Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
32:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi giao các văn kiện mua đất cho Ba-rúc, tôi bèn cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu:
  • 新标点和合本 - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告说:
  • 当代译本 - 我把地契交给尼利亚的儿子巴录之后,便向耶和华祷告说:
  • 圣经新译本 - “我把买卖契约交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告,说:
  • 现代标点和合本 - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • 和合本(拼音版) - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • New International Version - “After I had given the deed of purchase to Baruch son of Neriah, I prayed to the Lord:
  • New International Reader's Version - “I gave the deed of purchase to Baruch, the son of Neriah. Then I prayed to the Lord. I said,
  • English Standard Version - “After I had given the deed of purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying:
  • New Living Translation - Then after I had given the papers to Baruch, I prayed to the Lord:
  • The Message - “And then, having handed over the legal documents to Baruch son of Neriah, I prayed to God, ‘Dear God, my Master, you created earth and sky by your great power—by merely stretching out your arm! There is nothing you can’t do. You’re loyal in your steadfast love to thousands upon thousands—but you also make children live with the fallout from their parents’ sins. Great and powerful God, named God-of-the-Angel-Armies, determined in purpose and relentless in following through, you see everything that men and women do and respond appropriately to the way they live, to the things they do.
  • Christian Standard Bible - “After I had given the purchase agreement to Baruch, son of Neriah, I prayed to the Lord:
  • New American Standard Bible - “After giving the deed of purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying,
  • New King James Version - “Now when I had delivered the purchase deed to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying:
  • Amplified Bible - “Now when I had delivered the purchase deed to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying,
  • American Standard Version - Now after I had delivered the deed of the purchase unto Baruch the son of Neriah, I prayed unto Jehovah, saying,
  • King James Version - Now when I had delivered the evidence of the purchase unto Baruch the son of Neriah, I prayed unto the Lord, saying,
  • New English Translation - “After I had given the copies of the deed of purchase to Baruch son of Neriah, I prayed to the Lord,
  • World English Bible - Now after I had delivered the deed of the purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to Yahweh, saying,
  • 新標點和合本 - 我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,便禱告耶和華說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告說:
  • 當代譯本 - 我把地契交給尼利亞的兒子巴錄之後,便向耶和華禱告說:
  • 聖經新譯本 - “我把買賣契約交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告,說:
  • 呂振中譯本 - 『我將購買的契券交給了 尼利亞 的兒子 巴錄 以後,便禱告永恆主說:
  • 現代標點和合本 - 我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,便禱告耶和華說:
  • 文理和合譯本 - 我既付契於尼利亞子巴錄、乃禱耶和華曰、
  • 文理委辦譯本 - 我以鬻田之簡、遞於尼利亞子巴錄、後禱耶和華曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 以購田之契、予 尼利亞 子 巴錄 後、禱主曰、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de entregarle la escritura a Baruc hijo de Nerías, oré al Señor:
  • 현대인의 성경 - 나는 그 매매 계약서를 네리야의 아들 바룩에게 준 후에 여호와께 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Отдав купчую Баруху, сыну Нирии, я помолился Господу:
  • Восточный перевод - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir remis à Baruch, fils de Nériya, l’acte d’achat, j’adressai cette prière à l’Eternel :
  • リビングバイブル - 証書をバルクに渡すと、私は祈りました。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que entreguei a escritura de compra a Baruque, filho de Nerias, orei ao Senhor:
  • Hoffnung für alle - Nachdem ich den Kaufvertrag Baruch, dem Sohn von Nerija, übergeben hatte, betete ich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากที่มอบสัญญาซื้อขายให้แก่บารุคบุตรเนริยาห์แล้ว ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​มอบ​สัญญา​ซื้อ​ขาย​แก่​บารุค​บุตร​ของ​เนริยาห์​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi giao các văn kiện mua đất cho Ba-rúc, tôi bèn cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu:
  • 新标点和合本 - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告说:
  • 和合本2010(神版-简体) - “我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告说:
  • 当代译本 - 我把地契交给尼利亚的儿子巴录之后,便向耶和华祷告说:
  • 圣经新译本 - “我把买卖契约交给尼利亚的儿子巴录以后,就向耶和华祷告,说:
  • 现代标点和合本 - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • 和合本(拼音版) - 我将买契交给尼利亚的儿子巴录以后,便祷告耶和华说:
  • New International Version - “After I had given the deed of purchase to Baruch son of Neriah, I prayed to the Lord:
  • New International Reader's Version - “I gave the deed of purchase to Baruch, the son of Neriah. Then I prayed to the Lord. I said,
  • English Standard Version - “After I had given the deed of purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying:
  • New Living Translation - Then after I had given the papers to Baruch, I prayed to the Lord:
  • The Message - “And then, having handed over the legal documents to Baruch son of Neriah, I prayed to God, ‘Dear God, my Master, you created earth and sky by your great power—by merely stretching out your arm! There is nothing you can’t do. You’re loyal in your steadfast love to thousands upon thousands—but you also make children live with the fallout from their parents’ sins. Great and powerful God, named God-of-the-Angel-Armies, determined in purpose and relentless in following through, you see everything that men and women do and respond appropriately to the way they live, to the things they do.
  • Christian Standard Bible - “After I had given the purchase agreement to Baruch, son of Neriah, I prayed to the Lord:
  • New American Standard Bible - “After giving the deed of purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying,
  • New King James Version - “Now when I had delivered the purchase deed to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying:
  • Amplified Bible - “Now when I had delivered the purchase deed to Baruch the son of Neriah, I prayed to the Lord, saying,
  • American Standard Version - Now after I had delivered the deed of the purchase unto Baruch the son of Neriah, I prayed unto Jehovah, saying,
  • King James Version - Now when I had delivered the evidence of the purchase unto Baruch the son of Neriah, I prayed unto the Lord, saying,
  • New English Translation - “After I had given the copies of the deed of purchase to Baruch son of Neriah, I prayed to the Lord,
  • World English Bible - Now after I had delivered the deed of the purchase to Baruch the son of Neriah, I prayed to Yahweh, saying,
  • 新標點和合本 - 我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,便禱告耶和華說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告說:
  • 當代譯本 - 我把地契交給尼利亞的兒子巴錄之後,便向耶和華禱告說:
  • 聖經新譯本 - “我把買賣契約交給尼利亞的兒子巴錄以後,就向耶和華禱告,說:
  • 呂振中譯本 - 『我將購買的契券交給了 尼利亞 的兒子 巴錄 以後,便禱告永恆主說:
  • 現代標點和合本 - 我將買契交給尼利亞的兒子巴錄以後,便禱告耶和華說:
  • 文理和合譯本 - 我既付契於尼利亞子巴錄、乃禱耶和華曰、
  • 文理委辦譯本 - 我以鬻田之簡、遞於尼利亞子巴錄、後禱耶和華曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 耶利米 以購田之契、予 尼利亞 子 巴錄 後、禱主曰、
  • Nueva Versión Internacional - »Después de entregarle la escritura a Baruc hijo de Nerías, oré al Señor:
  • 현대인의 성경 - 나는 그 매매 계약서를 네리야의 아들 바룩에게 준 후에 여호와께 이렇게 기도하였다.
  • Новый Русский Перевод - Отдав купчую Баруху, сыну Нирии, я помолился Господу:
  • Восточный перевод - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдав купчую Баруху, сыну Нерии, я помолился Вечному:
  • La Bible du Semeur 2015 - Après avoir remis à Baruch, fils de Nériya, l’acte d’achat, j’adressai cette prière à l’Eternel :
  • リビングバイブル - 証書をバルクに渡すと、私は祈りました。
  • Nova Versão Internacional - “Depois que entreguei a escritura de compra a Baruque, filho de Nerias, orei ao Senhor:
  • Hoffnung für alle - Nachdem ich den Kaufvertrag Baruch, dem Sohn von Nerija, übergeben hatte, betete ich:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลังจากที่มอบสัญญาซื้อขายให้แก่บารุคบุตรเนริยาห์แล้ว ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​มอบ​สัญญา​ซื้อ​ขาย​แก่​บารุค​บุตร​ของ​เนริยาห์​แล้ว ข้าพเจ้า​ก็​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า
  • 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sa-mu-ên 7:25 - Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, con xin nhận lời Chúa hứa cho con và dòng dõi con. Chứng thực lời Chúa hứa được dài lâu mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:36 - Rồi các nước và các dân sót lại quanh các ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã xây lại các thành đổ nát và đã trồng tỉa các vùng đất bỏ hoang. Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán.
  • Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
  • Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:7 - Sự bình an của Đức Chúa Trời mà con người không thể nào hiểu thấu sẽ bảo vệ trí óc và tâm khảm anh chị em, khi anh chị em tin cậy Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
Bible
Resources
Plans
Donate