Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
32:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Sẽ có ngày dân chúng sẽ lại mua bán nhà, ruộng, và vườn nho trong xứ Ít-ra-ên.’ ”
  • 新标点和合本 - 因为万军之耶和华以色列的 神如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地,和葡萄园。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为万军之耶和华—以色列的上帝如此说:将来在这地必有人再购置房屋、田地和葡萄园。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为万军之耶和华—以色列的 神如此说:将来在这地必有人再购置房屋、田地和葡萄园。’”
  • 当代译本 - 因为以色列的上帝——万军之耶和华说,将来必有人在这里重新买房屋、田地和葡萄园。”
  • 圣经新译本 - 因为万军之耶和华以色列的 神这样说:将来在这地必再有人买房屋、田地和葡萄园。’
  • 现代标点和合本 - 因为万军之耶和华以色列的神如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地和葡萄园。”
  • 和合本(拼音版) - 因为万军之耶和华以色列的上帝如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地和葡萄园。’”
  • New International Version - For this is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: Houses, fields and vineyards will again be bought in this land.’
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “Houses, fields and vineyards will again be bought in this land.” ’
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Houses and fields and vineyards shall again be bought in this land.’
  • New Living Translation - For this is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: ‘Someday people will again own property here in this land and will buy and sell houses and vineyards and fields.’”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Houses, fields, and vineyards will again be bought in this land.’
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Houses and fields and vineyards will again be purchased in this land.” ’
  • New King James Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Houses and fields and vineyards shall be possessed again in this land.” ’
  • Amplified Bible - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Houses and fields and vineyards will again be purchased in this land.” ’
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Houses and fields and vineyards shall yet again be bought in this land.
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Houses and fields and vineyards shall be possessed again in this land.
  • New English Translation - For the Lord God of Israel who rules over all says, “Houses, fields, and vineyards will again be bought in this land.”’
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, the God of Israel says: ‘Houses and fields and vineyards will yet again be bought in this land.’
  • 新標點和合本 - 因為萬軍之耶和華-以色列的神如此說:將來在這地必有人再買房屋、田地,和葡萄園。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:將來在這地必有人再購置房屋、田地和葡萄園。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:將來在這地必有人再購置房屋、田地和葡萄園。』」
  • 當代譯本 - 因為以色列的上帝——萬軍之耶和華說,將來必有人在這裡重新買房屋、田地和葡萄園。」
  • 聖經新譯本 - 因為萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:將來在這地必再有人買房屋、田地和葡萄園。’
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:將來在這地必有人會再買房屋、田地、和葡萄園的。」
  • 現代標點和合本 - 因為萬軍之耶和華以色列的神如此說:將來在這地必有人再買房屋、田地和葡萄園。」
  • 文理和合譯本 - 蓋萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、在於斯土、人必復購第宅田疇、及葡萄園焉、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋我萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、人返斯土、其宅第、園囿、田疇、可以復得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋萬有之主 以色列 之天主如是云、人在斯地、必復購宅第、田畝、葡萄園、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: ‘De nuevo volverán a comprarse casas, campos y viñedos en esta tierra’ ”.
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 말하지만 사람들이 이 땅에서 집과 밭과 포도원을 다시 사고 팔 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Господь Сил, Бог Израиля: В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : On achètera encore des maisons, des champs et des vignes dans ce pays.
  • リビングバイブル - やがてこの証書に価値の出る時がくる。そのうちに必ず、人々は再びこの国に土地を持ち、家やぶどう園や畑を売り買いするようになる。』」
  • Nova Versão Internacional - Porque assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: ‘Casas, campos e vinhas tornarão a ser comprados nesta terra’.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels, verspreche: Es kommt die Zeit, in der man in diesem Land wieder Häuser, Äcker und Weinberge kaufen wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า บ้านเรือน ที่นา และสวนองุ่นจะมีการซื้อขายกันอีกในแผ่นดินนี้’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า บ้าน​เรือน ที่​นา และ​สวน​องุ่น​จาก​แผ่นดิน​นี้​จะ​มี​การ​ซื้อ​ขาย​กัน​อีก’
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Sẽ có ngày dân chúng sẽ lại mua bán nhà, ruộng, và vườn nho trong xứ Ít-ra-ên.’ ”
  • 新标点和合本 - 因为万军之耶和华以色列的 神如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地,和葡萄园。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为万军之耶和华—以色列的上帝如此说:将来在这地必有人再购置房屋、田地和葡萄园。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为万军之耶和华—以色列的 神如此说:将来在这地必有人再购置房屋、田地和葡萄园。’”
  • 当代译本 - 因为以色列的上帝——万军之耶和华说,将来必有人在这里重新买房屋、田地和葡萄园。”
  • 圣经新译本 - 因为万军之耶和华以色列的 神这样说:将来在这地必再有人买房屋、田地和葡萄园。’
  • 现代标点和合本 - 因为万军之耶和华以色列的神如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地和葡萄园。”
  • 和合本(拼音版) - 因为万军之耶和华以色列的上帝如此说:将来在这地必有人再买房屋、田地和葡萄园。’”
  • New International Version - For this is what the Lord Almighty, the God of Israel, says: Houses, fields and vineyards will again be bought in this land.’
  • New International Reader's Version - The Lord who rules over all is the God of Israel. He says, “Houses, fields and vineyards will again be bought in this land.” ’
  • English Standard Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: Houses and fields and vineyards shall again be bought in this land.’
  • New Living Translation - For this is what the Lord of Heaven’s Armies, the God of Israel, says: ‘Someday people will again own property here in this land and will buy and sell houses and vineyards and fields.’”
  • Christian Standard Bible - For this is what the Lord of Armies, the God of Israel, says: Houses, fields, and vineyards will again be bought in this land.’
  • New American Standard Bible - For this is what the Lord of armies, the God of Israel says: “Houses and fields and vineyards will again be purchased in this land.” ’
  • New King James Version - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel: “Houses and fields and vineyards shall be possessed again in this land.” ’
  • Amplified Bible - For thus says the Lord of hosts, the God of Israel, “Houses and fields and vineyards will again be purchased in this land.” ’
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah of hosts, the God of Israel: Houses and fields and vineyards shall yet again be bought in this land.
  • King James Version - For thus saith the Lord of hosts, the God of Israel; Houses and fields and vineyards shall be possessed again in this land.
  • New English Translation - For the Lord God of Israel who rules over all says, “Houses, fields, and vineyards will again be bought in this land.”’
  • World English Bible - For Yahweh of Armies, the God of Israel says: ‘Houses and fields and vineyards will yet again be bought in this land.’
  • 新標點和合本 - 因為萬軍之耶和華-以色列的神如此說:將來在這地必有人再買房屋、田地,和葡萄園。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為萬軍之耶和華-以色列的上帝如此說:將來在這地必有人再購置房屋、田地和葡萄園。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為萬軍之耶和華—以色列的 神如此說:將來在這地必有人再購置房屋、田地和葡萄園。』」
  • 當代譯本 - 因為以色列的上帝——萬軍之耶和華說,將來必有人在這裡重新買房屋、田地和葡萄園。」
  • 聖經新譯本 - 因為萬軍之耶和華以色列的 神這樣說:將來在這地必再有人買房屋、田地和葡萄園。’
  • 呂振中譯本 - 因為萬軍之永恆主 以色列 之上帝這麼說:將來在這地必有人會再買房屋、田地、和葡萄園的。」
  • 現代標點和合本 - 因為萬軍之耶和華以色列的神如此說:將來在這地必有人再買房屋、田地和葡萄園。」
  • 文理和合譯本 - 蓋萬軍之耶和華、以色列之上帝曰、在於斯土、人必復購第宅田疇、及葡萄園焉、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋我萬有之主、以色列族之上帝耶和華曰、人返斯土、其宅第、園囿、田疇、可以復得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋萬有之主 以色列 之天主如是云、人在斯地、必復購宅第、田畝、葡萄園、
  • Nueva Versión Internacional - Porque así dice el Señor Todopoderoso, el Dios de Israel: ‘De nuevo volverán a comprarse casas, campos y viñedos en esta tierra’ ”.
  • 현대인의 성경 - 전능한 나 여호와 이스라엘의 하나님이 말하지만 사람들이 이 땅에서 집과 밭과 포도원을 다시 사고 팔 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Господь Сил, Бог Израиля: В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исраила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь так говорит Вечный, Повелитель Сил, Бог Исроила: „В этой стране будут снова покупать дома, поля и виноградники“».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes, Dieu d’Israël : On achètera encore des maisons, des champs et des vignes dans ce pays.
  • リビングバイブル - やがてこの証書に価値の出る時がくる。そのうちに必ず、人々は再びこの国に土地を持ち、家やぶどう園や畑を売り買いするようになる。』」
  • Nova Versão Internacional - Porque assim diz o Senhor dos Exércitos, Deus de Israel: ‘Casas, campos e vinhas tornarão a ser comprados nesta terra’.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, der allmächtige Gott Israels, verspreche: Es kommt die Zeit, in der man in diesem Land wieder Häuser, Äcker und Weinberge kaufen wird!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลตรัสดังนี้ว่า บ้านเรือน ที่นา และสวนองุ่นจะมีการซื้อขายกันอีกในแผ่นดินนี้’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​กล่าว​ว่า บ้าน​เรือน ที่​นา และ​สวน​องุ่น​จาก​แผ่นดิน​นี้​จะ​มี​การ​ซื้อ​ขาย​กัน​อีก’
  • Giê-rê-mi 31:24 - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • Giê-rê-mi 32:43 - Người ta sẽ mua và bán ruộng đất trong xứ này, là đất mà các ngươi nói: ‘Nó là một nơi hoang vu không có người hay thú vật, vì đã từng giao nạp cho Ba-by-lôn.’
  • Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
Bible
Resources
Plans
Donate