Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 新标点和合本 - 我必以肥油使祭司的心满足; 我的百姓也要因我的恩惠知足。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必以肥油使祭司的心满足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我必以肥油使祭司的心满足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 我要使祭司有充足的供应, 使我的子民饱享美物。 这是耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 我必用肥脂使祭司的心满足; 我的子民必因我的美物饱足。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 我必以肥油使祭司的心满足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 我必以肥油使祭司的心满足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。 这是耶和华说的。”
- New International Version - I will satisfy the priests with abundance, and my people will be filled with my bounty,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - I will satisfy the priests. I will give them more than enough. And my people will be filled with the good things I give them,” announces the Lord.
- English Standard Version - I will feast the soul of the priests with abundance, and my people shall be satisfied with my goodness, declares the Lord.”
- New Living Translation - The priests will enjoy abundance, and my people will feast on my good gifts. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - I will refresh the priests with an abundance, and my people will be satisfied with my goodness. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - I will refresh the soul of the priests with abundance, And My people will be satisfied with My goodness,” declares the Lord.
- New King James Version - I will satiate the soul of the priests with abundance, And My people shall be satisfied with My goodness, says the Lord.”
- Amplified Bible - I will fully satisfy the soul of the priests with abundance, And My people will be satisfied with My goodness,” says the Lord.
- American Standard Version - And I will satiate the soul of the priests with fatness, and my people shall be satisfied with my goodness, saith Jehovah.
- King James Version - And I will satiate the soul of the priests with fatness, and my people shall be satisfied with my goodness, saith the Lord.
- New English Translation - I will provide the priests with abundant provisions. My people will be filled to the full with the good things I provide.”
- World English Bible - I will satiate the soul of the priests with fatness, and my people will be satisfied with my goodness,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 我必以肥油使祭司的心滿足; 我的百姓也要因我的恩惠知足。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必以肥油使祭司的心滿足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必以肥油使祭司的心滿足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 我要使祭司有充足的供應, 使我的子民飽享美物。 這是耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 我必用肥脂使祭司的心滿足; 我的子民必因我的美物飽足。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 我必用肥油使祭司的心飽飫; 我的人民必因我賜的美物而心滿意足: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
- 現代標點和合本 - 我必以肥油使祭司的心滿足, 我的百姓也要因我的恩惠知足。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 我必以甘旨饜祭司之心、以慈惠飫我民之意、耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 我使祭司甘旨飫心、維彼庶民、沾予深恩、沐予厚惠。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必使祭司享膏澤而心飫、使我民足沾我恩、○
- Nueva Versión Internacional - Colmaré de abundancia a los sacerdotes, y saciaré con mis bienes a mi pueblo», afirma el Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 제사장들에게 풍성한 것으로 채우며 내 백성들을 나의 좋은 것으로 만족하게 할 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Я насыщу священников изобилием, и Мой народ насытится Моей щедростью, – возвещает Господь.
- Восточный перевод - Я насыщу священнослужителей изобилием, и Мой народ насытится Моей щедростью, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я насыщу священнослужителей изобилием, и Мой народ насытится Моей щедростью, – возвещает Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я насыщу священнослужителей изобилием, и Мой народ насытится Моей щедростью, – возвещает Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Je comblerai les prêtres ╵de la graisse des viandes. Mon peuple se rassasiera ╵des biens que je lui offrirai, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - わたしは祭司たちを、 神殿に運ばれる山のような供え物で再びもてなす。 わたしの民がすっかり満足するまで、 十分に食べさせる」と、主は約束します。
- Nova Versão Internacional - Satisfarei os sacerdotes com fartura; e o meu povo será saciado pela minha bondade”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Den Priestern gebe ich das beste Fleisch der Opfertiere zu essen; mein Volk soll satt werden von meinen guten Gaben. Darauf gebe ich, der Herr, mein Wort.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้ปุโรหิตอิ่มเอมด้วยความอุดมสมบูรณ์ ประชากรของเราจะอิ่มด้วยความอุดมสมบูรณ์จากเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะให้บรรดาปุโรหิตได้รับอย่างอุดมสมบูรณ์ และชนชาติของเราจะพึงพอใจด้วยสิ่งดีจากเรา” พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
Cross Reference
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
- Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
- Nê-hê-mi 10:39 - Toàn dân và người Lê-vi sẽ đem các lễ vật, ngũ cốc, rượu, và dầu vào kho đền thờ; những vật này được chứa trong các bình thánh để dành cho các thầy tế lễ người gác cổng và ca sĩ sử dụng. Chúng tôi hứa sẽ không dám bỏ bê Đền Thờ Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
- Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
- Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
- Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:8 - Về đại tộc Lê-vi, Môi-se chúc: “Xin giao Thu-mim của Chúa cho Lê-vi, và U-rim cho những người đầy lòng tin kính, vì Chúa đã thử họ tại Ma-sa và Mê-ri-ba.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:11 - Xin Chúa giúp cho họ thịnh vượng, chấp nhận các công việc họ làm cho Ngài. Xin đánh nát hông kẻ thù và người ghét họ, khiến chúng nó không ngóc đầu lên nổi.”
- Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
- Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
- Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
- Giê-rê-mi 31:25 - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”