家王就私下向耶利米說:「我指著那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不殺你,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 文理和合譯本 - 西底家王私與耶利米誓曰、我指肇造我魂、維生之耶和華而誓、必不殺爾、亦不付爾於索爾命者之手、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王私誓、謂耶利米曰、我指賜我生命之耶和華而誓、必不殺爾、不付爾於敵手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王私誓謂 耶利米 曰、我指造我生命永生主而誓、必不殺爾、亦不付爾於索爾命者之手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero en secreto el rey Sedequías le hizo este juramento a Jeremías: —¡Te juro por el Señor, que nos ha dado esta vida, que no te mataré ni te entregaré en manos de estos hombres que atentan contra tu vida!
  • 현대인의 성경 - 그러자 시드기야왕은 몰래 나에게 이런 약속을 하였다. “우리에게 생명을 주신 여호와께서 살아 계시는 한 나는 너를 죽이지 않고 네 생명을 노리는 자들에게 너를 넘겨 주지도 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Господь, Который вложил в нас дыхание: я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Sédécias jura secrètement à Jérémie : Aussi vrai que l’Eternel est vivant et que c’est de lui que nous tenons notre vie, je ne te ferai pas mourir et je ne te remettrai pas entre les mains de ces gens qui en veulent à ta vie.
  • リビングバイブル - 王は、自分の造り主である全能の神を指して、絶対にエレミヤに手をかけたり、いのちをねらう者に引き渡したりしないと誓いました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Zedequias, porém, fez este juramento secreto a Jeremias: “Juro pelo nome do Senhor, de quem recebemos a vida, que eu não o matarei nem o entregarei nas mãos daqueles que desejam tirar sua vida”.
  • Hoffnung für alle - Da schwor ihm der König: »So wahr der Herr lebt, der uns das Leben gegeben hat – ich lasse dich nicht töten und liefere dich nicht denen aus, die dich umbringen wollen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์เศเดคียาห์ก็สาบานเป็นการลับกับเยเรมีย์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประทานลมหายใจแก่พวกเรานั้นทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด เราจะไม่ฆ่าเจ้าหรือมอบตัวเจ้าแก่ผู้หมายเอาชีวิตของเจ้าเลยฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เศเดคียาห์​สาบาน​กับ​เยเรมีย์​เป็น​การ​ส่วนตัว​ดัง​นี้ “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ให้​ชีวิต​แก่​พวก​เรา ตราบ​ที่​พระ​องค์​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด เรา​จะ​ไม่​ฆ่า​ท่าน​และ​ไม่​มอบ​ท่าน​ไว้​ใน​มือ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​ต้องการ​จะ​ฆ่า​ท่าน”
Cross Reference
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • 新标点和合本 - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家王就私下对耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不把你处死,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西底家王就私下对耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不把你处死,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 当代译本 - 于是,他私下向耶利米发誓说:“我凭那赐给我们生命的永活的耶和华起誓,我决不杀你,也不把你交在想杀你的人手中。”
  • 圣经新译本 - 于是西底家王私下向耶利米起誓,说:“我指着那创造我们生命的永活的耶和华起誓:我决不杀死你,也不把你交在这些寻索你性命的人的手里。”
  • 现代标点和合本 - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓:我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • 和合本(拼音版) - 西底家王就私下向耶利米说:“我指着那造我们生命之永生的耶和华起誓,我必不杀你,也不将你交在寻索你命的人手中。”
  • New International Version - But King Zedekiah swore this oath secretly to Jeremiah: “As surely as the Lord lives, who has given us breath, I will neither kill you nor hand you over to those who want to kill you.”
  • New International Reader's Version - But King Zedekiah promised Jeremiah secretly, “I won’t kill you. And I won’t hand you over to those who want to kill you. That’s just as sure as the Lord is alive. He’s the one who has given us breath.”
  • English Standard Version - Then King Zedekiah swore secretly to Jeremiah, “As the Lord lives, who made our souls, I will not put you to death or deliver you into the hand of these men who seek your life.”
  • New Living Translation - So King Zedekiah secretly promised him, “As surely as the Lord our Creator lives, I will not kill you or hand you over to the men who want you dead.”
  • The Message - Zedekiah swore to Jeremiah right there, but in secret, “As sure as God lives, who gives us life, I won’t kill you, nor will I turn you over to the men who are trying to kill you.”
  • Christian Standard Bible - King Zedekiah swore to Jeremiah in private, “As the Lord lives, who has given us this life, I will not kill you or hand you over to these men who intend to take your life.”
  • New American Standard Bible - But King Zedekiah swore to Jeremiah in secret, saying, “As the Lord lives, who made this life for us, I certainly will not put you to death, nor will I hand you over to these men who are seeking your life.”
  • New King James Version - So Zedekiah the king swore secretly to Jeremiah, saying, “As the Lord lives, who made our very souls, I will not put you to death, nor will I give you into the hand of these men who seek your life.”
  • Amplified Bible - But King Zedekiah swore secretly to Jeremiah, “As the Lord lives, who made our lives, be assured that I will not put you to death or put you into the hand of these men who are seeking your life.”
  • American Standard Version - So Zedekiah the king sware secretly unto Jeremiah, saying, As Jehovah liveth, that made us this soul, I will not put thee to death, neither will I give thee into the hand of these men that seek thy life.
  • King James Version - So Zedekiah the king sware secretly unto Jeremiah, saying, As the Lord liveth, that made us this soul, I will not put thee to death, neither will I give thee into the hand of these men that seek thy life.
  • New English Translation - So King Zedekiah made a secret promise to Jeremiah and sealed it with an oath. He promised, “As surely as the Lord lives who has given us life and breath, I promise you this: I will not kill you or hand you over to those men who want to kill you.”
  • World English Bible - So Zedekiah the king swore secretly to Jeremiah, saying, “As Yahweh lives, who made us this soul, I will not put you to death, neither will I give you into the hand of these men who seek your life.”
  • 新標點和合本 - 西底家王就私下向耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不殺你,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家王就私下對耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不把你處死,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西底家王就私下對耶利米說:「我指着那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不把你處死,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 當代譯本 - 於是,他私下向耶利米發誓說:「我憑那賜給我們生命的永活的耶和華起誓,我決不殺你,也不把你交在想殺你的人手中。」
  • 聖經新譯本 - 於是西底家王私下向耶利米起誓,說:“我指著那創造我們生命的永活的耶和華起誓:我決不殺死你,也不把你交在這些尋索你性命的人的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 西底家 就私下向 耶利米 起誓說:『那造我們性命的永恆主是活的: 我指着他來起誓 ;我一定不殺死你,也不將你交在這些尋索你性命的人手中。』
  • 現代標點和合本 - 西底家王就私下向耶利米說:「我指著那造我們生命之永生的耶和華起誓:我必不殺你,也不將你交在尋索你命的人手中。」
  • 文理和合譯本 - 西底家王私與耶利米誓曰、我指肇造我魂、維生之耶和華而誓、必不殺爾、亦不付爾於索爾命者之手、
  • 文理委辦譯本 - 西底家王私誓、謂耶利米曰、我指賜我生命之耶和華而誓、必不殺爾、不付爾於敵手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王私誓謂 耶利米 曰、我指造我生命永生主而誓、必不殺爾、亦不付爾於索爾命者之手、
  • Nueva Versión Internacional - Pero en secreto el rey Sedequías le hizo este juramento a Jeremías: —¡Te juro por el Señor, que nos ha dado esta vida, que no te mataré ni te entregaré en manos de estos hombres que atentan contra tu vida!
  • 현대인의 성경 - 그러자 시드기야왕은 몰래 나에게 이런 약속을 하였다. “우리에게 생명을 주신 여호와께서 살아 계시는 한 나는 너를 죽이지 않고 네 생명을 노리는 자들에게 너를 넘겨 주지도 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Господь, Который вложил в нас дыхание: я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь Цедекия тайно поклялся Иеремии: – Верно, как и то, что жив Вечный, Который вложил в нас дыхание, – я не убью тебя и не выдам тем, кто ищет твоей смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Sédécias jura secrètement à Jérémie : Aussi vrai que l’Eternel est vivant et que c’est de lui que nous tenons notre vie, je ne te ferai pas mourir et je ne te remettrai pas entre les mains de ces gens qui en veulent à ta vie.
  • リビングバイブル - 王は、自分の造り主である全能の神を指して、絶対にエレミヤに手をかけたり、いのちをねらう者に引き渡したりしないと誓いました。
  • Nova Versão Internacional - O rei Zedequias, porém, fez este juramento secreto a Jeremias: “Juro pelo nome do Senhor, de quem recebemos a vida, que eu não o matarei nem o entregarei nas mãos daqueles que desejam tirar sua vida”.
  • Hoffnung für alle - Da schwor ihm der König: »So wahr der Herr lebt, der uns das Leben gegeben hat – ich lasse dich nicht töten und liefere dich nicht denen aus, die dich umbringen wollen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์เศเดคียาห์ก็สาบานเป็นการลับกับเยเรมีย์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประทานลมหายใจแก่พวกเรานั้นทรงพระชนม์อยู่แน่ฉันใด เราจะไม่ฆ่าเจ้าหรือมอบตัวเจ้าแก่ผู้หมายเอาชีวิตของเจ้าเลยฉันนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เศเดคียาห์​สาบาน​กับ​เยเรมีย์​เป็น​การ​ส่วนตัว​ดัง​นี้ “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ให้​ชีวิต​แก่​พวก​เรา ตราบ​ที่​พระ​องค์​มี​ชีวิต​อยู่​ฉันใด เรา​จะ​ไม่​ฆ่า​ท่าน​และ​ไม่​มอบ​ท่าน​ไว้​ใน​มือ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​ต้องการ​จะ​ฆ่า​ท่าน”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
  • Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
  • Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
  • Giê-rê-mi 38:5 - Vua Sê-đê-kia liền đồng ý: “Được rồi. Hãy làm điều các ngươi muốn. Ta không thể ngăn chặn các ngươi được.”
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Giê-rê-mi 34:20 - Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho kẻ thù, và kẻ thù các ngươi sẽ giết sạch các ngươi. Xác các ngươi sẽ làm thức ăn cho chim trời và thú rừng.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
Bible
Resources
Plans
Donate