Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Vua Sê-đê-kia sai Giê-hu-canh, con Sê-lê-mia, và Thầy Tế lễ Sê-pha-nia, con Ma-a-xê-gia, đến cầu xin Giê-rê-mi: “Xin ông vì chúng tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
- 新标点和合本 - 西底家王打发示利米雅的儿子犹甲和祭司玛西雅的儿子西番雅去见先知耶利米,说:“求你为我们祷告耶和华我们的 神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 西底家王派示利米雅的儿子犹甲和玛西雅的儿子西番雅祭司,去见耶利米先知,说:“求你为我们祈求耶和华—我们的上帝。”
- 和合本2010(神版-简体) - 西底家王派示利米雅的儿子犹甲和玛西雅的儿子西番雅祭司,去见耶利米先知,说:“求你为我们祈求耶和华—我们的 神。”
- 当代译本 - 西底迦王派示利米雅的儿子犹甲和玛西雅的儿子祭司西番雅来对耶利米先知说:“求你为我们向我们的上帝耶和华祷告。”
- 圣经新译本 - 西底家王差派示利米雅的儿子犹甲和玛西雅祭司的儿子西番雅,去见耶利米先知,说:“请你为我们向耶和华我们的 神祷告。”
- 现代标点和合本 - 西底家王打发示利米雅的儿子犹甲和祭司玛西雅的儿子西番雅,去见先知耶利米,说:“求你为我们祷告耶和华我们的神。”
- 和合本(拼音版) - 西底家王打发示利米雅的儿子犹甲和祭司玛西雅的儿子西番雅,去见先知耶利米,说:“求你为我们祷告耶和华我们的上帝。”
- New International Version - King Zedekiah, however, sent Jehukal son of Shelemiah with the priest Zephaniah son of Maaseiah to Jeremiah the prophet with this message: “Please pray to the Lord our God for us.”
- New International Reader's Version - But King Zedekiah sent Jehukal to Jeremiah the prophet. Zedekiah sent Zephaniah the priest along with him. Jehukal was the son of Shelemiah. Zephaniah was the son of Maaseiah. Jehukal and Zephaniah brought the king’s message to Jeremiah. It said, “Please pray to the Lord our God for us.”
- English Standard Version - King Zedekiah sent Jehucal the son of Shelemiah, and Zephaniah the priest, the son of Maaseiah, to Jeremiah the prophet, saying, “Please pray for us to the Lord our God.”
- New Living Translation - Nevertheless, King Zedekiah sent Jehucal son of Shelemiah, and Zephaniah the priest, son of Maaseiah, to ask Jeremiah, “Please pray to the Lord our God for us.”
- The Message - However, King Zedekiah sent Jehucal son of Shelemiah, and Zephaniah the priest, son of Maaseiah, to Jeremiah the prophet, saying, “Pray for us—pray hard!—to the Master, our God.”
- Christian Standard Bible - Nevertheless, King Zedekiah sent Jehucal son of Shelemiah and Zephaniah son of Maaseiah, the priest, to the prophet Jeremiah, requesting, “Please pray to the Lord our God on our behalf!”
- New American Standard Bible - Yet King Zedekiah sent Jehucal the son of Shelemiah, and the priest Zephaniah the son of Maaseiah, to Jeremiah the prophet, saying, “Please pray to the Lord our God in our behalf.”
- New King James Version - And Zedekiah the king sent Jehucal the son of Shelemiah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, to the prophet Jeremiah, saying, “Pray now to the Lord our God for us.”
- Amplified Bible - Yet King Zedekiah sent Jehucal the son of Shelemiah [along] with Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, to the prophet Jeremiah, saying, “Please pray [now] to the Lord our God for us.”
- American Standard Version - And Zedekiah the king sent Jehucal the son of Shelemiah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, to the prophet Jeremiah, saying, Pray now unto Jehovah our God for us.
- King James Version - And Zedekiah the king sent Jehucal the son of Shelemiah and Zephaniah the son of Maaseiah the priest to the prophet Jeremiah, saying, Pray now unto the Lord our God for us.
- New English Translation - King Zedekiah sent Jehucal son of Shelemiah and the priest Zephaniah son of Maaseiah to the prophet Jeremiah. He told them to say, “Please pray to the Lord our God on our behalf.”
- World English Bible - Zedekiah the king sent Jehucal the son of Shelemiah, and Zephaniah the son of Maaseiah, the priest, to the prophet Jeremiah, saying, “Pray now to Yahweh our God for us.”
- 新標點和合本 - 西底家王打發示利米雅的兒子猶甲和祭司瑪西雅的兒子西番雅去見先知耶利米,說:「求你為我們禱告耶和華-我們的神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 西底家王派示利米雅的兒子猶甲和瑪西雅的兒子西番雅祭司,去見耶利米先知,說:「求你為我們祈求耶和華-我們的上帝。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 西底家王派示利米雅的兒子猶甲和瑪西雅的兒子西番雅祭司,去見耶利米先知,說:「求你為我們祈求耶和華—我們的 神。」
- 當代譯本 - 西底迦王派示利米雅的兒子猶甲和瑪西雅的兒子祭司西番雅來對耶利米先知說:「求你為我們向我們的上帝耶和華禱告。」
- 聖經新譯本 - 西底家王差派示利米雅的兒子猶甲和瑪西雅祭司的兒子西番雅,去見耶利米先知,說:“請你為我們向耶和華我們的 神禱告。”
- 呂振中譯本 - 西底家 王打發了 示利米雅 的兒子 猶甲 、和祭司 瑪西雅 的兒子 西番雅 去見神言人 耶利米 ,說:『請為我們禱告永恆主我們的上帝。』
- 現代標點和合本 - 西底家王打發示利米雅的兒子猶甲和祭司瑪西雅的兒子西番雅,去見先知耶利米,說:「求你為我們禱告耶和華我們的神。」
- 文理和合譯本 - 西底家王遣示利米雅子猶甲、與祭司瑪西雅子西番雅、往見先知耶利米曰、請爾為我禱我上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 西底家王遣示利米子猶甲、與祭司馬西雅子西番雅、至耶利米、請曰、我之上帝耶和華、爾其代予祈求。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 王遣 示利米亞 子 猶甲 、祭司 瑪西雅 子 西番亞 、往見先知 耶利米 曰、請代我祈求主我之天主、
- Nueva Versión Internacional - No obstante, el rey Sedequías envió a Jucal hijo de Selemías y al sacerdote Sofonías hijo de Maseías a decirle al profeta Jeremías: «Ora por nosotros al Señor nuestro Dios».
- 현대인의 성경 - 시드기야왕은 셀레먀의 아들 여후갈과 마아세야의 아들인 제사장 스바냐를 나에게 보내 그들을 위해서 우리 하나님 여호와께 기도해 달라고 간청하였다.
- Новый Русский Перевод - Однако царь Цедекия послал Иегухала, сына Шелемии, со священником Софонией, сыном Маасеи, к пророку Иеремии, чтобы сказать: «Прошу тебя, помолись о нас Господу, нашему Богу».
- Восточный перевод - Однако царь Цедекия послал Юхала, сына Шелемии, со священнослужителем Софонией, сыном Маасеи, к пророку Иеремии, чтобы сказать: «Прошу тебя, помолись о нас Вечному, нашему Богу».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако царь Цедекия послал Юхала, сына Шелемии, со священнослужителем Софонией, сыном Маасеи, к пророку Иеремии, чтобы сказать: «Прошу тебя, помолись о нас Вечному, нашему Богу».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако царь Цедекия послал Юхала, сына Шелемии, со священнослужителем Софонией, сыном Маасеи, к пророку Иеремии, чтобы сказать: «Прошу тебя, помолись о нас Вечному, нашему Богу».
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, le roi Sédécias envoya Yehoukal, fils de Shélémia, et le prêtre Sophonie , fils de Maaséya, auprès du prophète Jérémie pour lui dire : Veuille intercéder pour nous auprès de l’Eternel notre Dieu.
- リビングバイブル - それにもかかわらず王は、シェレムヤの子エフカルとマアセヤの子の祭司ゼパニヤをエレミヤのもとに送り、自分たちのために祈ってほしいと言わせたのです。
- Nova Versão Internacional - O rei Zedequias, porém, mandou Jucal, filho de Selemias, e o sacerdote Sofonias, filho de Maaseias, ao profeta Jeremias com esta mensagem: “Ore ao Senhor, ao nosso Deus, em nosso favor”.
- Hoffnung für alle - Eines Tages schickte Zedekia Juchal, den Sohn von Schelemja, und den Priester Zefanja, den Sohn von Maaseja, zu Jeremia mit der Bitte: »Bete für uns zum Herrn, unserem Gott!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์เศเดคียาห์ทรงใช้ให้เยฮูคัลบุตรเชเลมิยาห์และปุโรหิตเศฟันยาห์บุตรมาอาเสอาห์มาขอร้องผู้เผยพระวจนะเยเรมีย์ว่า “โปรดอธิษฐานต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราเผื่อพวกเราด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์เศเดคียาห์ให้เยฮูคัลบุตรของเชเลมิยาห์ และเศฟันยาห์ปุโรหิตบุตรของมาอาเสยาห์ ไปหาเยเรมีย์ผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า และพูดกับท่านว่า “โปรดอธิษฐานขอพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเราเพื่อพวกเรา”
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 12:19 - Họ năn nỉ Sa-mu-ên: “Xin cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông cho chúng tôi; nếu không, chắc chúng tôi phải chết! Chúng tôi đã gia tăng tội mình vì đòi có vua.”
- Xuất Ai Cập 9:28 - Xin cầu Chúa Hằng Hữu cho ta, để Ngài chấm dứt sấm sét và mưa đá, rồi ta sẽ cho người Ít-ra-ên ra đi lập tức.”
- Xuất Ai Cập 10:17 - Xin tha lỗi cho ta lần này nữa mà thôi, và cầu giùm với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, để Ngài thu tai họa hiểm nghèo này lại.”
- Giê-rê-mi 38:1 - Bấy giờ, Sê-pha-tia, con Ma-than, Ghê-đa-lia, con Pha-su-rơ, Giu-can, con Sê-lê-mia, và Pha-su-rơ, con Manh-ki-gia, đã nghe những điều Giê-rê-mi giảng cho dân chúng.
- Giê-rê-mi 29:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về các tiên tri của các ngươi—tức A-háp, con Cô-la-gia, và Sê-đê-kia, con Ma-a-xê-gia—là những người mạo Danh Chúa nói tiên tri: “Ta sẽ nộp chúng cho Nê-bu-cát-nết-sa xử tử ngay trước mắt các con.
- Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
- Xuất Ai Cập 8:8 - Pha-ra-ôn liền cho đòi Môi-se và A-rôn đến, nói: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu đi, để Ngài cho ếch nhái lánh xa chúng ta, rồi ta sẽ để cho người Hê-bơ-rơ đi phụng thờ Ngài.”
- Xuất Ai Cập 8:28 - Pha-ra-ôn nhượng bộ: “Thôi được, ta cho đi vào hoang mạc để dâng lễ lên Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của các ngươi. Nhưng không được đi xa hơn nữa. Bây giờ nhanh lên và cầu nguyện cho ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:24 - Si-môn khẩn khoản: “Xin các ông cầu Chúa giùm tôi, để tôi thoát khỏi những điều kinh khiếp ấy!”
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Giê-rê-mi 42:20 - Các người đã tự dối lòng khi nhờ tôi cầu nguyện cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các người. Các người hứa rằng: ‘Xin hãy cho chúng tôi biết những điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta phán bảo, chúng tôi sẽ làm theo!’
- Giê-rê-mi 42:2 - đều kéo đến thăm Tiên tri Giê-rê-mi. Họ nói: “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Như chính mắt ông đã thấy ngày trước dân đông đảo, mà bây giờ chúng tôi chỉ còn một nhóm nhỏ thế này.
- Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
- Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
- Giê-rê-mi 29:25 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ngươi đã tự ý viết thư cho Sô-phô-ni, con Thầy Tế lễ Ma-a-xê-gia, tất cả thầy tế lễ, và toàn dân trong Giê-ru-sa-lem. Ngươi đã viết cho Sô-phô-ni như sau:
- Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
- 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
- Giê-rê-mi 21:1 - Chúa Hằng Hữu phán qua Giê-rê-mi khi Vua Sê-đê-kia sai Pha-sua, con Manh-ki-gia, và Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, con Ma-a-xê-gia, đến thăm ông. Họ khẩn xin Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 21:2 - “Xin ông cầu hỏi Chúa Hằng Hữu giúp chúng tôi và cầu xin Chúa cứu giúp chúng tôi. Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đang tấn công vào Giu-đa. Biết đâu, Chúa Hằng Hữu sẽ khoan dung và ban những phép lạ quyền năng như Ngài từng làm trong quá khứ. Có thể Ngài sẽ khiến Nê-bu-cát-nết-sa rút quân về.”