Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
34:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他手中。你要亲眼看到巴比伦王,他要亲口跟你说话,你也必到巴比伦去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他手中。你要亲眼看到巴比伦王,他要亲口跟你说话,你也必到巴比伦去。
  • 当代译本 - 你必逃不出巴比伦王的手心,你必被抓,落入他手中。你必和巴比伦王面对面、眼对眼地说话,然后被带到巴比伦。
  • 圣经新译本 - 你必逃不出他的手,必被拿住,交在他的手中。你必亲眼看见巴比伦王,他必亲口和你说话;你也必到巴比伦去。’
  • 现代标点和合本 - 你必不能逃脱他的手,定被拿住交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。
  • 和合本(拼音版) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。’
  • New International Version - You will not escape from his grasp but will surely be captured and given into his hands. You will see the king of Babylon with your own eyes, and he will speak with you face to face. And you will go to Babylon.
  • New International Reader's Version - You will not escape from his power. You will certainly be captured. You will be handed over to him. You will see the king of Babylon with your own eyes. He will speak with you face to face. And you will go to Babylon.
  • English Standard Version - You shall not escape from his hand but shall surely be captured and delivered into his hand. You shall see the king of Babylon eye to eye and speak with him face to face. And you shall go to Babylon.’
  • New Living Translation - You will not escape his grasp but will be captured and taken to meet the king of Babylon face to face. Then you will be exiled to Babylon.
  • Christian Standard Bible - As for you, you will not escape from him but are certain to be captured and handed over to him. You will meet the king of Babylon eye to eye and speak face to face; you will go to Babylon.
  • New American Standard Bible - And as for you, you will not escape from his hand, for you will assuredly be caught and handed over to him; and you will see the king of Babylon eye to eye, and he will speak with you face to face, and you will go to Babylon.’ ” ’
  • New King James Version - And you shall not escape from his hand, but shall surely be taken and delivered into his hand; your eyes shall see the eyes of the king of Babylon, he shall speak with you face to face, and you shall go to Babylon.’ ” ’
  • Amplified Bible - You will not escape from his hand, for you will definitely be captured and handed over to him; you will see the king of Babylon eye to eye, and he will speak with you face to face; and you will go to Babylon.’ ” ’
  • American Standard Version - and thou shalt not escape out of his hand, but shalt surely be taken, and delivered into his hand; and thine eyes shall behold the eyes of the king of Babylon, and he shall speak with thee mouth to mouth, and thou shalt go to Babylon.
  • King James Version - And thou shalt not escape out of his hand, but shalt surely be taken, and delivered into his hand; and thine eyes shall behold the eyes of the king of Babylon, and he shall speak with thee mouth to mouth, and thou shalt go to Babylon.
  • New English Translation - You yourself will not escape his clutches, but will certainly be captured and handed over to him. You must confront the king of Babylon face to face and answer to him personally. Then you must go to Babylon.
  • World English Bible - You won’t escape out of his hand, but will surely be taken and delivered into his hand. Your eyes will see the eyes of the king of Babylon, and he will speak with you mouth to mouth. You will go to Babylon.”’
  • 新標點和合本 - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要見巴比倫王的眼,他要口對口和你說話,你也必到巴比倫去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他手中。你要親眼看到巴比倫王,他要親口跟你說話,你也必到巴比倫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他手中。你要親眼看到巴比倫王,他要親口跟你說話,你也必到巴比倫去。
  • 當代譯本 - 你必逃不出巴比倫王的手心,你必被抓,落入他手中。你必和巴比倫王面對面、眼對眼地說話,然後被帶到巴比倫。
  • 聖經新譯本 - 你必逃不出他的手,必被拿住,交在他的手中。你必親眼看見巴比倫王,他必親口和你說話;你也必到巴比倫去。’
  • 呂振中譯本 - 你、必不能逃脫他的手,你一定要被捉住,交在他手中;你必眼對眼地親眼見到 巴比倫 王;他必口對口地跟你說話;你必到 巴比倫 去。」
  • 現代標點和合本 - 你必不能逃脫他的手,定被拿住交在他的手中。你的眼要見巴比倫王的眼,他要口對口和你說話,你也必到巴比倫去。
  • 文理和合譯本 - 爾不得脫於其手、必見執而付於其手、爾目觀巴比倫王之目、彼與爾言、以口對口、爾必至巴比倫、
  • 文理委辦譯本 - 爾必不得免、為人所執、解至巴比倫王前、詰問研究、被逮至巴比倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不得脫其手、必為人所執、付於 巴比倫 王手、而鞫詰問、 面鞫詰問原文作爾之目將見巴比倫王之目其口將與爾口言 爾必至 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - Y tú no te escaparás de su poder, porque ciertamente serás capturado y entregado en sus manos. Tus ojos verán los ojos del rey de Babilonia, y él te hablará cara a cara, y serás llevado a Babilonia’.
  • 현대인의 성경 - 네가 그를 피하지 못하고 반드시 생포되어 그 앞에 끌려가서 바빌로니아 왕을 대면하여 말할 것이며 그 후에 너는 바빌로니아로 가게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты не спасешься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдешь в Вавилон.
  • Восточный перевод - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, tu ne lui échapperas pas, non, tu seras bel et bien capturé et tu lui seras livré. Tu le verras en face et il te parlera lui-même, oui, tu iras à Babylone.
  • リビングバイブル - おまえは逃げられない。捕虜になってバビロン王の前に引き出され、有罪を宣告される。そしてバビロンへ連れて行かれる。
  • Nova Versão Internacional - Você não escapará, mas será capturado e entregue nas mãos dele. Com os seus próprios olhos você verá o rei da Babilônia, e ele falará com você face a face. E você irá para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Du selbst wirst ihm nicht entkommen, nein, du wirst ganz sicher gefangen genommen. Dann musst du Nebukadnezar Auge in Auge gegenüberstehen und ihm Rechenschaft ablegen. Anschließend wird man dich nach Babylon bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะหนีไม่พ้นมือเขา แต่จะถูกจับกุมตัวไปให้เขาอย่างแน่นอน เจ้าจะเห็นกษัตริย์บาบิโลนกับตา และเขาจะพูดกับเจ้าซึ่งๆ หน้าและเจ้าจะไปยังบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​หนี​ไม่​รอด​จาก​มือ​ของ​เขา แต่​จะ​ถูก​จับ​และ​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา​อย่าง​แน่นอน เจ้า​จะ​เผชิญ​หน้า​พูด​กับ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​โดย​ตรง และ​เจ้า​จะ​ไป​ยัง​บาบิโลน’
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他手中。你要亲眼看到巴比伦王,他要亲口跟你说话,你也必到巴比伦去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他手中。你要亲眼看到巴比伦王,他要亲口跟你说话,你也必到巴比伦去。
  • 当代译本 - 你必逃不出巴比伦王的手心,你必被抓,落入他手中。你必和巴比伦王面对面、眼对眼地说话,然后被带到巴比伦。
  • 圣经新译本 - 你必逃不出他的手,必被拿住,交在他的手中。你必亲眼看见巴比伦王,他必亲口和你说话;你也必到巴比伦去。’
  • 现代标点和合本 - 你必不能逃脱他的手,定被拿住交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。
  • 和合本(拼音版) - 你必不能逃脱他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要见巴比伦王的眼,他要口对口和你说话,你也必到巴比伦去。’
  • New International Version - You will not escape from his grasp but will surely be captured and given into his hands. You will see the king of Babylon with your own eyes, and he will speak with you face to face. And you will go to Babylon.
  • New International Reader's Version - You will not escape from his power. You will certainly be captured. You will be handed over to him. You will see the king of Babylon with your own eyes. He will speak with you face to face. And you will go to Babylon.
  • English Standard Version - You shall not escape from his hand but shall surely be captured and delivered into his hand. You shall see the king of Babylon eye to eye and speak with him face to face. And you shall go to Babylon.’
  • New Living Translation - You will not escape his grasp but will be captured and taken to meet the king of Babylon face to face. Then you will be exiled to Babylon.
  • Christian Standard Bible - As for you, you will not escape from him but are certain to be captured and handed over to him. You will meet the king of Babylon eye to eye and speak face to face; you will go to Babylon.
  • New American Standard Bible - And as for you, you will not escape from his hand, for you will assuredly be caught and handed over to him; and you will see the king of Babylon eye to eye, and he will speak with you face to face, and you will go to Babylon.’ ” ’
  • New King James Version - And you shall not escape from his hand, but shall surely be taken and delivered into his hand; your eyes shall see the eyes of the king of Babylon, he shall speak with you face to face, and you shall go to Babylon.’ ” ’
  • Amplified Bible - You will not escape from his hand, for you will definitely be captured and handed over to him; you will see the king of Babylon eye to eye, and he will speak with you face to face; and you will go to Babylon.’ ” ’
  • American Standard Version - and thou shalt not escape out of his hand, but shalt surely be taken, and delivered into his hand; and thine eyes shall behold the eyes of the king of Babylon, and he shall speak with thee mouth to mouth, and thou shalt go to Babylon.
  • King James Version - And thou shalt not escape out of his hand, but shalt surely be taken, and delivered into his hand; and thine eyes shall behold the eyes of the king of Babylon, and he shall speak with thee mouth to mouth, and thou shalt go to Babylon.
  • New English Translation - You yourself will not escape his clutches, but will certainly be captured and handed over to him. You must confront the king of Babylon face to face and answer to him personally. Then you must go to Babylon.
  • World English Bible - You won’t escape out of his hand, but will surely be taken and delivered into his hand. Your eyes will see the eyes of the king of Babylon, and he will speak with you mouth to mouth. You will go to Babylon.”’
  • 新標點和合本 - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他的手中。你的眼要見巴比倫王的眼,他要口對口和你說話,你也必到巴比倫去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他手中。你要親眼看到巴比倫王,他要親口跟你說話,你也必到巴比倫去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必不能逃脫他的手,定被拿住,交在他手中。你要親眼看到巴比倫王,他要親口跟你說話,你也必到巴比倫去。
  • 當代譯本 - 你必逃不出巴比倫王的手心,你必被抓,落入他手中。你必和巴比倫王面對面、眼對眼地說話,然後被帶到巴比倫。
  • 聖經新譯本 - 你必逃不出他的手,必被拿住,交在他的手中。你必親眼看見巴比倫王,他必親口和你說話;你也必到巴比倫去。’
  • 呂振中譯本 - 你、必不能逃脫他的手,你一定要被捉住,交在他手中;你必眼對眼地親眼見到 巴比倫 王;他必口對口地跟你說話;你必到 巴比倫 去。」
  • 現代標點和合本 - 你必不能逃脫他的手,定被拿住交在他的手中。你的眼要見巴比倫王的眼,他要口對口和你說話,你也必到巴比倫去。
  • 文理和合譯本 - 爾不得脫於其手、必見執而付於其手、爾目觀巴比倫王之目、彼與爾言、以口對口、爾必至巴比倫、
  • 文理委辦譯本 - 爾必不得免、為人所執、解至巴比倫王前、詰問研究、被逮至巴比倫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾不得脫其手、必為人所執、付於 巴比倫 王手、而鞫詰問、 面鞫詰問原文作爾之目將見巴比倫王之目其口將與爾口言 爾必至 巴比倫 、
  • Nueva Versión Internacional - Y tú no te escaparás de su poder, porque ciertamente serás capturado y entregado en sus manos. Tus ojos verán los ojos del rey de Babilonia, y él te hablará cara a cara, y serás llevado a Babilonia’.
  • 현대인의 성경 - 네가 그를 피하지 못하고 반드시 생포되어 그 앞에 끌려가서 바빌로니아 왕을 대면하여 말할 것이며 그 후에 너는 바빌로니아로 가게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты не спасешься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдешь в Вавилон.
  • Восточный перевод - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не спасёшься от его руки, но непременно будешь схвачен и отдан ему. Ты увидишь царя Вавилона собственными глазами, и он будет разговаривать с тобой лицом к лицу. И ты пойдёшь в Вавилон».
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi, tu ne lui échapperas pas, non, tu seras bel et bien capturé et tu lui seras livré. Tu le verras en face et il te parlera lui-même, oui, tu iras à Babylone.
  • リビングバイブル - おまえは逃げられない。捕虜になってバビロン王の前に引き出され、有罪を宣告される。そしてバビロンへ連れて行かれる。
  • Nova Versão Internacional - Você não escapará, mas será capturado e entregue nas mãos dele. Com os seus próprios olhos você verá o rei da Babilônia, e ele falará com você face a face. E você irá para a Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Du selbst wirst ihm nicht entkommen, nein, du wirst ganz sicher gefangen genommen. Dann musst du Nebukadnezar Auge in Auge gegenüberstehen und ihm Rechenschaft ablegen. Anschließend wird man dich nach Babylon bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะหนีไม่พ้นมือเขา แต่จะถูกจับกุมตัวไปให้เขาอย่างแน่นอน เจ้าจะเห็นกษัตริย์บาบิโลนกับตา และเขาจะพูดกับเจ้าซึ่งๆ หน้าและเจ้าจะไปยังบาบิโลน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​หนี​ไม่​รอด​จาก​มือ​ของ​เขา แต่​จะ​ถูก​จับ​และ​มอบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา​อย่าง​แน่นอน เจ้า​จะ​เผชิญ​หน้า​พูด​กับ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​โดย​ตรง และ​เจ้า​จะ​ไป​ยัง​บาบิโลน’
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 37:17 - Sau đó, Vua Sê-đê-kia bí mật ra lệnh giải Giê-rê-mi vào cung, vua hỏi ông: “Có phải ông nhận sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu không?” Giê-rê-mi đáp: “Thưa vua, có! Vua sẽ bị nộp vào tay vua Ba-by-lôn.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
Bible
Resources
Plans
Donate