Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
31:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • 新标点和合本 - 又必在撒玛利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必在撒玛利亚的山上栽葡萄园, 栽种的人栽种,而且享用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必在撒玛利亚的山上栽葡萄园, 栽种的人栽种,而且享用。
  • 当代译本 - 你将在撒玛利亚的山上重新栽种葡萄园, 栽种的人必享受园中的果实。
  • 圣经新译本 - 你要再次在撒玛利亚的众山上栽种葡萄园, 栽种的人栽种了,必可享用所结的果子。
  • 现代标点和合本 - 又必在撒马利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 又必在撒玛利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • New International Version - Again you will plant vineyards on the hills of Samaria; the farmers will plant them and enjoy their fruit.
  • New International Reader's Version - Once again you will plant vineyards on the hills of Samaria. Farmers will plant them. They will enjoy their fruit.
  • English Standard Version - Again you shall plant vineyards on the mountains of Samaria; the planters shall plant and shall enjoy the fruit.
  • New Living Translation - Again you will plant your vineyards on the mountains of Samaria and eat from your own gardens there.
  • Christian Standard Bible - You will plant vineyards again on the mountains of Samaria; the planters will plant and will enjoy the fruit.
  • New American Standard Bible - Again you will plant vineyards On the hills of Samaria; The planters will plant And will enjoy the fruit.
  • New King James Version - You shall yet plant vines on the mountains of Samaria; The planters shall plant and eat them as ordinary food.
  • Amplified Bible - Again you will plant vineyards On the mountains of Samaria; The planters will plant And enjoy the [abundant] fruit [in peace].
  • American Standard Version - Again shalt thou plant vineyards upon the mountains of Samaria; the planters shall plant, and shall enjoy the fruit thereof.
  • King James Version - Thou shalt yet plant vines upon the mountains of Samaria: the planters shall plant, and shall eat them as common things.
  • New English Translation - Once again you will plant vineyards on the hills of Samaria. Those who plant them will once again enjoy their fruit.
  • World English Bible - Again you will plant vineyards on the mountains of Samaria. The planters will plant, and will enjoy its fruit.
  • 新標點和合本 - 又必在撒馬利亞的山上栽種葡萄園, 栽種的人要享用所結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必在撒瑪利亞的山上栽葡萄園, 栽種的人栽種,而且享用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必在撒瑪利亞的山上栽葡萄園, 栽種的人栽種,而且享用。
  • 當代譯本 - 你將在撒瑪利亞的山上重新栽種葡萄園, 栽種的人必享受園中的果實。
  • 聖經新譯本 - 你要再次在撒瑪利亞的眾山上栽種葡萄園, 栽種的人栽種了,必可享用所結的果子。
  • 呂振中譯本 - 在 撒瑪利亞 的眾山上 你必再度栽種葡萄園; 栽種的必栽種,來享用 所結的果子 。
  • 現代標點和合本 - 又必在撒馬利亞的山上栽種葡萄園, 栽種的人要享用所結的果子。
  • 文理和合譯本 - 爾必復植葡萄園於撒瑪利亞諸山、植者植之、而食其果、
  • 文理委辦譯本 - 在撒馬利亞山、爾可栽葡萄樹、園丁治之、以供食品。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必復在 撒瑪利亞 諸山、植葡萄樹、植者植之而食 其果 、
  • Nueva Versión Internacional - Volverás a plantar viñedos en las colinas de Samaria, y quienes los planten gozarán de sus frutos
  • 현대인의 성경 - 너희가 다시 사마리아 산에 포도나무를 심을 것이며 그것을 심은 자가 그 과일을 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вновь разведешь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод - И вновь разведёшь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вновь разведёшь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вновь разведёшь виноградники на холмах Сомарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, de nouveau, ╵tu planteras des vignes sur les coteaux de Samarie  ; ceux qui les planteront ╵en cueilleront les fruits.
  • リビングバイブル - もう一度サマリヤの山の上にぶどう園を造り、 その実を食べるようになる。
  • Nova Versão Internacional - De novo você plantará videiras nas colinas de Samaria; videiras antes profanadas pelos lavradores que as tinham plantado.
  • Hoffnung für alle - Im Bergland von Samaria legst du wieder Weinberge an. Die Weinbauern bepflanzen sie und können ihre Früchte genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะทำไร่องุ่น บนภูเขาของสะมาเรียอีกครั้ง กสิกรจะเพาะปลูก และชื่นชมกับพืชผลที่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ปลูก​สวน​องุ่น​บน​เทือก​เขา แห่ง​สะมาเรีย​อีก​ครั้ง บรรดา​ผู้​ปลูก​จะ​ปลูก และ​จะ​ได้​ชื่นชอบ​กับ​ผล​ที่​ได้​รับ
Cross Reference
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • 新标点和合本 - 又必在撒玛利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必在撒玛利亚的山上栽葡萄园, 栽种的人栽种,而且享用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必在撒玛利亚的山上栽葡萄园, 栽种的人栽种,而且享用。
  • 当代译本 - 你将在撒玛利亚的山上重新栽种葡萄园, 栽种的人必享受园中的果实。
  • 圣经新译本 - 你要再次在撒玛利亚的众山上栽种葡萄园, 栽种的人栽种了,必可享用所结的果子。
  • 现代标点和合本 - 又必在撒马利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • 和合本(拼音版) - 又必在撒玛利亚的山上栽种葡萄园, 栽种的人要享用所结的果子。
  • New International Version - Again you will plant vineyards on the hills of Samaria; the farmers will plant them and enjoy their fruit.
  • New International Reader's Version - Once again you will plant vineyards on the hills of Samaria. Farmers will plant them. They will enjoy their fruit.
  • English Standard Version - Again you shall plant vineyards on the mountains of Samaria; the planters shall plant and shall enjoy the fruit.
  • New Living Translation - Again you will plant your vineyards on the mountains of Samaria and eat from your own gardens there.
  • Christian Standard Bible - You will plant vineyards again on the mountains of Samaria; the planters will plant and will enjoy the fruit.
  • New American Standard Bible - Again you will plant vineyards On the hills of Samaria; The planters will plant And will enjoy the fruit.
  • New King James Version - You shall yet plant vines on the mountains of Samaria; The planters shall plant and eat them as ordinary food.
  • Amplified Bible - Again you will plant vineyards On the mountains of Samaria; The planters will plant And enjoy the [abundant] fruit [in peace].
  • American Standard Version - Again shalt thou plant vineyards upon the mountains of Samaria; the planters shall plant, and shall enjoy the fruit thereof.
  • King James Version - Thou shalt yet plant vines upon the mountains of Samaria: the planters shall plant, and shall eat them as common things.
  • New English Translation - Once again you will plant vineyards on the hills of Samaria. Those who plant them will once again enjoy their fruit.
  • World English Bible - Again you will plant vineyards on the mountains of Samaria. The planters will plant, and will enjoy its fruit.
  • 新標點和合本 - 又必在撒馬利亞的山上栽種葡萄園, 栽種的人要享用所結的果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必在撒瑪利亞的山上栽葡萄園, 栽種的人栽種,而且享用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必在撒瑪利亞的山上栽葡萄園, 栽種的人栽種,而且享用。
  • 當代譯本 - 你將在撒瑪利亞的山上重新栽種葡萄園, 栽種的人必享受園中的果實。
  • 聖經新譯本 - 你要再次在撒瑪利亞的眾山上栽種葡萄園, 栽種的人栽種了,必可享用所結的果子。
  • 呂振中譯本 - 在 撒瑪利亞 的眾山上 你必再度栽種葡萄園; 栽種的必栽種,來享用 所結的果子 。
  • 現代標點和合本 - 又必在撒馬利亞的山上栽種葡萄園, 栽種的人要享用所結的果子。
  • 文理和合譯本 - 爾必復植葡萄園於撒瑪利亞諸山、植者植之、而食其果、
  • 文理委辦譯本 - 在撒馬利亞山、爾可栽葡萄樹、園丁治之、以供食品。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必復在 撒瑪利亞 諸山、植葡萄樹、植者植之而食 其果 、
  • Nueva Versión Internacional - Volverás a plantar viñedos en las colinas de Samaria, y quienes los planten gozarán de sus frutos
  • 현대인의 성경 - 너희가 다시 사마리아 산에 포도나무를 심을 것이며 그것을 심은 자가 그 과일을 먹을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - И вновь разведешь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод - И вновь разведёшь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вновь разведёшь виноградники на холмах Самарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вновь разведёшь виноградники на холмах Сомарии; виноградари разведут их и будут снимать урожай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, de nouveau, ╵tu planteras des vignes sur les coteaux de Samarie  ; ceux qui les planteront ╵en cueilleront les fruits.
  • リビングバイブル - もう一度サマリヤの山の上にぶどう園を造り、 その実を食べるようになる。
  • Nova Versão Internacional - De novo você plantará videiras nas colinas de Samaria; videiras antes profanadas pelos lavradores que as tinham plantado.
  • Hoffnung für alle - Im Bergland von Samaria legst du wieder Weinberge an. Die Weinbauern bepflanzen sie und können ihre Früchte genießen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะทำไร่องุ่น บนภูเขาของสะมาเรียอีกครั้ง กสิกรจะเพาะปลูก และชื่นชมกับพืชผลที่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​จะ​ปลูก​สวน​องุ่น​บน​เทือก​เขา แห่ง​สะมาเรีย​อีก​ครั้ง บรรดา​ผู้​ปลูก​จะ​ปลูก และ​จะ​ได้​ชื่นชอบ​กับ​ผล​ที่​ได้​รับ
  • Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Ê-xê-chi-ên 36:8 - Nhưng hỡi các núi Ít-ra-ên, ngươi sẽ đâm chồi, nứt nhánh, và kết trái cho dân Ta—vì họ sắp trở về quê hương!
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • Y-sai 62:8 - Chúa Hằng Hữu đã thề bằng chính sức của Ngài với Giê-ru-sa-lem rằng: “Ta sẽ chẳng bao giờ nộp ngươi vào tay quân thù nữa. Chẳng bao giờ cho quân xâm lăng đến cướp thóc lúa và bình rượu mới.
  • Y-sai 62:9 - Ngươi gieo trồng thóc lúa thì ngươi được hưởng hoa lợi, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Trong khuôn viên của Đền Thờ, ngươi sẽ uống rượu nho chính ngươi đã cất.”
  • Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:6 - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
Bible
Resources
Plans
Donate