Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
34:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • 当代译本 - 各人都要释放自己的希伯来男女奴隶,谁都不应使自己的希伯来同胞做奴隶。
  • New International Version - Everyone was to free their Hebrew slaves, both male and female; no one was to hold a fellow Hebrew in bondage.
  • New International Reader's Version - All of them had to do this. That applied to male and female slaves alike. No one was allowed to hold another Hebrew as a slave.
  • English Standard Version - that everyone should set free his Hebrew slaves, male and female, so that no one should enslave a Jew, his brother.
  • New Living Translation - He had ordered all the people to free their Hebrew slaves—both men and women. No one was to keep a fellow Judean in bondage.
  • Christian Standard Bible - As a result, each was to let his male and female Hebrew slaves go free, and no one was to enslave his fellow Judean.
  • New American Standard Bible - that each person was to set his male servant free and each his female servant, a Hebrew man or a Hebrew woman, so that no one would keep them, his Jewish brother or sister, in bondage.
  • New King James Version - that every man should set free his male and female slave—a Hebrew man or woman—that no one should keep a Jewish brother in bondage.
  • Amplified Bible - that every man should let his Hebrew slaves, male and female, go free, so that no one should make a slave of a Jew, his brother.
  • American Standard Version - that every man should let his man-servant, and every man his maid-servant, that is a Hebrew or a Hebrewess, go free; that none should make bondmen of them, to wit, of a Jew his brother.
  • King James Version - That every man should let his manservant, and every man his maidservant, being an Hebrew or an Hebrewess, go free; that none should serve himself of them, to wit, of a Jew his brother.
  • New English Translation - Everyone was supposed to free their male and female Hebrew slaves. No one was supposed to keep a fellow Judean enslaved.
  • World English Bible - that every man should let his male servant, and every man his female servant, who is a Hebrew or a Hebrewess, go free; that no one should make bondservants of them, of a Jew his brother.
  • 當代譯本 - 各人都要釋放自己的希伯來男女奴隸,誰都不應使自己的希伯來同胞做奴隸。
  • 文理和合譯本 - 其約命人各釋僕婢、希伯來男女、使之自由、不以同族猶大人為隸役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所約者、即人各釋放為奴婢之 希伯來 男女、任其自由、勿使同族 猶大 人為奴、
  • Nueva Versión Internacional - El acuerdo estipulaba que cada israelita debía dejar libre a sus esclavas y esclavos hebreos, y que nadie debía esclavizar a un compatriota judío.
  • Новый Русский Перевод - Каждый должен был освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никому больше не следовало держать в рабстве своего соплеменника-иудея.
  • Восточный перевод - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun devait affranchir ses esclaves hébreux, hommes ou femmes, en sorte que personne ne retienne plus son compatriote judéen comme esclave.
  • リビングバイブル - 王は全住民に、ヘブル人(イスラエル人)の奴隷は男女を問わずすべて自由の身にするようにと命じたのです。ユダヤ人は兄弟同士だから、奴隷にしてはいけないというのです。
  • Nova Versão Internacional - Todos teriam que libertar seus escravos e escravas hebreus; ninguém poderia escravizar um compatriota judeu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ทุกคนปล่อยทาสฮีบรู ไม่ว่าชายหรือหญิง อย่าให้ผู้ใดทำให้ชาวยิวซึ่งเป็นพี่น้องร่วมชาติตกเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ทุก​คน​ปล่อย​ทาส​ชาว​ฮีบรู​ให้​เป็น​อิสระ ทั้ง​ชาย​และ​หญิง เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​กัก​ตัว​พี่​น้อง​ชาว​ยิว​ให้​เป็น​ทาส
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Lê-vi Ký 25:41 - Lúc ấy, người sẽ đem theo con cái ra khỏi nhà ngươi, để về với nhà cửa đất đai của cha ông mình.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
  • 当代译本 - 各人都要释放自己的希伯来男女奴隶,谁都不应使自己的希伯来同胞做奴隶。
  • New International Version - Everyone was to free their Hebrew slaves, both male and female; no one was to hold a fellow Hebrew in bondage.
  • New International Reader's Version - All of them had to do this. That applied to male and female slaves alike. No one was allowed to hold another Hebrew as a slave.
  • English Standard Version - that everyone should set free his Hebrew slaves, male and female, so that no one should enslave a Jew, his brother.
  • New Living Translation - He had ordered all the people to free their Hebrew slaves—both men and women. No one was to keep a fellow Judean in bondage.
  • Christian Standard Bible - As a result, each was to let his male and female Hebrew slaves go free, and no one was to enslave his fellow Judean.
  • New American Standard Bible - that each person was to set his male servant free and each his female servant, a Hebrew man or a Hebrew woman, so that no one would keep them, his Jewish brother or sister, in bondage.
  • New King James Version - that every man should set free his male and female slave—a Hebrew man or woman—that no one should keep a Jewish brother in bondage.
  • Amplified Bible - that every man should let his Hebrew slaves, male and female, go free, so that no one should make a slave of a Jew, his brother.
  • American Standard Version - that every man should let his man-servant, and every man his maid-servant, that is a Hebrew or a Hebrewess, go free; that none should make bondmen of them, to wit, of a Jew his brother.
  • King James Version - That every man should let his manservant, and every man his maidservant, being an Hebrew or an Hebrewess, go free; that none should serve himself of them, to wit, of a Jew his brother.
  • New English Translation - Everyone was supposed to free their male and female Hebrew slaves. No one was supposed to keep a fellow Judean enslaved.
  • World English Bible - that every man should let his male servant, and every man his female servant, who is a Hebrew or a Hebrewess, go free; that no one should make bondservants of them, of a Jew his brother.
  • 當代譯本 - 各人都要釋放自己的希伯來男女奴隸,誰都不應使自己的希伯來同胞做奴隸。
  • 文理和合譯本 - 其約命人各釋僕婢、希伯來男女、使之自由、不以同族猶大人為隸役、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所約者、即人各釋放為奴婢之 希伯來 男女、任其自由、勿使同族 猶大 人為奴、
  • Nueva Versión Internacional - El acuerdo estipulaba que cada israelita debía dejar libre a sus esclavas y esclavos hebreos, y que nadie debía esclavizar a un compatriota judío.
  • Новый Русский Перевод - Каждый должен был освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никому больше не следовало держать в рабстве своего соплеменника-иудея.
  • Восточный перевод - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каждому следовало освободить своих рабов-евреев – и мужчин, и женщин; никто больше не должен был держать своего соплеменника-иудея в рабстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chacun devait affranchir ses esclaves hébreux, hommes ou femmes, en sorte que personne ne retienne plus son compatriote judéen comme esclave.
  • リビングバイブル - 王は全住民に、ヘブル人(イスラエル人)の奴隷は男女を問わずすべて自由の身にするようにと命じたのです。ユダヤ人は兄弟同士だから、奴隷にしてはいけないというのです。
  • Nova Versão Internacional - Todos teriam que libertar seus escravos e escravas hebreus; ninguém poderia escravizar um compatriota judeu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ทุกคนปล่อยทาสฮีบรู ไม่ว่าชายหรือหญิง อย่าให้ผู้ใดทำให้ชาวยิวซึ่งเป็นพี่น้องร่วมชาติตกเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ทุก​คน​ปล่อย​ทาส​ชาว​ฮีบรู​ให้​เป็น​อิสระ ทั้ง​ชาย​และ​หญิง เพื่อ​ไม่​ให้​ผู้​ใด​กัก​ตัว​พี่​น้อง​ชาว​ยิว​ให้​เป็น​ทาส
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:40 - Phải coi người ấy như một người làm công hay người tạm trú. Người ấy sẽ giúp việc ngươi cho đến Năm Hân Hỉ.
  • Lê-vi Ký 25:41 - Lúc ấy, người sẽ đem theo con cái ra khỏi nhà ngươi, để về với nhà cửa đất đai của cha ông mình.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
  • Xuất Ai Cập 3:18 - Họ sẽ nghe theo con. Các bô lão sẽ đi với con đến yết kiến vua Ai Cập và nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, đã hiện ra với chúng tôi. Vậy, xin cho chúng tôi đi đến một nơi trong hoang mạc, cách đây chừng ba ngày đường, để chúng tôi dâng tế lễ lên Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:12 - “Nếu anh em mua một người Hê-bơ-rơ khác, dù đàn ông hay đàn bà, làm nô lệ, đến năm thứ bảy, người ấy phải được phóng thích.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Phi-líp 3:5 - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 4:9 - Hỡi người Phi-li-tin, can đảm lên! Phải anh dũng chiến đấu! Nếu không, anh em sẽ trở thành nô lệ cho người Hê-bơ-rơ như họ đã từng làm nô lệ cho anh em!”
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • Xuất Ai Cập 2:6 - Mở ra, thấy một bé trai đang khóc, công chúa động lòng thương, nói rằng: “Đây là con của người Hê-bơ-rơ.”
Bible
Resources
Plans
Donate