Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
35:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy đi và nói với dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: ‘Hãy đến và học bài học về cách vâng lời Ta.
  • 新标点和合本 - “万军之耶和华以色列的 神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华—以色列的上帝如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说,你们不肯领受训诲,听从我的话吗?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华—以色列的 神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说,你们不肯领受训诲,听从我的话吗?这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “这是以色列的上帝——万军之耶和华的话,你去告诉犹大人和耶路撒冷的居民,‘耶和华说:你们不肯受教并听从我的话吗?
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华以色列的 神这样说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘你们不接受管教,不听我的话吗?’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华以色列的神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • 和合本(拼音版) - “万军之耶和华以色列的上帝如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • New International Version - “This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: Go and tell the people of Judah and those living in Jerusalem, ‘Will you not learn a lesson and obey my words?’ declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, ‘Go. Speak to the people of Judah and Jerusalem. Tell them, “Won’t you ever learn a lesson? Won’t you ever obey my words?” announces the Lord.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Go and say to the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will you not receive instruction and listen to my words? declares the Lord.
  • New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: Go and say to the people in Judah and Jerusalem, ‘Come and learn a lesson about how to obey me.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Go, say to the men of Judah and the residents of Jerusalem, ‘Will you not accept discipline by listening to my words? — this is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord of armies, the God of Israel says: ‘Go and say to the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not accept instruction by listening to My words?” declares the Lord.
  • New King James Version - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: ‘Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction to obey My words?” says the Lord.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, ‘Go and say to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction by listening to My words and honoring them?” says the Lord.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Go, and say to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will ye not receive instruction to hearken to my words? saith Jehovah.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will ye not receive instruction to hearken to my words? saith the Lord.
  • New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all told him, “Go and speak to the people of Judah and the citizens of Jerusalem. Tell them, ‘I, the Lord, say: “You must learn a lesson from this about obeying what I say!
  • World English Bible - “Yahweh of Armies, the God of Israel, says: ‘Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction to listen to my words?” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「萬軍之耶和華-以色列的神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,耶和華說:你們不受教訓,不聽從我的話嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,你們不肯領受訓誨,聽從我的話嗎?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,你們不肯領受訓誨,聽從我的話嗎?這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「這是以色列的上帝——萬軍之耶和華的話,你去告訴猶大人和耶路撒冷的居民,『耶和華說:你們不肯受教並聽從我的話嗎?
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說:‘你們不接受管教,不聽我的話嗎?’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:你去對 猶大 人和 耶路撒冷 的居民說:永恆主發神諭說:你們不接受管教,不聽我的話麼?
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華以色列的神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說:『耶和華說:你們不受教訓,不聽從我的話嗎?
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、往告猶大人、暨耶路撒冷居民曰、耶和華云、爾不受教、不聽我言乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、爾往告 猶大 人、及 耶路撒冷 居民云、主曰、何不受警教、聽我言乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Ve y dile a toda la gente de Judá y Jerusalén: ¿No pueden aprender esta lección, y obedecer mis palabras? —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “전능한 여호와 이스라엘의 하나님이 말한다. 너는 가서 유다와 예루살렘 백성들에게 이렇게 말하라: 너희가 내 말을 듣고 교훈을 받지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Va dire aux gens de Juda et aux habitants de Jérusalem : Ne retiendrez-vous pas cette leçon pour écouter mes paroles ? dit l’Eternel.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「ユダとエルサレムへ行って、レカブ家の人たちから教訓を学びなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Vá dizer aos homens de Judá e aos habitantes de Jerusalém: Será que vocês não vão aprender a lição e obedecer às minhas palavras?”, pergunta o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Geh zu den Bewohnern von Juda und Jerusalem und richte ihnen aus: Warum lasst ihr euch nichts sagen? Warum missachtet ihr meine Gebote?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า จงไปบอกชาวยูดาห์และเยรูซาเล็มว่า ‘พวกเจ้าไม่ได้เรียนรู้และปฏิบัติตามถ้อยคำของเราหรือ?’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “จง​ไป​พูด​กับ​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้ ‘พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ยอมรับ​ฟัง​คำ​สั่ง​และ​เชื่อ​ฟัง​คำ​ของ​เรา​หรือ’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​เช่น​นั้น
Cross Reference
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 6:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dù chỉ còn vài người sót lại trong Ít-ra-ên cũng sẽ bị nhặt sạch, như khi người ta xem xét mỗi dây nho lần thứ hai rồi mót những trái nho còn sót lại.”
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy đi và nói với dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem: ‘Hãy đến và học bài học về cách vâng lời Ta.
  • 新标点和合本 - “万军之耶和华以色列的 神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华—以色列的上帝如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说,你们不肯领受训诲,听从我的话吗?这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华—以色列的 神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说,你们不肯领受训诲,听从我的话吗?这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “这是以色列的上帝——万军之耶和华的话,你去告诉犹大人和耶路撒冷的居民,‘耶和华说:你们不肯受教并听从我的话吗?
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华以色列的 神这样说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘你们不接受管教,不听我的话吗?’这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华以色列的神如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • 和合本(拼音版) - “万军之耶和华以色列的上帝如此说:你去对犹大人和耶路撒冷的居民说:‘耶和华说:你们不受教训,不听从我的话吗?
  • New International Version - “This is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: Go and tell the people of Judah and those living in Jerusalem, ‘Will you not learn a lesson and obey my words?’ declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, ‘Go. Speak to the people of Judah and Jerusalem. Tell them, “Won’t you ever learn a lesson? Won’t you ever obey my words?” announces the Lord.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Go and say to the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will you not receive instruction and listen to my words? declares the Lord.
  • New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: Go and say to the people in Judah and Jerusalem, ‘Come and learn a lesson about how to obey me.
  • Christian Standard Bible - “This is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Go, say to the men of Judah and the residents of Jerusalem, ‘Will you not accept discipline by listening to my words? — this is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “This is what the Lord of armies, the God of Israel says: ‘Go and say to the people of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not accept instruction by listening to My words?” declares the Lord.
  • New King James Version - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel: ‘Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction to obey My words?” says the Lord.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, the God of Israel, ‘Go and say to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction by listening to My words and honoring them?” says the Lord.
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Go, and say to the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will ye not receive instruction to hearken to my words? saith Jehovah.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, Will ye not receive instruction to hearken to my words? saith the Lord.
  • New English Translation - The Lord God of Israel who rules over all told him, “Go and speak to the people of Judah and the citizens of Jerusalem. Tell them, ‘I, the Lord, say: “You must learn a lesson from this about obeying what I say!
  • World English Bible - “Yahweh of Armies, the God of Israel, says: ‘Go and tell the men of Judah and the inhabitants of Jerusalem, “Will you not receive instruction to listen to my words?” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「萬軍之耶和華-以色列的神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,耶和華說:你們不受教訓,不聽從我的話嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,你們不肯領受訓誨,聽從我的話嗎?這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說,你們不肯領受訓誨,聽從我的話嗎?這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「這是以色列的上帝——萬軍之耶和華的話,你去告訴猶大人和耶路撒冷的居民,『耶和華說:你們不肯受教並聽從我的話嗎?
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說:‘你們不接受管教,不聽我的話嗎?’這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:你去對 猶大 人和 耶路撒冷 的居民說:永恆主發神諭說:你們不接受管教,不聽我的話麼?
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華以色列的神如此說:你去對猶大人和耶路撒冷的居民說:『耶和華說:你們不受教訓,不聽從我的話嗎?
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、往告猶大人、暨耶路撒冷居民曰、耶和華云、爾不受教、不聽我言乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主 以色列 之天主如是云、爾往告 猶大 人、及 耶路撒冷 居民云、主曰、何不受警教、聽我言乎、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: “Ve y dile a toda la gente de Judá y Jerusalén: ¿No pueden aprender esta lección, y obedecer mis palabras? —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “전능한 여호와 이스라엘의 하나님이 말한다. 너는 가서 유다와 예루살렘 백성들에게 이렇게 말하라: 너희가 내 말을 듣고 교훈을 받지 않겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил, Бог Израиля: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: Пойди и скажи людям Иудеи и жителям Иерусалима: «Неужели вы не научитесь слушаться Моих слов? – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : Va dire aux gens de Juda et aux habitants de Jérusalem : Ne retiendrez-vous pas cette leçon pour écouter mes paroles ? dit l’Eternel.
  • リビングバイブル - イスラエルの神である天の軍勢の主は、こう言います。「ユダとエルサレムへ行って、レカブ家の人たちから教訓を学びなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: Vá dizer aos homens de Judá e aos habitantes de Jerusalém: Será que vocês não vão aprender a lição e obedecer às minhas palavras?”, pergunta o Senhor.
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr, der allmächtige Gott Israels: Geh zu den Bewohnern von Juda und Jerusalem und richte ihnen aus: Warum lasst ihr euch nichts sagen? Warum missachtet ihr meine Gebote?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า จงไปบอกชาวยูดาห์และเยรูซาเล็มว่า ‘พวกเจ้าไม่ได้เรียนรู้และปฏิบัติตามถ้อยคำของเราหรือ?’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ดัง​นี้​ว่า “จง​ไป​พูด​กับ​ผู้​คน​ของ​ยูดาห์​และ​บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ดัง​นี้ ‘พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ยอมรับ​ฟัง​คำ​สั่ง​และ​เชื่อ​ฟัง​คำ​ของ​เรา​หรือ’ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​เช่น​นั้น
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
  • Châm Ngôn 19:20 - Biết nghe lời khuyên răn chỉ giáo, sẽ khôn ngoan suốt cả cuộc đời.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Y-sai 28:9 - Chúng hỏi: “Chúa Hằng Hữu nghĩ chúng ta là ai? Tại sao Ngài phán với chúng ta như vậy? Chúng ta có phải là những đứa trẻ mới dứt sữa đâu?
  • Y-sai 28:10 - Ngài bảo chúng ta mọi thứ, cứ lặp đi lặp lại— mỗi lần một lệnh, mỗi lệnh một lần, một ít chỗ này, một ít chỗ nọ!”
  • Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
  • Y-sai 28:12 - Đức Chúa Trời đã phán với dân Ngài: “Đây là nơi an nghỉ; hãy để người mệt nhọc nghỉ tại đây. Đây là nơi nghỉ yên tĩnh.” Nhưng chúng chẳng lắng nghe.
  • Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
  • Giê-rê-mi 6:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dù chỉ còn vài người sót lại trong Ít-ra-ên cũng sẽ bị nhặt sạch, như khi người ta xem xét mỗi dây nho lần thứ hai rồi mót những trái nho còn sót lại.”
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
Bible
Resources
Plans
Donate