Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
32:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cho dân tộc Ít-ra-ên đất nước này như Ngài hứa với tổ phụ họ từ xưa—là đất tràn đầy sữa và mật.
  • 新标点和合本 - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把这地赏赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把这地赏赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 当代译本 - 你信守对他们祖先的应许,赐给他们这奶蜜之乡。
  • 圣经新译本 - 你把这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓,要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 现代标点和合本 - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • 和合本(拼音版) - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • New International Version - You gave them this land you had sworn to give their ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New International Reader's Version - You gave Israel this land that you promised to their people of long ago. It is a land that has plenty of milk and honey.
  • English Standard Version - And you gave them this land, which you swore to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • New Living Translation - You gave the people of Israel this land that you had promised their ancestors long before—a land flowing with milk and honey.
  • Christian Standard Bible - You gave them this land you swore to give to their ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New American Standard Bible - and You gave them this land, which You swore to their forefathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • New King James Version - You have given them this land, of which You swore to their fathers to give them—“a land flowing with milk and honey.”
  • Amplified Bible - and gave them this land, which You swore to their forefathers to give them, a land [of plenty] flowing with milk and honey.
  • American Standard Version - and gavest them this land, which thou didst swear to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey;
  • King James Version - And hast given them this land, which thou didst swear to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey;
  • New English Translation - You kept the promise that you swore on oath to their ancestors. You gave them a land flowing with milk and honey.
  • World English Bible - and gave them this land, which you swore to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • 新標點和合本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許賜給他們流奶與蜜之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把這地賞賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把這地賞賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 當代譯本 - 你信守對他們祖先的應許,賜給他們這奶蜜之鄉。
  • 聖經新譯本 - 你把這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓,要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 呂振中譯本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許給了他們的、流奶與蜜之地;
  • 現代標點和合本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許賜給他們流奶與蜜之地。
  • 文理和合譯本 - 錫以斯土、即誓錫厥祖流乳與蜜之地、
  • 文理委辦譯本 - 昔汝曾與列祖發誓、以產乳與蜜之地、予厥子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此流乳與蜜之地賜之、即昔主向其列祖發誓必賜之之地、
  • Nueva Versión Internacional - Le diste a Israel esta tierra, donde abundan la leche y la miel, tal como se lo habías jurado a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그들의 조상들에게 주시기로 약속하신 기름지고 비옥한 이 땅을 그들에게 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их отцам, землю, где течет молоко и мед.
  • Восточный перевод - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tu leur as donné ce pays où ruissellent le lait et le miel que tu avais promis à leurs ancêtres par serment.
  • リビングバイブル - ずっと以前に先祖に約束したこの国をお与えになりました。まことにそれは、乳とみつの流れる地です。
  • Nova Versão Internacional - Deste a eles esta terra, que sob juramento prometeste aos seus antepassados; uma terra onde há leite e mel com fartura.
  • Hoffnung für alle - Deinem Volk gabst du dieses Land, das du schon ihren Vorfahren mit einem Eid versprochen hattest, ein Land, wo es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานดินแดนนี้แก่อิสราเอลตามที่ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา เป็นดินแดนที่อุดมสมบูรณ์ด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​แผ่นดิน​นี้​ให้​แก่​พวก​เขา ซึ่ง​พระ​องค์​ปฏิญาณ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ว่า​จะ​มอบ​ให้ แผ่นดิน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:23 - Ngài đem dân ta ra khỏi Ai Cập, và cho chúng ta đất này như Ngài đã hứa với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:1 - “Anh em phải tôn trọng các luật lệ tôi truyền lại hôm nay để được sống còn, dân số gia tăng và vào chiếm lấy đất Chúa Hằng Hữu hứa cho các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã cho dân tộc Ít-ra-ên đất nước này như Ngài hứa với tổ phụ họ từ xưa—là đất tràn đầy sữa và mật.
  • 新标点和合本 - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把这地赏赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把这地赏赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 当代译本 - 你信守对他们祖先的应许,赐给他们这奶蜜之乡。
  • 圣经新译本 - 你把这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓,要赐给他们的流奶与蜜之地。
  • 现代标点和合本 - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • 和合本(拼音版) - 将这地赐给他们,就是你向他们列祖起誓应许赐给他们流奶与蜜之地。
  • New International Version - You gave them this land you had sworn to give their ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New International Reader's Version - You gave Israel this land that you promised to their people of long ago. It is a land that has plenty of milk and honey.
  • English Standard Version - And you gave them this land, which you swore to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • New Living Translation - You gave the people of Israel this land that you had promised their ancestors long before—a land flowing with milk and honey.
  • Christian Standard Bible - You gave them this land you swore to give to their ancestors, a land flowing with milk and honey.
  • New American Standard Bible - and You gave them this land, which You swore to their forefathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • New King James Version - You have given them this land, of which You swore to their fathers to give them—“a land flowing with milk and honey.”
  • Amplified Bible - and gave them this land, which You swore to their forefathers to give them, a land [of plenty] flowing with milk and honey.
  • American Standard Version - and gavest them this land, which thou didst swear to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey;
  • King James Version - And hast given them this land, which thou didst swear to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey;
  • New English Translation - You kept the promise that you swore on oath to their ancestors. You gave them a land flowing with milk and honey.
  • World English Bible - and gave them this land, which you swore to their fathers to give them, a land flowing with milk and honey.
  • 新標點和合本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許賜給他們流奶與蜜之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把這地賞賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把這地賞賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 當代譯本 - 你信守對他們祖先的應許,賜給他們這奶蜜之鄉。
  • 聖經新譯本 - 你把這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓,要賜給他們的流奶與蜜之地。
  • 呂振中譯本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許給了他們的、流奶與蜜之地;
  • 現代標點和合本 - 將這地賜給他們,就是你向他們列祖起誓應許賜給他們流奶與蜜之地。
  • 文理和合譯本 - 錫以斯土、即誓錫厥祖流乳與蜜之地、
  • 文理委辦譯本 - 昔汝曾與列祖發誓、以產乳與蜜之地、予厥子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此流乳與蜜之地賜之、即昔主向其列祖發誓必賜之之地、
  • Nueva Versión Internacional - Le diste a Israel esta tierra, donde abundan la leche y la miel, tal como se lo habías jurado a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 주께서 그들의 조상들에게 주시기로 약속하신 기름지고 비옥한 이 땅을 그들에게 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их отцам, землю, где течет молоко и мед.
  • Восточный перевод - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отдал им эту землю, которую клялся отдать их предкам, землю, где течёт молоко и мёд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et tu leur as donné ce pays où ruissellent le lait et le miel que tu avais promis à leurs ancêtres par serment.
  • リビングバイブル - ずっと以前に先祖に約束したこの国をお与えになりました。まことにそれは、乳とみつの流れる地です。
  • Nova Versão Internacional - Deste a eles esta terra, que sob juramento prometeste aos seus antepassados; uma terra onde há leite e mel com fartura.
  • Hoffnung für alle - Deinem Volk gabst du dieses Land, das du schon ihren Vorfahren mit einem Eid versprochen hattest, ein Land, wo es selbst Milch und Honig im Überfluss gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ประทานดินแดนนี้แก่อิสราเอลตามที่ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของพวกเขา เป็นดินแดนที่อุดมสมบูรณ์ด้วยน้ำนมและน้ำผึ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​แผ่นดิน​นี้​ให้​แก่​พวก​เขา ซึ่ง​พระ​องค์​ปฏิญาณ​แก่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​ว่า​จะ​มอบ​ให้ แผ่นดิน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
  • Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
  • Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:15 - Trong hoang mạc Ta đã thề nghịch lại chúng. Ta thề sẽ không đưa chúng vào xứ Ta cho chúng, là xứ chảy tràn sữa và mật, là nơi tốt nhất trên mặt đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:35 - ‘Sẽ không một ai thuộc thế hệ này được thấy đất hứa,
  • Xuất Ai Cập 33:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy rời bỏ nơi đây, đem dân này là dân mà con đã dẫn ra khỏi Ai Cập, đi đến đất Ta đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp sẽ cho con cháu họ.
  • Xuất Ai Cập 33:2 - Ta sẽ sai một thiên sứ đi trước, đuổi người Ca-na-an, người A-mô-rít, người Hê-tít, người Phê-rết, người Hê-vi, và những người Giê-bu đi.
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:10 - Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đem anh em vào đất Ngài đã hứa với tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, cho anh em những thành to lớn tốt đẹp không do anh em kiến thiết,
  • Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:23 - Ngài đem dân ta ra khỏi Ai Cập, và cho chúng ta đất này như Ngài đã hứa với tổ tiên ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:1 - “Anh em phải tôn trọng các luật lệ tôi truyền lại hôm nay để được sống còn, dân số gia tăng và vào chiếm lấy đất Chúa Hằng Hữu hứa cho các tổ tiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:18 - Làm những điều phải, điều tốt dưới mắt Chúa Hằng Hữu; như vậy anh em mới được may mắn, vào chiếm được đất Chúa đã hứa cho tổ tiên chúng ta,
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
  • Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:8 - Ta cho các ngươi tất cả vùng ấy. Đó là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và con cháu họ. Các ngươi đi vào và chiếm lấy đi.’”
  • Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Giê-rê-mi 11:5 - Ta đã phán vậy để thực hiện lời Ta thề hứa với tổ phụ các ngươi, và ban cho họ một đất nước tràn sữa và mật như đã có ngày nay.’” Tôi thưa: “A-men, Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin điều ấy được nên.”
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
Bible
Resources
Plans
Donate