Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- 新标点和合本 - 古时(或作“从远方”)耶和华向以色列(原文作“我”)显现,说: ‘我以永远的爱爱你, 因此我以慈爱吸引你。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华从远方向我显现: “我以永远的爱爱你, 因此,我以慈爱吸引你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华从远方向我显现: “我以永远的爱爱你, 因此,我以慈爱吸引你。”
- 当代译本 - 从前,耶和华向以色列 显现,说: “我以永远的爱爱你, 我以不变的慈爱吸引你。
- 圣经新译本 - 耶和华在古时(“在古时”或译:“从远处”)曾向以色列(按照《马索拉文本》,“以色列”应作“我”;现参照《七十士译本》翻译)显现,说: “我以永远的爱爱你, 因此,我对你的慈爱延续不息(“我对你的慈爱延续不息”或译:“我要以慈爱吸引你”)。
- 现代标点和合本 - 古时 耶和华向以色列 显现,说: ‘我以永远的爱爱你, 因此我以慈爱吸引你。’
- 和合本(拼音版) - 古时 耶和华向以色列 显现,说: ‘我以永远的爱爱你, 因此我以慈爱吸引你。’
- New International Version - The Lord appeared to us in the past, saying: “I have loved you with an everlasting love; I have drawn you with unfailing kindness.
- New International Reader's Version - The Lord appeared to us in the past. He said, “I have loved you with a love that lasts forever. I have kept on loving you with a kindness that never fails.
- English Standard Version - the Lord appeared to him from far away. I have loved you with an everlasting love; therefore I have continued my faithfulness to you.
- New Living Translation - Long ago the Lord said to Israel: “I have loved you, my people, with an everlasting love. With unfailing love I have drawn you to myself.
- Christian Standard Bible - the Lord appeared to him from far away. I have loved you with an everlasting love; therefore, I have continued to extend faithful love to you.
- New American Standard Bible - The Lord appeared to him long ago, saying, “I have loved you with an everlasting love; Therefore I have drawn you out with kindness.
- New King James Version - The Lord has appeared of old to me, saying: “Yes, I have loved you with an everlasting love; Therefore with lovingkindness I have drawn you.
- Amplified Bible - The Lord appeared to me ( Israel) from ages past, saying, “I have loved you with an everlasting love; Therefore with lovingkindness I have drawn you and continued My faithfulness to you.
- American Standard Version - Jehovah appeared of old unto me, saying, Yea, I have loved thee with an everlasting love: therefore with lovingkindness have I drawn thee.
- King James Version - The Lord hath appeared of old unto me, saying, Yea, I have loved thee with an everlasting love: therefore with lovingkindness have I drawn thee.
- New English Translation - In a far-off land the Lord will manifest himself to them. He will say to them, ‘I have loved you with an everlasting love. That is why I have continued to be faithful to you.
- World English Bible - Yahweh appeared of old to me, saying, “Yes, I have loved you with an everlasting love. Therefore I have drawn you with loving kindness.
- 新標點和合本 - 古時(或譯:從遠方)耶和華向以色列(原文是我)顯現,說: 我以永遠的愛愛你, 因此我以慈愛吸引你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華從遠方向我顯現: 「我以永遠的愛愛你, 因此,我以慈愛吸引你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華從遠方向我顯現: 「我以永遠的愛愛你, 因此,我以慈愛吸引你。」
- 當代譯本 - 從前,耶和華向以色列 顯現,說: 「我以永遠的愛愛你, 我以不變的慈愛吸引你。
- 聖經新譯本 - 耶和華在古時(“在古時”或譯:“從遠處”)曾向以色列(按照《馬索拉文本》,“以色列”應作“我”;現參照《七十士譯本》翻譯)顯現,說: “我以永遠的愛愛你, 因此,我對你的慈愛延續不息(“我對你的慈愛延續不息”或譯:“我要以慈愛吸引你”)。
- 呂振中譯本 - 永恆主從遠方向 以色列 顯現, 說 : 我以永遠的愛愛了你, 因此我對你延長我的堅愛。
- 現代標點和合本 - 古時 耶和華向以色列 顯現,說: 『我以永遠的愛愛你, 因此我以慈愛吸引你。』
- 文理和合譯本 - 民曰耶和華自遠方見於我曰、我以永愛愛爾、故以恆慈導爾、
- 文理委辦譯本 - 民曰、昔耶和華顯現示我曰、我永愛爾、施爾以恆忍。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民曰、 古昔之時、主顯現於我、 或作主自遠方顯現於我 曰、我永遠愛爾、故我施爾以恩、
- Nueva Versión Internacional - Hace mucho tiempo se me apareció el Señor y me dijo: «Con amor eterno te he amado; por eso te sigo con fidelidad,
- 현대인의 성경 - 그때 나 여호와는 이스라엘 백성에게 나타나 ‘내가 영원한 사랑으로 너희를 사랑하였으므로 한결같은 사랑으로 너희를 인도하였다’ 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Господь явился мне в древности , говоря: – Любовью вечной Я возлюбил тебя и явил тебе милость.
- Восточный перевод - Вечный явился мне в прошлом , говоря: – Любовью вечной Я возлюбил тебя и явил тебе милость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный явился мне в прошлом , говоря: – Любовью вечной Я возлюбил тебя и явил тебе милость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный явился мне в прошлом , говоря: – Любовью вечной Я возлюбил тебя и явил тебе милость.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès les temps reculés, ╵l’Eternel lui est apparu et lui a dit : ╵D’un amour éternel, je t’aime, c’est pourquoi je t’attire ╵par l’affection que je te porte .
- リビングバイブル - それは、かつてイスラエルにこう言ったからだ。 わたしの民よ。 わたしは永遠の愛をもっておまえを愛してきた。 あわれみの綱でおまえを引き寄せてきた。
- Nova Versão Internacional - o Senhor lhe apareceu no passado, dizendo: “Eu a amei com amor eterno; com amor leal a atraí.
- Hoffnung für alle - Ich bin ihnen von ferne erschienen und habe zu ihnen gesagt: ›Ich habe euch schon immer geliebt, darum bin ich euch stets mit Güte begegnet.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปรากฏแก่พวกเราในอดีต และตรัสว่า “เราได้รักเจ้าด้วยความรักนิรันดร์ เราได้โน้มนำเจ้าเข้ามาหาเราด้วยความรักความเอ็นดู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่เขาจากที่ไกลโดยกล่าวดังนี้ว่า “เรารักเจ้าด้วยความรักอันมั่นคง ฉะนั้นเราจึงมีความสัตย์จริงต่อเจ้าตลอดมา
Cross Reference
- Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
- Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
- Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
- Ê-phê-sô 1:5 - Do tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã hoạch định chương trình cho Chúa Cứu Thế Giê-xu để nhận chúng ta làm con cái Ngài, theo hảo tâm, thiện ý của Ngài.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Y-sai 45:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ cứu người Ít-ra-ên với sự cứu rỗi đời đời. Cho đến mãi mãi vô cùng, họ sẽ không bao giờ hổ thẹn và nhục nhã nữa.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:15 - Thế mà Ngài đem lòng yêu thương tổ tiên anh em, và nhân đó, chọn anh em trong muôn dân, như anh em thấy ngày nay.
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- 1 Giăng 4:19 - Như thế, chúng ta yêu Chúa vì Ngài yêu chúng ta trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
- Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
- Ô-sê 11:4 - Ta đã dắt Ít-ra-ên đi bằng sợi dây nhân ái và yêu thương. Ta đã tháo bỏ ách khỏi cổ nó, và chính Ta cúi xuống cho nó ăn.